Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Việt Nhật
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Việt Nhật
- Tên tiếng Anh: Vietnam Japan University
- Mã trường: VJU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Đường Lưu Hữu Phước, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- SĐT: 02473066001 - 5093
- Email: [email protected]
- Website: https://vju.ac.vn/ hoặc trang tuyển sinh http://admission.vju.ac.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/vnu.vju
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
| STT | Nội dung | Hạn hộp hồ sơ | Ngày phỏng vấn |
| 1 | Nộp hồ sơ dự tuyển các PTXT khác | Từ ngày 01/02/2025 đến ngày 15/06/2025 | |
| 2 | PT Hồ sơ năng lực – đợt 1 * | Từ ngày 01/02/2025 đến ngày 20/03/2025 | Ngày 30/03/2025 (Chủ Nhật) |
| 3 | PT Hồ sơ năng lực – đợt 2 * | Từ ngày 21/03/2025 đến ngày 17/04/2025 | Ngày 26-27/04/2025 (dự kiến) |
| 4 | PT Hồ sơ năng lực – đợt 3 * | Từ ngày 18/04/2025 đến ngày 15/05/2025 | Ngày 25/05/2025 (Chủ Nhật) |
| 5 | PT Hồ sơ năng lực – đợt 4 (dự kiến) * | Từ ngày 16/05/2025 đến ngày 05/06/2025 | Ngày 15/06/2025 (Chủ Nhật) |
- Ghi chú: (*)Thí sinh tham gia phỏng vấn trực tiếp tại Trường hoặc online nếu khoảng cách địa lý từ 300km trở lên.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.2. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Theo quy định của Điều 8, Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
- Theo quy định đặc thù của ĐHQGHN
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp
- Không sử dụng kết quả thi THPT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT do ĐHQG TP Hồ Chí Minh tổ chức
- Xét kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)
- Xét chứng chỉ ACT (American College Testing)
- Xét chứng chỉ A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK)
- Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 4: Xét hồ sơ năng lực (đánh giá kết quả học tập và phỏng vấn).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT (Dự kiến)
| STT | Mã phương thức | Điều kiện cần | Điều kiện đủ (đạt 1 trong các điều kiện sau)* | ||
| 1 | 100 | Tổng điểm thi 03 môn trong tổ hợp từng chương trình theo ngưỡng của ĐHQGHN quy định Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi thay cho điểm môn Ngoại ngữ thi tốt nghiệp THPT | Ngoại ngữ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10) | Học bạ từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt từ 7,0 điểm trở lên | Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành |
| 2 | 501 | Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Ngoại ngữ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10) | Học bạ từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm | Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành (Hoặc Thí sinh đạt điểm thi về năng lực ngoại ngữ trong phỏng vấn từ: 21/30 (Khoa học xã hội liên ngành), 14/20 (Khoa kỹ thuật tiên tiến) |
| Tổng 03 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tổ hợp theo ngành hoặc 03 môn Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ theo ngưỡng của ĐHQGHN quy định Hoặc điểm trung bình chung bậc THPT của 02 môn theo tổ hợp ngành đạt từ 7.0. | |||||
| Đạt phỏng vấn của hội đồng tuyển sinh | |||||
| 3 | 401 | Điểm đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức từ 80/150 (HSA năm 2025 nội dung mới phần tự chọn: Thí sinh có thể lựa chọn thi Khoa học hoặc tiếng Anh. | Ngoại ngữ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10) | Học bạ từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm | Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành (Hoặc Thí sinh đạt điểm thi phần tiếng Anh từ 25/50) |
| 4 | 402 | Điểm đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức từ 750/1200 | Ngoại ngữ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10) | Học bạ từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm | Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành |
| 5 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT (Điều 8) | |||
| 6 | 303 | Xét tuyển thẳng theo Quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN | |||
| 7 | 408 | Kết quả thi SAT từ 1100/1600 trở lên (thời hạn 02 năm kể từ ngày dự thi) | Khai báo mã 7853: Vietnam National University-Hanoi khi đăng ký thi SAT | ||
