Thốt Nốt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Cây thốt nốt
Trái thốt nốt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰot˧˥ not˧˥tʰo̰k˩˧ no̰k˩˧tʰok˧˥ nok˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰot˩˩ not˩˩tʰo̰t˩˧ no̰t˩˧

Từ nguyên

Từ tiếng Việt,

  • khm:ត្នោត (tnaot)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Thốt Nốt

Danh từ

thốt nốt

  1. Cây mọc ở miền Nam Việt Nam, thân gỗ hình trụ thẳng đứng, cao đến 25m, nhẵn, lá mọc tập trung ở đầu thân, hình quạt, rộng 2-3m, xẻ chân vịt, lá chét dài 0,6–1,2 m, hình dải, mép có gai nhỏ, cụm hoa rất lớn, quả hạch gần hình cầu, có thể khai thác để chế đường.

Đồng nghĩa

  • thốt lốt

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thốt nốt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thốt_nốt&oldid=2008114” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục thốt nốt 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Thốt Nốt