THU MÌNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
THU MÌNH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SĐộng từthu mình
crouched
cúingồithu mìnhcowering
co rúm lạithu mình lạikhúm númtrốnto collect myself
{-}
Phong cách/chủ đề:
I will not cower in the shadows waiting for death.Tôi trượt xuống sàn, cố gắng thu mình lại.
I sank to the floor and tried to collect myself.Họ thu mình phía sau một bức tường trên phố và bắn tỉa từng kẻ thù một.
They crouched behind a wall across the street and picked off the enemy one by one.Theo thuật ngữ ngoại giao,Bắc Kinh có thể lại thu mình một lần nữa.
In terms of diplomacy,Beijing could go back to hiding its claws again.Chúng tôi thu mình trong bóng tối, nhưng con quái vật chẳng mảy may chú ý đến chúng tôi.
We crouched in the shadows, but the monster wasn't paying us any attention.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từthu âm phòng thutăng doanh thudữ liệu thu thập thông tin thu thập thêm thu nhập doanh thu quảng cáo máy thuthu phí khả năng thu hút HơnSử dụng với trạng từthu nhỏ thu lại thu về thu về gần Sử dụng với động từbị thu hút bị tịch thubị thu hồi bị thu hẹp bắt đầu thu thập tiếp tục thu hút thu thập thêm nhằm thu hút giúp thu hút thu thập thông qua HơnChúng ta thích lẩn quẩn trong những sai lỗi của chúng ta, thu mình trong những nỗi sợ hãi.
We prefer to remain huddled within our shortcomings, cowering in our fears.Và nó đang thu mình trong nỗi kinh hoàng tuyệt đối từ một con người nhỏ cầm súng máy.
And it was cowering in absolute terror from a small human holding a machine gun.Bề ngoài tôi có vẻ mạnh mẽ và không hề sợ hãi,trong khi bên trong tôi là một đứa trẻ thu mình.
Outwardly I appeared strong and fearless, while inwardly I was a cowering child.Thu mình ở nơi ẩn náu, Rainsford không thể trông thấy vị tướng, cũng không thấy cái hố.
Rainsford, crouching there, could not see the general, nor could he see the pit.Sau một thời gian, anh ta thu mình lại và quen với tình trạng kỳ quặc của mình..
After a while, he collects himself and becomes more accustomed to his odd condition.Nếu chiến tranh hạt nhân xảy ra,chúng tôi sẽ xuống tầng hầm, thu mình lại và ăn đồ tích trữ trong thùng.
If a nuclear war occurs,we will go down to the basement, crouch down and eat the food stored in the bin.Cực thu mình biệt danh là' Flappyhandski' cho những sai lầm của mình tại Arsenal.
The Pole earned himself the nickname of‘Flappyhandski' for his mistakes at Arsenal.Trong ảnh là người thủy thủ đang thu mình trong đám cỏ trong trận đánh chiếm Đồi 881 gần Khe Sanh.
In the pictures the sailor is crouched in tall grass during the battle for Hill 881 near Khe Sanh.Và ngài ấy thu mình lại sau cái khiên, từ từ bò tới, hy vọng rằng con rồng chỉ nhìn thấy ảnh phản chiếu của nó.
And he crouched behind it and crept forward, hoping the dragon would only see its own reflection.Nếu cần thiết,bạn có thể cho bé nghỉ ngơi một chút để thở và thu mình lại trước khi quay lại chơi.
If necessary,you can have him/her take a short break to breathe and collect himself/herself before returning to play.Cô cố gắng thu mình lại và nói những từ khiến anh phải trở lại vị trí của mình, nhưng….
She tried to collect herself and form the words to put him in his place, but-.Nếu chiến tranh hạt nhân xảyra, chúng tôi sẽ chui xuống các tầng hầm, thu mình lại và ăn đồ tích trữ trong các thùng phuy này.
If a nuclear war occurs,we will go down to the basement, crouch down and eat the food stored in the bin.Ông là môn đồ duy nhứt không thu mình trong sợ hãi trên phòng cao vào ngày Chúa Jêsus sống lại từ kẻ chết, Giăng 20.25.
He was the only disciple not cowering in fear in the upper room on the day Jesus rose from the dead(John 20:25).Lâu dần, các thiết bị số sẽ tạo cho bạn tâm lý ngại giaotiếp, ít nói và thu mình với thế giới ảo, đây là một trong những nguyên nhân gây ra chứng trầm cảm.
Over time, digital devices will make you psychologically afraid to communicate,talk less and capture yourself with the virtual world, this is one of the causes of depression.Hãy nhìn ông ta thu mình ở tầng mái phía trên căn hộ của Dreyman với một chiếc máy chữ, bộ máy ghi âm, và bộ tai nghe gắn chặt vào sọ.
See him crouched in a loft above Dreyman's home with a typewriter, a tape deck, and headphones clamped to his skull.Cô cũng đã trở thành một huấn luyện viên, biên đạo múa,và mô hình tập thể dục, thu mình hơn 30.000 người hâm mộ trên Instagram trưng bày linh hoạt và vóc dáng của mình..
She has also become a coach, choreographer,and fitness model, earning herself more than 30,000 fans on Instagram exhibiting her flexibility and physique.Thường thì họ sẽ tự thu mình lại, tỏ ra ủ rũ và đề phòng nhằm vô thức bảo vệ cơ thể của mình khi đang nói dối.