| 408 | Kết quả thi ACT từ 22/36 trở lên | ||||
| 408 | Chứng chỉ A-Level (thời hạn 02 năm kể từ ngày dự thi) Tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành học đảm bảo mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên | ||||
| 8 | 409 | Có chứng chỉ Ngoại ngữ (thời hạn 02 năm kể từ ngày dự thi)
| Tổng điểm 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển theo ngành trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 từ 14 điểm trở lên | ||
5. Học phí
- Tham khảo mức học phí từng kỳ chi tiết TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
| STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
| 1 | Nhật Bản học | 7310613 | Toán-Lý-Anh/NhậtToán-Văn-Anh/Nhật Văn-Sử-Anh/NhậtVăn-Địa-Anh/NhậtVăn-Sử-ĐịaVăn-Sử-GD KT&PLVăn-Địa-GD KT&PL | 120 |
| 2 | Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 7480204 | Toán-Lý-HóaToán-Lý-Anh/NhậtToán-Văn-Anh/NhậtToán-Văn-LýToán-Lý-TinToán-Văn-TinToán-Hóa-Anh/Nhật | 150 |
| 3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Toán-Lý-HóaToán-Lý-Anh/NhậtToán-Văn-Anh/NhậtToán-Văn-HóaToán-Lý-TinToán-Văn-TinToán-Lý-HóaToán-Hóa-Anh/Nhật | 50 |
| 4 | Kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản) | 7520114 | Toán-Lý-HóaToán-Lý-Anh/NhậtToán-Văn-Anh/NhậtToán-Văn-LýToán-Lý-TinToán-Văn-TinToán-Hóa-Anh/Nhật | 55 |
| 5 | Nông nghiệp thông minh và bền vững | VJU1 | Toán-Lý-HóaToán-Lý-Anh/NhậtToán-Văn-Anh/NhậtToán-Văn-HóaToán-Hóa-Anh/Nhật Toán-Hóa-Công nghệ NNToán-Sinh-Công nghệ NNToán-Văn-Công nghệ NNToán-Địa-Anh/Nhật | 20 |
| 6 | Công nghệ thực phẩm và sức khỏe | 7540118QTD | Toán-Lý-HóaToán-Lý-Anh/NhậtToán-Văn-Anh/NhậtToán-Văn-HóaToán-Hóa-Anh/Nhật Toán-Hóa-Công nghệ NNToán-Sinh-Công nghệ NNToán-Văn-Công nghệ NN | 55 |
| Các chương trình đào tạo dự kiến mở mới năm 2025 | ||||
| 1 | Đổi mới và Phát triển toàn cầu | Toán-Lý-HóaToán-Văn-AnhToán-Hóa-AhhToán-Sinh-AnhToán-Sử-AnhToán-Địa-AnhVăn-Sử-AnhVăn-Địa-AnhToán-GD KT&PL-AnhVăn-GD KT&PL-Anh | 100 | |
| 2 | Công nghệ Chip bán dẫn | Toán-Lý-HóaToán-Lý-Anh/NhậtToán-Văn-Anh/NhậtToán-Văn-LýToán-Lý-TinToán-Văn-TinToán-Hóa-Anh/Nhật | 100 | |
| 3 | Điều khiển thông minh & Tự động hóa | Toán-Lý-HóaToán-Lý-Anh/NhậtToán-Văn-Anh/NhậtToán-Văn-LýToán-Lý-TinToán-Văn-TinToán-Hóa-Anh/Nhật | 100 | |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Nhật như sau:
| STT | Tên ngành | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 |
| 1 | Nhật Bản học | 22,00 | 21,00 | 22.00 |
| 2 | Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 21,00 | 20,75 | 20.75 |
| 3 | Kỹ thuật xây dựng | 20,00 | 20,00 | 20.00 |
| 4 | Nông nghiệp thông minh và bền vững | 20,00 | 20,00 | 20.00 |
| 5 | Công nghệ thực phẩm và sức khỏe | 20,00 | 20.00 | 20.00 |
| 6 | Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản | 20,00 | 20,00 | 20.5 |
| 7 | Đổi mới và phát triển toàn cầu | 20.5 | ||
| 8 | Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn | 21.00 | ||
| 9 | Điều khiển thông minh và Tự động hóa | 20.00 |
Ghi chú: Điểm thi môn ngoại ngữ (tiếng Anh/Nhật) trong kì thi THPT đạt từ 6 trở lên hoặc kết quả học tập môn ngoại ngữ từng kỳ đạt từ 7.0 trở lên hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH





Tổng hợp một số hình ảnh về hoạt động của trường Đại học Việt Nhật
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Việt Nhật đại Học Quốc Gia Hà Nội
-
Vietnam Japan University
-
Trường Đại Học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Việt Nhật - 日越大学 - Home | Facebook
-
Trường Đại Học Việt Nhật, Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Wikipedia
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Việt Nhật - ĐHQGHN 2022
-
Trường đại Học Việt Nhật (vnu-vju) - Hà Nội
-
Trường Đại Học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội - Trang Tuyển Sinh
-
Review Trường Đại Học Việt - Nhật (VJU) Có Tốt Không? - ReviewEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Việt Nhật - Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2021 Mới ...
-
Đại Học Việt Nhật - Tin Tức Mới Nhất 24h Qua - VnExpress
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Việt Nhật - Đại Học Quốc Gia Hà ...
-
Review Trường đại Học Việt Nhật ( VJU)
-
Ba đại Học Lớn Tại Nhật Bản đồng ý Tiếp Nhận Sinh Viên đại Học Của ...
-
Tất Tần Tật Thông Tin Trường Đại Học Việt Nhật - ĐH Quốc Gia Hà Nội