Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Vinh
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh University
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: TDV
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
- SĐT: (0238)3855.452 - (0238)8988.989
- Email: [email protected]
- Website: http://vinhuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức: 301, 303: Dự kiến từ ngày 10/4/2024 đến ngày 10/5/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và các thí sinh là người nước ngoài.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và quy định của Trường
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Vinh;
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ;)
- Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
- Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2024.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và quy định của Trường
Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT;
b. Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Vinh
Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi cấp Quốc gia; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; có chứng chỉ tiếng anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, viết tắt là VSTEP; Học sinh khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có thành tích học tập và rèn luyện tốt.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2024 có hạnh kiểm Tốt và học lực Giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:
- Ưu tiên 1. Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
- Ưu tiên 2. Thí sinh là học sinh các trường THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố ở bậc THPT.
- Ưu tiên 3. Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT khác có chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 6.5, TOEFL iBT 80, TOEIC 550, chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS (thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/6/2024).
c. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, chuyên ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có).
- Trong đó các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điểm môn thi tiếng Anh nhân hệ số 2; 2.4.
d. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Các ngành sư phạm tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024; các ngành khác (ngoài sư phạm) tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước (thí sinh tự do).
- Nguyên tắc xét tuyển: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) để xét tuyển theo ngành, chuyên ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
- Điểm xét tuyển là điểm tổng kết lớp 12 với các môn học trong tổ hợp theo quy định mỗi ngành tại mục II.4. Điểm xét tuyển = (Điểm cả năm môn 1 + Điểm cả năm môn 2 + Điểm cả năm môn 3) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có).
- Trong đó các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh hệ số 2; 2.5.
e. Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2;
f. Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2024
- Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024:
Điểm xét tuyển = (Điểm thi × 3/15) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có), tổng điểm bài thi tối đa 150 điểm, trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm.
- Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024:
Điểm xét tuyển = (Điểm thi × 3/4) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có), tổng điểm bài thi tối đa 40 điểm, trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm.
- Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024:
Điểm xét tuyển = (Điểm thi của thí sinh được quy về 30 điểm) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có).
5. Học phí
- Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2022 - 2023: 12.900.000 đồng/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Mã ngành | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100 | 150 | D01D14D15A01 |
200 | 75 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 15 | ||||
402 | 5 | ||||
2 | Kế toán | 7340301 | 100 | 250 | A00A01D01D07 |
200 | 200 | ||||
301 | 20 | ||||
303 | 20 | ||||
402 | 10 | ||||
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | 150 | A00A01D01D07 |
200 | 80 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 20 | ||||
402 | 10 | ||||
4 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 7340101C | 100 | 15 | A00A01D01D07 |
200 | 5 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 5 | ||||
5 | Tài chính - Ngân hàng Có 2 chuyênngành:
| 7340201 | 100 | 90 | A00A01D01D07 |
200 | 40 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
6 | Kinh tếCó 2 chuyên ngành:
| 7310101 | 100 | 60 | A00A01D01B00 |
200 | 50 | ||||
301 | 20 | ||||
303 | 15 | ||||
402 | 5 | ||||
7 | Luật | 7380101 | 100 | 60 | C00D01A00A01 |
200 | 25 | ||||
301 | 20 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
8 | Luật kinh tế | 7380107 | 100 | 60 | C00D01A00A01 |
200 | 25 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 15 | ||||
402 | 5 | ||||
9 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 100 | 20 | C00D01A00A01 |
200 | 10 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
10 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 100 | 200 | C00D01A00A01 |
200 | 10 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
11 | Chính trị học | 7310201 | 100 | 20 | C00D01C19A01 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
12 | Công tác xã hội | 7760101 | 100 | 200 | C00D01A00A01 |
200 | 10 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
