Thốt Nốt Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt

  • lặng người Tiếng Việt là gì?
  • mùi Tiếng Việt là gì?
  • chụp Tiếng Việt là gì?
  • nộp Tiếng Việt là gì?
  • ngơi tay Tiếng Việt là gì?
  • liếc Tiếng Việt là gì?
  • Thẩm A Chi Tiếng Việt là gì?
  • thoắng Tiếng Việt là gì?
  • dũng sĩ Tiếng Việt là gì?
  • gà ri Tiếng Việt là gì?
  • thiết lập Tiếng Việt là gì?
  • dấu chấm than Tiếng Việt là gì?
  • Châu Bình Tiếng Việt là gì?
  • chai Tiếng Việt là gì?
  • văn vật Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thốt nốt trong Tiếng Việt

thốt nốt có nghĩa là: - 1 dt. Cây mọc ở miền nam Việt Nam, thân gỗ hình trụ thẳng đứng, cao đến 25m, nhẵn, lá mọc tập trung ở đầu thân, hình quạt, rộng 2-3m, xẻ chân vịt, lá chét dài 0,6-1,2m,hình dải, mép có gai nhỏ, cụm hoa rất lớn, quả hạch gần hình cầu, có thể khai thác để chế đường.. - 2 (huyện) Huyện ở phía bắc tỉnh Cần Thơ. Diện tích 585km2. Số dân 375.000 (1997), gồm các dân tộc: Khơme, Hoa, Kinh. Địa hình đồng bằng đất phù sa, ít bị nhiễm mặn. Sông Hậu, rạch Cái Bé, rạch Sỏi chạy qua. Quốc lộ 80, đường 91 chảy qua, giao thông đường thuỷ trên sông Hậu và trên kênh rạch. Trước 1976 huyện thuộc tỉnh Long Xuyên, thuộc tỉnh Hậu Giang (1976-1991), từ 26-12-1991 thuộc tỉnh Cần Thơ, gồm 1 thị trấn (Thốt Nốt) huyện lị, 12 xã.. - 3 (thị trấn) h. Thốt Nốt, t. Cần Thơ.

Đây là cách dùng thốt nốt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thốt nốt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Thốt Nốt