Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thủy Lợi 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Thủy Lợi đã công bố thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Dưới đây là những thông tin được tổng hợp lại từ thông báo của nhà trường.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Thủy Lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuyloi University (TLU)
  • Mã trường: TLA
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Thủy lợi, môi trường
  • Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 563 1537 – 0283 514 0608
  • Email: tuyensinh@tlu.edu.vn – bandaotao@tlu.edu.vn
  • Website: http://www.tlu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocthuyloi1959

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Thủy Lợi cập nhật ngày 16/12/2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thủy Lợi cơ sở Hà Nội năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn đào tạo bằng tiếng Việt

  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp)
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA111
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA113
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 270
  • Tên ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước (Chuyên ngành Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Kỹ thuật cấp thoát nước
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Xây dựng và Quản lý hạ tầng đô thị)
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Thủy văn học (Chuyên ngành Tài nguyên nước và môi trường)
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA119
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA109
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật hóa học
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA118
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 340
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA117
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA126
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: An ninh mạng
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA127
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA105
  • Các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy
  • Chỉ tiêu: 270
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Tên ngành: Kỹ thuật ô tô
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA123
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA121
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA124
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Kỹ thuật Robot và điều khiển thông minh
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA128
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA402
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA403
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA407
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA405
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA408
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA409
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Kinh tế số
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA410
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Luật
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Luật kinh tế (Dự kiến)
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn (Dự kiến)
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA204
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung (Dự kiến)
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA205
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D04
  • Chỉ tiêu: 40

b. Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)
  • Mã đăng ký xét tuyển: TLA201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 60

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thủy Lợi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển kết hợp với kết quả học bạ THPT với các đối tượng là: Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; Học sinh học tại các trường chuyên (với các môn thuộc tổ hợp xét tuyển); Học sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12; Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả học bạ (chi tiết sẽ cập nhật khi có Đề án tuyển sinh năm 2023).
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT (xét tổng điểm TB 3 năm của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển)
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Chờ công bố Đề án tuyển sinh năm 2023 của trường.

Thí sinh có thể tham khảo trước thông tin năm 2022 dưới đây:

Trường Đại học Thủy Lợi tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

*Phương thức 1. Xét học bạ THPT

Xét tuyển dựa theo tổng điểm TB 3 năm các môn theo tổ hợp xét tuyển.

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Nhóm các ngành Công nghệ thông tin: Tổng điểm >= 21.0
  • Các ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật cơ điện tử, Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí: Tổng điểm >= 19.0
  • Các ngành khác: Tổng điểm >= 18.0

Nếu nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì ưu tiên môn Toán (riêng ngành Ngôn ngữ Anh ưu tiên môn tiếng Anh, ngành Luật ưu tiên môn Toán hoặc môn Văn).

Cách tính điểm xét học bạ:

ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó Điểm M1, M2, M3 = Điểm TB lớp 10 môn 1, 2, 3 + Điểm TB lớp 11 môn 1, 2, 3+ Điểm TB môn 1, 2, 3)/3

*Phương thức 2. Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

*Phương thức 3. Xét theo kết quả thi đánh giá tư duy

Trường Đại học Thủy lợi phối hợp cùng nhóm 7 trường Đại học (với ĐH Bách khoa HN, ĐH Xây dựng Hà Nội, ĐH Giao thông Vận tải, ĐH Công nghệ giao thông vận tải, ĐH Mỏ – Địa chất, ĐH Thăng Long) tổ chức kỳ thi đánh giá tư duy và sử dụng làm tiêu chí xét tuyển.

*Phương thức 4. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố.
  • Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
  • Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
  • Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh >= 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Thủy Lợi cập nhật mới nhất như sau (áp dụng cho K62 hệ chính quy):

  • Nhóm ngành Kỹ thuật, Công nghệ (trừ nhóm ngành CNTT, Công nghệ sinh học): 310.000 đồng/ tín chỉ.
  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học: 305.000 đồng/ tín chỉ.
  • Nhóm ngành Kinh tế (Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ..): 270.000 đồng/ tín chỉ.
  • Khối ngành Khoa học xã hội (Ngôn ngữ Anh): 270.000 đồng/ tín chỉ.
  • Chương trình tiên tiến: Các môn Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng, Tiếng Anh nâng cao: 310.000 đồng/ tín chỉ; Các môn học bằng Tiếng Anh (theo chương trình các trường đối tác) và môn Tiếng Anh: 810.000 đồng/ tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi

Điểm trúng tuyển trường Đại học Thủy Lợi xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến)1620.8521
2Kỹ thuật xây dựng công trình thủy16.0517.0518.15
3Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)1920.7521
4Công nghệ kỹ thuật xây dựng16.1521.7522.45
5Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.017.3519.2
6Quản lý xây dựng21.722.0522.1
7Kỹ thuật tài nguyên nước16.2517.3518
8Kỹ thuật cấp thoát nước161718.15
9Kỹ thuật cơ sở hạ tầng161820.85
10Thủy văn học16.8517.419.15
11Kỹ thuật môi trường16.0518.420.05
12Kỹ thuật hóa học16.1517.6520.15
13Công nghệ sinh học16.0518.220.95
14Công nghệ thông tin25.2526.625.89
15Hệ thống thông tin24.4525.5524.31
16Kỹ thuật phần mềm24.625.824.68
17Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu23.825.223.9
18Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)22.052423.04
19Kỹ thuật Ô tô24.2524.5524.3
20Kỹ thuật Cơ điện tử23.4524.623.41
21Kỹ thuật điện22.224.423.35
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.12525.41
23Kỹ thuật điện tử – viễn thông22.924.8524.39
24Kinh tế24.625.724.2
25Quản trị kinh doanh24.92524.55
26Kế toán24.6524.9524.91
27Kinh tế xây dựng19.723.0523.25
28Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.725.625.01
29Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22.825.1522.75
30Thương mại điện tử24.6525.425.12
31Ngôn ngữ Anh23.5525.723.24
32Ngôn ngữ Trung Quốc24.45
33An ninh mạng25.2524.21
34Kỹ thuật robot và Điều khiển thông minh22.6523.72
35Tài chính – Ngân hàng24.824.73
36Kiểm toán24.923.91
37Kinh tế số25.1524.49
38Luật26.2523.72
39Luật kinh tế23.47

Từ khóa » Tlu.edu.vn Học Phí