13 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 7310630 | 100 | 30 | C00D01A00A01 |
200 | 20 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
14 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 100 | 20 | B00A01A02B08 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
15 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 100 | 30 | A00B00A01D07 |
200 | 20 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
16 | Điều dưỡng | 7720301 | 100 | 40 | B00C08D08D13 |
200 | 30 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
17 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng) | 7580301 | 100 | 20 | A00B00D01A01 |
200 | 15 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
18 | Kỹ thuật xây dựngChuyên ngành:
| 7580201 | 100 | 60 | A00B00D01A01 |
200 | 30 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 100 | 30 | A00B00D01A01 | |
200 | 15 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 100 | 60 | A00B00D01A01 |
200 | 30 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
21 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 100 | 15 | A00B00D01A01 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
22 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 100 | 90 | A00B00D01A01 |
200 | 35 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 10 | ||||
23 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 100 | 20 | A00B00D01A01 |
200 | 15 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
24 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 100 | 50 | A00B00D01A01 |
200 | 30 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
25 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 | 150 | A00A01D01D07 |
200 | 90 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 10 | ||||
26 | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 7480201C | 100 | 15 | A00A01D01D07 |
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
27 | Khoa học máy tính | 7480101 | 100 | 20 | A00A01D01D07 |
200 | 15 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
28 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 100 | 15 | A00A01D01D07 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
29 | Chăn nuôi | 7620105 | 100 | 20 | A00B00D01B08 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
30 | Nông học | 7620109 | 100 | 15 | A00B00D01B08 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
31 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 100 | 20 | A00B00D01B08 |
200 | 15 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
402 | 5 | ||||
32 | Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | 7850103 | 100 | 10 | A00B00D01B08 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
33 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 100 | 10 | A00B00D01B08 |
200 | 10 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
34 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 405 | 120 | M00M01M10M13 |
406 | 50 | ||||
35 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 100 | 180 | C00D01A00A01 |
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
36 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 100 | 20 | C00D01A00A01 |
200 | 10 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 3 | ||||
37 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 100 | 80 | A00A01B00D01 |
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
38 | Sư phạm Toán học chất lượng cao | 7140209C | 100 | 20 | A00A01D01D07 |
301 | 10 | ||||
39 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 100 | 15 | A00A01D01D07 |
301 | 10 | ||||
303 | 5 | ||||
40 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 100 | 15 | A00A01B00D07 |
301 | 10 | ||||
303 | 5 | ||||
41 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 100 | 25 | A00B00D07C02 |
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
42 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 100 | 15 | B00B03B08A02 |
301 | 5 | ||||
303 | 3 | ||||
43 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 100 | 100 | C00D01D15C20 |
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
44 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 100 | 35 | C00C19C20D14 |
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
45 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 100 | 25 | C00C04C20D15 |
301 | 5 | ||||
303 | 5 | ||||
46 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 100 | 10 | C00D66C19C20 |
301 | 5 | ||||
303 | 3 | ||||
47 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 100 | 10 | C00D66C19C20 |
200 | 7 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 3 | ||||
48 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 301 | 3 | T00T01T02T05 |
405 | 15 | ||||
406 | 12 | ||||
49 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | 100 | 15 | C00D01A00C19 |
301 | 2 | ||||
303 | 3 | ||||
50 | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | 7140231C | 100 | 20 | D01D14D15A01 |
301 | 10 | ||||
51 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 100 | 120 | D01D14D15A01 |
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
52 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý (Dự kiến tuyển sinh) | 7140249 | 100 | 50 | C00C19C20D14 |
301 | 10 | ||||
303 | 20 | ||||
53 | Sư phạm Khoa học tự nhiên (Dự kiến tuyển sinh) | 7140247 | 100 | 50 | A00A01B00 |
301 | 10 | ||||
303 | 20 | ||||
54 | Thú y | 7640101 | 100 | 30 | A00B00D01B08 |
200 | 20 | ||||
301 | 5 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 5 | ||||
55 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 100 | 30 | A00B00D01B08 |
