Trường Đại Học Thủy Lợi - Trang Tuyển Sinh

Trường Đại học Thủy lợi thành lập năm 1959, là trường đại học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai, góp phần vào sự nghiệp phát triển bền vững kinh tế – xã hội của đất nước, có năng lực hội nhập khu vực và quốc tế. Năm học 2020-2021, Trường Đại học Thủy lợi thông báo tuyển sinh như sau, mời các bạn thí sinh và phụ huynh cùng tham khảo:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

  • Tên trường: Đại học Thủy lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuyloi University
  • Mã trường: TLA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức – Liên kết quốc tế
  • Cơ sở chính tại Hà Nội:
    • Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
    • SĐT: (024) 3852 2201
    • Email: phonghcth@tlu.edu.vn
  • Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
    • Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
    • Điện thoại: 02213883885;
    • Email: bandtctsvphohien@tlu.edu.vn
  • Website: http://www.tlu.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/daihocthuyloi1959/

Ảnh Trường Đại học Thủy lợi

Hình ảnh Trường Đại học Thủy lợi

II.TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

Năm học 2020, Trường Đại học Thủy lợi thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với tên ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu như sau:

Chương trình tiên tiến, đào tạo bằng Tiếng Anh

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

TLA201

Kỹ thuật xây dựng

(Hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ)

30

A00, A01, D01, D07

2

TLA202

Kỹ thuật tài nguyên nước

(Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)

30

A00, A01, D01, D07

Chương trình đào tạo bằng Tiếng Việt:

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

TLA101

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

100

A00, A01, D01, D07

2

TLA104

Kỹ thuật xây dựng

(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản)

140

A00, A01, D01, D07

3

TLA111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

70

A00, A01, D01, D07

4

TLA113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

A00, A01, D01, D07

5

TLA102

Kỹ thuật tài nguyên nước

60

A00, A01, D01, D07

6

TLA107

Kỹ thuật cấp thoát nước

50

A00, A01, D01, D07

7

TLA110

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

50

A00, A01, D01, D07

8

TLA103

Thủy văn học

40

A00, A01, D01, D07

9

TLA109

Kỹ thuật môi trường

60

A00, A01, B00, D01

10

TLA118

Kỹ thuật hóa học

50

A00, B00, D07

11

TLA119

Công nghệ sinh học

50

A00, A02, B00, D08

12

TLA106

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm các ngành:

Công nghệ thông tin;

Kỹ thuật phần mềm;

Hệ thống thông tin.

(Sinh viên có thể chọn học thêm tiếng Nhật theo chương trình định hướng việc làm tại Nhật Bản)

500

A00, A01, D01, D07

13

TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành:

Kỹ thuật cơ khí;

Công nghệ chế tạo máy.

(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc)

210

A00, A01, D01, D07

14

TLA123

Kỹ thuật ô tô

(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản)

210

A00, A01, D01, D07

15

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử

(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản)

180

A00, A01, D01, D07

16

TLA112

Kỹ thuật điện

(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản)

140

A00, A01, D01, D07

17

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc)

200

A00, A01, D01, D07

18

TLA114

Quản lý xây dựng

110

A00, A01, D01, D07

19

TLA401

Kinh tế

180

A00, A01, D01, D07

20

TLA402

Quản trị kinh doanh

210

A00, A01, D01, D07

21

TLA403

Kế toán

270

A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển các năm học trước:

Chương trình chuẩn:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

14 

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

14 

Thuỷ văn học

14

 14

Kỹ thuật xây dựng

14

15 

Kỹ thuật cơ khí

 

14

14,95 

Kỹ thuật ô tô

16,40

Kỹ thuật cơ điện tử

15.15

 15,70

Công nghệ chế tạo máy

14

 14

Công nghệ thông tin

17.85

19,50 

Hệ thống thông tin

16

 19,50

Kỹ thuật phần mềm

16

19,50 

Công nghệ thông tin Việt Nhật

19,50

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

 14

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

17

 

Kỹ thuật môi trường

14

 14

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

14

14 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

14 

Kỹ thuật điện

 

14

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15.6

16,70 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

14 

Quản lý xây dựng

14

15 

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

19

14 

Kỹ thuật hóa học

14

15 

Công nghệ sinh học

14

15 

Kinh tế

16.95

18,35 

Quản trị kinh doanh

17.4

 19,05

Kế toán

17.5

 19,05

Chương trình tiên tiến:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)

14

14

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)

14

14

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI NĂM HỌC 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo Dục & Đào tạo

2. Hồ sơ và thời gian xét tuyển

– Xét tuyển theo học bạ THPT:

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển online, nộp trực tiếp tại tại trường Đại học Thủy lợi hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện từ ngày 30/05/2020 đến 01/08/2020.

+ Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Thủy lợi
  • Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Hai phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại ở phần người nhận.

– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020

Thí sinh đăng ký dự thi tại các điểm thu nhận hồ sơ của các Sở Giáo dục & Đào tạo hoặc các trường trường trung học phổ thông theo thời gian thu hồ sơ của Bộ GDĐT (dự kiến từ 15/06/2020-30/06/2020).

3. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh trong phạm vi cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, không vượt quá 10% tổng chỉ tiêu

Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.

– Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

– Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;

– Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;

– Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (đối với học sinh tốt nghiệp năm 2020 chỉ xét học kì 1);

– Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020, từ 70% tổng chỉ tiêu

– Điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau;

– Có điểm trúng tuyển theo ngành, theo cơ sở đào tạo.

– Thí sinh có điểm tổng các môn thi thuộc kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Nhà trường, được xét từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu theo quy định. Trường hợp số thí sinh bằng điểm nhau nhiều hơn chỉ tiêu thì xét ưu tiên điểm môn Toán.

– Xét tuyển theo các nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký (xếp theo thứ tự ưu tiên trên Phiếu ĐKXT): Nếu thí sinh đã trúng tuyển theo nguyện vọng xếp trên thì sẽ không được xét các nguyện vọng tiếp theo. Điểm chuẩn trúng tuyển vào một ngành chỉ căn cứ trên kết quả điểm xét của thí sinh và chỉ tiêu, vị trí các nguyện vọng của các thí sinh có giá trị như nhau.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ, không vượt quá 30% tổng chỉ tiêu

Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển. Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 sẽ không tính học kỳ 2 năm lớp 12.

Ngưỡng nhận hồ sơ:

– Nhóm ngành Công nghệ thông tin có tổng điểm đạt từ 21,0;

– Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ19,0;

– Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.

5. Quy định học phí của trường

Mức học phí năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Thủy lợi như sau:

  • Ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán: 274.000 đ/tín chỉ.
  • Ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 305.000 đ/tín chỉ.
  • Các ngành còn lại: 313.000 đ/tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

Với những thông tin tuyển sinh đầy đủ ở trên của Trường Đại học Thủy lợi phần nào sẽ giúp các thí sinh chuẩn bị bước vào kỳ thi tuyển một cách tự tin cũng như chuẩn bị tâm lý sẵn sàng khi theo học tại trường.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Từ khóa » Tlu.edu.vn Học Phí