Trường Đại Học Vinh Thông Báo Xét Tuyển 2022 Chính Thức
Có thể bạn quan tâm
- Đại Học
- Đại học Khu vực miền Trung
- Trường Đại Học Vinh Tuyển Sinh
Trường đại học Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 55 ngành đào tạo thuộc hệ đào tạo đại trà và chất lượng cao. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh và phụ huynh theo dõi tại đây
MỤC LỤC
- Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023
Trường Đại Học Vinh Tuyển Sinh 2023
Trường đại học Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
Tuyển Sinh Các Ngành
Ngành Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01 |
Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu: 170 Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M10, M13 |
Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh Mã ngành: 7140208 Chỉ tiêu: 33 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01 |
Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T02, T05 |
Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 420 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01 |
Ngành Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu: 33 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D15 |
Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu: 260 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu: 22 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15 |
Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: 22 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08 |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu: 215 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) Mã ngành: 7140231C Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7140209C Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu: 27 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, A10 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 600 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu: 155 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu: 121 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 400 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: 154 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, B08 |
Ngành Khoa học dữ liệu và thống kê Mã ngành: 7460202_ĐHV Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Chăn nuôi Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu: 38 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 265 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: 65 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế xây dựng Mã ngành: 7580301 Chỉ tiêu: 44 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Chỉ tiêu: 33 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Nông học Mã ngành: 7620109 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D13 |
Ngành Báo chí Mã ngành: 7320101 Chỉ tiêu: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Chính trị học Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01 |
Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Du lịch Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 300 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Ngành Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, A00, A01 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Quản lý văn hóa Mã ngành: 7229042 Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Vinh gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B02 gồm các môn (Toán, Sinh học, Địa lí)
- Khối B04 gồm các môn (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân)
- Khối B08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
- Khối C19 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối C20 gồm các môn (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D13 gồm các môn (Văn, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D66 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
chontruong247.com ( Lê Trang )chontruong365.com ( Thanh Huyền )chontruong247.edu.vn ( Phương )truongnaotot.com ( Thu Trà )chontruongnao.com ( Tiến Long )hocdaihoconline.com ( Lê Đạt )
Đại học Vinh xét học bạ 2023
- Điểm xét tuyên là điểm tổng kết lớp 12.
Trường Đại Học Vinh Là Trường Công Hay Tư ?
Đại Học Vinh là Trường Công lập, là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, nghiên cứu khoa học giáo dục, khoa học cơ bản, ứng dụng và chuyển giao công nghệ hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ và cả nước, luôn hướng tới sự thành đạt của người học.
Trường Đại Học Vinh Ở Đâu ?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Vinh
- Tên trường Tiếng Anh: Vinh University
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Nghệ An
- Điện thoại: (0238) 3855 452 – (0238) 8988 989
- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
- Website: http://vinhuni.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocVinh
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Vinh mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Chính Thức
- Học Phí Đại Học Vinh Mới Nhất
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN CÙNG CHUYÊN MỤC
- Khoa Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Đà Nẵng Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Nghệ Thuật Đại Học Huế Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Quy Nhơn Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Y Dược Đại Học Huế Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Nha Trang Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Du Lịch Đại Học Huế Tuyển Sinh
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
.. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tửMỤC LỤC
Bài viết nổi bật
-
Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô
-
Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng
-
Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe
-
Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng
-
Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực
Từ khóa » Trường đại Học Vinh Mã Trường
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Vinh Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Vinh 2021-2022 Chính Xác
-
Trường Đại Học Vinh - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Vinh Năm 2022 - TrangEdu
-
Mã Trường, Mã Ngành Đại Học Vinh Năm 2021 - ICTNEWS
-
Mã Khu Vực Và Mã Trường Chuyên Toán ĐH Vinh - Nghệ An
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Vinh
-
Mã Trường ĐH - Mã Ngành - Tổ Hợp Xét Tuyển Tất Cả Các Trường
-
Thông Báo Về Việc đăng Ký Xét Tuyển đại Học Chính Quy Năm 2022
-
Mã Trường Đại Học Vinh 2021 - Mã Trường ĐHV-V - Tuyển Sinh 24h
-
Thông Báo Về Việc đăng Ký Xét Tuyển đại Học ... - Trường Đại Học Vinh
-
Trường đại Học Trà Vinh Liệu Có Tốt Như Lời đồn? - Edunet
-
Trường THPT Lê Viết Thuật - TP Vinh - Nghệ An - Cơ Hội Lớn để Trở ...
-
Học Viện Xét Tuyển Đại Học Chính Quy