200 | 20 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 10 | ||||
56 | Quốc tế học | 7310601 | 100 | 20 | D01D14D15D66 |
200 | 20 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 6 | ||||
57 | Kinh tế số (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 7310109 | 100 | 30 | A00A01D01B00 |
200 | 20 | ||||
301 | 10 | ||||
303 | 10 | ||||
402 | 10 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét điểm thi TN THPT (100) | Xét kết quả học tập THPT (200) | Xét điểm thi TN THPT (100) | Xét kết quả học tập THPT (200) | Xét điểm thi TN THPT | |||
1 | Kế toán | 18 | 19,0 | 22,0 | 19,00 | 23,00 | 20,00 |
2 | Tài chính - ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại) | 17 | 18,0 | 18,0 | 19,00 | 22,00 | 18,50 |
3 | Quản trị kinh doanh | 17 | 19,0 | 20,0 | 19,00 | 23,00 | 19,00 |
4 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) | 17 | 20,0 | 20,0 | 19,00 | 22,00 | 18,50 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 | 18,0 | 18,0 | 19,00 | 23,00 | 17,00 |
6 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | 17,0 | 18,0 | 17,00 | 22,00 | 17,00 |
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 19,0 | 20,0 | 19,00 | 23,00 | 19,00 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 17 | 17,0 | 18,0 | 17,00 | 18,00 | 16,00 |
9 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 17,0 | 18,0 | 17,00 | 18,00 | 16,00 |
10 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 18,0 | 18,0 | 18,00 | 19,00 | 17,00 |
11 | Công nghệ thông tin | 18 | 20,0 | 22,0 | 20,00 | 24,00 | 19,00 |
12 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 16 | 24,0 | 27,0 | 26,00 | 27,00 | 17,00 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 19,0 | 20,0 | 19,00 | 23,00 | 19,00 |
14 | Kinh tế xây dựng | 16 | 17,0 | 18,0 | 17,00 | 18,00 | 16,00 |
15 | Nông học | 16 | 17,0 | 18,0 | 17,00 | 18,00 | 16,00 |
16 | Nuôi trồng thủy sản | 16 | 17,0 | 18,0 | 18,00 | 18,00 | 16,00 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 17,0 | 18,0 | 17,00 | 18,00 | 16,00 |
18 | Quản lý đất đai | 16 | 17,0 | 18,0 | 17,00 | 18,00 | 16,00 |
19 | Chăn nuôi | 16 | 17,0 | 18,0 | 17,00 | 18,00 | 16,00 |
20 | Công nghệ sinh học | 16 | 25,0 | 28,0 | 18,00 | 19,00 | 17,00 |
21 | Chính trị học | 16 | 20,0 | 20,0 | 19,00 | 21,00 | 18,00 |
22 | Quản lý văn hóa | 20,0 | 20,0 | 19,00 | 21,00 | 18,00 | |
23 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 16 | 18,0 | 18,0 | 19,00 | 21,00 | 18,00 |
24 | Quản lý giáo dục | 16 | 18,0 | 18,0 | 23,25 | 26,00 | 24,00 |
25 | Công tác xã hội | 16 | 18,0 | 18,0 | 18,00 | 19,00 | 18,00 |
26 | Luật | 17 | 19,0 | 19,0 | 19,00 | 20,00 | 18,00 |
27 | Luật kinh tế | 17 | 19,0 | 19,0 | 19,00 | 20,00 | 18,00 |
28 | Quản lý nhà nước | 16 | 18,0 | 18,0 | 19,00 | 21,00 | 18,00 |
29 | Sư phạm Toán học | 23 | 24,50 | 29,0 | 25,00 | 29,50 | 26,20 |
30 | Sư phạm Tin học | 19 | 20,0 | 24,0 | 22,25 | 28,00 | 24,45 |
31 | Sư phạm Vật lý | 19 | 22,50 | 26,0 | 24,40 | 28,65 | 25,90 |
32 | Sư phạm Hóa học | 20 | 23,50 | 27,50 | 24,80 | 29,25 | 26,40 |
33 | Sư phạm Sinh học | 19 | 19,0 | 24,0 | 23,55 | 27,50 | 25,25 |
34 | Sư phạm Ngữ văn | 24 | 26,25 | 28,0 | 26,70 | 29,00 | 28,46 |
35 | Sư phạm Lịch sử | 21 | 25,75 | 26,0 | 28,12 | 29,00 | 28,71 |
36 | Sư phạm Địa lý | 22 | 25,50 | 26,0 | 26,55 | 29,00 | 28,50 |
37 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 25,30 | |||||
38 | Giáo dục chính trị | 21 | 22,0 | 26,0 | 26,50 | 28,00 | 27,80 |
39 | Giáo dục Tiểu học | 26 | 25,50 | 28,50 | 25,65 | 29,20 | 28,12 |
40 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 19 | 21,0 | 26,0 | 25,70 | 27,50 | 26,50 |
41 | Sư phạm Tiếng Anh (Lớp tài năng) | 36,0 | 39,0 | 27,00 | - | 27,25 | |
42 | Sư phạm Tiếng Anh | 32,0 | 36,0 | 25,30 | 29,00 | 26,46 | |
43 | Ngôn ngữ Anh | 25,0 | 26,0 | 23,75 | 26,00 | 24,80 | |
44 | Điều dưỡng | 19 | 19,0 | 19,5 | 20,00 | 22,00 | 20,00 |
45 | Khoa học máy tính | 18 | 18,00 | 24,00 | 18,00 | ||
46 | Thương mại điện tử | 17 | 18,50 | ||||
47 | Sư phạm Toán học (Lớp tài năng) | 25 | 25,75 | 29,50 | 25,50 | - | 26,50 |
48 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 18 | 21,0 | 23,0 | 21,00 | - | 21,00 |
49 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 18 | 20,0 | 21,0 | 20,00 | 23,00 | 21,00 |
50 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 28,25 | |||||
51 | Kinh tế số (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) | 18,50 | |||||
52 | Tâm lý học giáo dục | 22,00 | |||||
53 | Quốc tế học | 18,00 | |||||
54 | Kiến trúc | 16,00 | |||||
55 | Khoa học cây trồng | 16,00 | |||||
56 | Thú Y | 16,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại Học Vinh
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Vinh Mã Trường
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Vinh Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Vinh 2021-2022 Chính Xác
-
Trường Đại Học Vinh - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Vinh Năm 2022 - TrangEdu
-
Mã Trường, Mã Ngành Đại Học Vinh Năm 2021 - ICTNEWS
-
Mã Khu Vực Và Mã Trường Chuyên Toán ĐH Vinh - Nghệ An
-
Mã Trường ĐH - Mã Ngành - Tổ Hợp Xét Tuyển Tất Cả Các Trường
-
Trường Đại Học Vinh Thông Báo Xét Tuyển 2022 Chính Thức
-
Thông Báo Về Việc đăng Ký Xét Tuyển đại Học Chính Quy Năm 2022
-
Mã Trường Đại Học Vinh 2021 - Mã Trường ĐHV-V - Tuyển Sinh 24h
-
Thông Báo Về Việc đăng Ký Xét Tuyển đại Học ... - Trường Đại Học Vinh
-
Trường đại Học Trà Vinh Liệu Có Tốt Như Lời đồn? - Edunet
-
Trường THPT Lê Viết Thuật - TP Vinh - Nghệ An - Cơ Hội Lớn để Trở ...
-
Học Viện Xét Tuyển Đại Học Chính Quy