Thư Ký Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
thư ký tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thư ký trong tiếng Trung và cách phát âm thư ký tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thư ký tiếng Trung nghĩa là gì.
thư ký (phát âm có thể chưa chuẩn) 记录 《做记录的人。》cử anh ấy (phát âm có thể chưa chuẩn)记录 《做记录的人。》cử anh ấy làm thư ký. 推举他当记录。秘书 《掌管文书并协助机关或部门负责人处理日常工作的人员。》thư ký trưởng; tổng thư ký. 秘书长。书记 《旧时称办理文书及上缮写工作的人员。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ thư ký hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- rượu lạt tiếng Trung là gì?
- hành động cử chỉ tiếng Trung là gì?
- vĩ lư tiếng Trung là gì?
- lỵ sở tiếng Trung là gì?
- chi đội tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thư ký trong tiếng Trung
记录 《做记录的人。》cử anh ấy làm thư ký. 推举他当记录。秘书 《掌管文书并协助机关或部门负责人处理日常工作的人员。》thư ký trưởng; tổng thư ký. 秘书长。书记 《旧时称办理文书及上缮写工作的人员。》
Đây là cách dùng thư ký tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thư ký tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 记录 《做记录的人。》cử anh ấy làm thư ký. 推举他当记录。秘书 《掌管文书并协助机关或部门负责人处理日常工作的人员。》thư ký trưởng; tổng thư ký. 秘书长。书记 《旧时称办理文书及上缮写工作的人员。》Từ khóa » Thư Ký Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Các Loại Công Việc - Tiếng Trung Hà Nội
-
Thư Ký Văn Phòng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng - Hoa Văn SHZ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Trong Công Ty: Bộ Phận, Chức Vụ, Phòng Ban
-
Thư Ký Bằng Tiếng Trung - Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Trung Các Chức Vụ, Chức Danh Trong Công Ty
-
Từ Vựng - Các Chức Vụ Trong Văn Phòng
-
Tên Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Tên Các Chức Vụ Trong Công Ty"
-
Từ Chức Vụ Tiếng Trung Là Gì
-
Thư Kỳ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thư Ký Khoa Tiếng Trung Tiếng Nhật - Glints
-
Phú Nhuận - Thư Ký Khoa Tiếng Trung Tiếng Nhật - Glints