Through Thick And Thin Là Gì Và Cấu Trúc ...
Có thể bạn quan tâm
- Hotline: 0377.867.319
- [email protected]
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
“Through thick and thin” là một thành ngữ vô cùng phổ biến đối với những người học tiếng Anh và nó cũng có tần suất xuất hiện nhiều từ giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày cho đến các đề thi, bài thi kiểm tra trình độ. Nhưng để có thể hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các kiến thức liên quan đến idiom này trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh để cùng nhau tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
1. Through thick and thin nghĩa là gì?
-
Dịch theo nghĩa đen, thành ngữ through thick and thin có thể được hiểu là xuyên qua dày và mỏng, trong đó through (xuyên qua, đi qua) và thick and thin (dày và mỏng). Tuy nhiên, chúng ta sẽ không hiểu theo nghĩa đen của nó. Ý nghĩa thực sự của thành ngữ này là trải qua những hoàn cảnh tốt và xấu.
-
-
Thành ngữ nêu bật được sự tương phản giữa hai thái cực tích cực và tiêu cực của bất cứ điều gì: tốt và xấu, vui và buồn, (tâm trạng) lên cao và xuống thấp, gian nan và nhẹ nhàng, thử thách và dễ dàng... Bằng việc sử dụng idiom này, bạn không chỉ thành công trong việc nhắc đến những khái niệm đối lập nêu trên, những giai đoạn tốt xấu của một quá trình, mà còn ngụ ý, ám chỉ nhắc đến nỗ lực kiên trì bất chấp mọi khó khăn và tinh thần kiên định để theo đuổi, vượt qua (through) được quá trình đó. Qua đó, có thể hiểu được ý nghĩa sâu sắc, nếu bạn ủng hộ hoặc ở bên ai đó dù có khó khăn hay không, thì bạn vẫn luôn ủng hộ hoặc ở bên họ, ngay cả khi có vấn đề hay khó khăn.

(Hình ảnh minh họa cho Through thick and thin trong tiếng Anh)
2. Ví dụ minh họa của Through thick and thin trong tiếng Anh
-
Anne still stuck with me through thick and thin.
-
Anne vẫn gắn bó với tôi từ lúc khó khăn đến khi khấm khá hơn.
-
My sister Anne is always there with me in good times and bad. She has supported me through thick and thin.
-
Anne, người chị của tôi, luôn cùng tôi trong cả khi thuận lợi lẫn khi khó khăn. Chị ấy luôn ủng hộ tôi, cùng trải qua đắng cay ngọt bùi với tôi.
-
I promised to stay with my husband through thick and thin. I believe that he will do the same for me.
-
Tôi đã hứa sẽ luôn ở bên cạnh chồng tôi cùng trải qua mọi cay đắng ngọt bùi, mọi khó khăn và cả những điều dễ dàng. Tôi tin rằng anh ấy cũng sẽ làm như vậy với tôi.
-
I realized that only my family is always by my side through thick and thin.
-
Tôi nhận ra chỉ có gia đình mới luôn bên cạnh tôi cùng trải qua những chuyện vui buồn.
-
Tom’s my best friend, who has always been with me through thick and thin since I was a kid. I can share everything in my life with him.
-
Tom là người bạn thân nhất của tôi, người đã luôn ở bên tôi cùng trải qua bao sóng gió từ khi tôi còn nhỏ. Tôi có thể chia sẻ mọi thứ trong cuộc sống của mình với anh ấy.
-
-
My parents always support me in every decision through thick and thin. They are a solid fulcrum for me to try harder.
-
Bố mẹ tôi luôn ủng hộ tôi trong mọi quyết định cả lúc thuận lợi cũng như khó khăn nhất. Họ là điểm tựa vững chắc để tôi cố gắng hơn nữa.

(Hình ảnh minh họa cho Through thick and thin trong tiếng Anh)
3. Nguồn gốc xuất phát của Through thick and thin trong tiếng Anh

(Hình ảnh minh họa cho Through thick and thin trong tiếng Anh)
Theo lịch sử, nước Anh (England) thuở hoang sơ xa xưa từng là một mảnh đất rậm rạp với rất băng qua nhiều khúc rừng dày đặc lẫn thưa thớt. Ngay đến cả thú vật cũng không có những ngọn cỏ mỏng ngon lành để gặm mà lẫn vào thức ăn của chúng toàn là xác gỗ khô cằn, bị mục từ thân cây rừng. Có thể thấy đó là một cuộc sống khác xa hoàn toàn với nước Anh sầm uất, lộng lẫy hiện tại.
Vào khoảng cuối thế kỷ thứ XIV, trong Truyện của Sĩ quan (The Reeve's Tale), tác giả Geoffrey Chaucer đã viết những dòng thơ sau để kể về chú ngựa đi xuyên qua mọi địa hình rừng rú hiểm trở để đến với những cô nàng ngựa nơi bãi đầm lầy:
And when the horse was loose, he begins to go
Toward the fen, there (where) wild mares run,
And forth with "wehee," through thick and through thin.
Và khi dịch sang tiếng Việt:
Và khi chú ngựa được thả lỏng, anh bắt đầu đi
Đến vũng đầm lầy, ở đó (nơi mà) những cô ngựa hoang chạy,
Và tiến đến với tiếng "hí", xuyên qua dày và xuyên qua mỏng.
Như vậy, through thick and through thin chính là một cụm giới từ nguyên gốc mà tác giả đã sử dụng để nói đến những cánh rừng dày (rậm rạp) và mỏng (thưa thớt), là khởi đầu, nguồn gốc xuất phát của thành ngữ Through thick and thin mà chúng ta sử dụng phổ biến trong tiếng Anh hiện đại ngày nay.
Chốt lại, vừa rồi là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Through thick and thin trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến thành ngữ này. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị được cho mình những kiến thức cần thiết để tự tin hơn trong giao tiếp. Đừng quên theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hữu ích hơn nữa nhé, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Tắm Biển" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Tổng hợp một số hình xăm bắp chân đẹp
- Con lắc đơn là gì, công thức chu kì và tần số của con lắc đơn
- Stress Out là gì và cấu trúc cụm từ Stress Out trong câu Tiếng Anh.
- Turn Back là gì và cấu trúc cụm từ Turn Back trong câu Tiếng Anh
- "IMPROVE": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
- "'Time to live" nghĩa là gì và cách dùng trong Tiếng Anh
- (50 mẫu) Mở bài đây thôn vĩ dạ hay nhất tham khảo cho học sinh giỏi
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » Cay đắng Ngọt Bùi Tiếng Anh
-
Cay đắng Ngọt Bùi Có Nhau Tiếng Anh Nói Thế Nào | WILLINGO
-
Từ Vựng Các Mùi Vị Trong Tiếng Anh: Đắng, Cay, Ngọt, Bùi, Mặn, Chua ...
-
Meaning Of 'ngọt Bùi' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
Ngọt Bùi In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Ngọt Bùi - Cay đắng - Các Bài Viết | Các Tác Giả - Goethe-Institut
-
Bitters Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Ngọt Bùi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Definition Of Ngọt Bùi - VDict
-
Từ điển Việt Anh "ngọt Bùi" - Là Gì?
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'đắng Cay' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ '酸甜苦辣' Trong Từ điển ... - Cồ Việt
-
Anh Có Sẵn Sàng Chia Sẻ Ngọt Bùi, đắng Cay Với Em? - VnExpress