Oftentimes, they will shrink in on themselves, slouching and slumping to subconsciously protect their body while they're deceiving you.Hỏi giám đốc của Mèo hoặc là Sonic The Hedgekey cho dù ra mắt trailer là một trải nghiệm tích cực vàbạn có thể thấy chúng thu mình trong góc của một căn phòng từ chấn thương.
Ask the directors of Cats or Sonic The Hedgehog whether launching a trailer is a positive experience andyou might find them cowering in the corner of a room from the trauma.Bằng cách thu mình lại, trông có vẻ như ta là kẻ thù của người khác, nhưng những khoảnh khắc đơn độc của ta thực ra là cách tỏ lòng tôn kính đến sự phong phú của tồn tại trong xã hội.
By retreating into ourselves, it looks as if we are the enemies of others, but our solitary moments are in reality a homage to the richness of social existence.Nếu anh ta không sẵn lòng tin vào trực giác hay" kiến thứcbên trong" của mình, anh ta sẽ ở bên bờ vực thẳm thu mình trước" sự bất khả thi" của chiến công trước mặt anh ta.
If he had not been willing to believe his intuition orhis"inner knowledge" he would have stayed on the edge of the abyss cowering at the"impossibility" of the feat in front of him.Mang trên thân nhiều biểu tượng- sư tử ngụ ý nhà vua, và những người Ba Lan thu mình, ẩn nấp trong sợ hãi, mô tả kẻ thù của họ- con tàu này giống như một tác phẩm để tuyên truyền, được thiết kế như cô một con tàu chiến để bảo vệ đất nước và tham gia chiến tranh.
With much of her symbolism- lions to depict the king, and cowering Poles, hiding in fear, depicting their enemies- the ship was as much a propaganda piece designed to be seen as she was a military vessel for defending and waging war.Thuộc gia đình này đồng nghĩa với việc Chúa“ thúc giục chúng ta từ bỏchủ nghĩa cá nhân, xu hướng thu mình, và kêu gọi chúng ta, mời gọi chúng ta gia nhập gia đình của Ngài”.
Being in this family means that God“urges us to escape from individualism,the tendency to withdraw into ourselves, and calls us- convokes us- to be a part of his family.”.Trong khi nhiều người trẻ như Maurice Sachs, được lôi cuốn bởi dạng Công giáo này, thì hàng triệu người khác lại thấy nó quá ngột ngạt, quá hẹp hòi về tri thức, quá sợ sệt, quá yếu đuối,quá thu mình, quá tự vệ để có thể chấp nhận được.
While many young people, like Maurice Sachs, are attracted to this kind of Catholicism, millions of other people find it too suffocating, too intellectually narrow, too fearful, too mean,too self-absorbed, and too much into self-protection to be palatable.Câu chuyện bi kịch diễn ra tại một nơi gọi là“ một trong những chỗ chứa các thứ cổ xưa và kỳ lạ màdường như muốn muốn thu mình vào một góc nhỏ của thành phố và giấu đi những giá trị lâu đời của mình khỏi ánh mắt ghen tỵ và ngờ vực của người đời.”.
The tragic tale took place in“one of those receptacles for old andcurious things which seem to crouch in odd corners of this town and to hide their musty treasures from the public eye in jealousy and distrust.”.Tôi thực sự thấy lo lắng về tác động mà công nghệ đang gây ra cho cuộc sống xã hội tập thể của chúng ta, chúng ta đã thấy rồi, với hẹn hò trên mạng, với mạng xã hội, và với công nghệ nói chung, ngay cả với Netflix,người ta cũng đang thu mình lại rồi,” McArthur nói.
I do genuinely worry about the impact that tech is having on our collective social life, we're already seeing with internet dating and social media, and tech in general, even Netflix,people are just retreating into themselves,” McArthur said.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 33, Thời gian: 0.0429 ![]()
![]()
thu lượm đượcthú mỏ vịt

Tiếng việt-Tiếng anh
thu mình English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Thu mình trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
thu nhập của mìnhyour incomeyour earningsyour revenuedoanh thu của mìnhits revenueyour salesits revenuesmình bị thu húti was attractedthấy mình bị thu hútfinds himself attractedthu hẹp tìm kiếm của mìnhnarrow your searchthu nhập của mình bằng cáchhis income byTừng chữ dịch
thudanh từthurevenuereceiverfallthuđộng từcapturemìnhđại từihisyourwemy STừ đồng nghĩa của Thu mình
crouchTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Thu Mình Lại
-
Sẽ Có Những Lúc... Bạn Thu Mình Lại Với Chính Mình - Coocxe
-
Người Cô đơn: Đừng Mãi Thu Mình Vào Vỏ ốc! - Hello Bacsi
-
Thu Mình Lại - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Ít Nói, Sống Thu Mình, Em Thấy Bị Bỏ Rơi - Coaching Hướng Nội
-
“THU MÌNH” – MỘT DẠNG CƠ HỘI! - Báo Bạc Liêu
-
Thu Mình Trong Vỏ ốc Cũng Là Một Cách Sống !
-
Thu Mình Lại Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Mưa - Có Những Lúc Chỉ Muốn Thu Mình Lại Một Góc... | Facebook
-
12 Cách Hiệu Quả để Vượt Qua Khủng Hoảng Tâm Lý - Prudential
-
Su–su: Càng Lớn Dần Tôi Càng Thu Mình Lại, Hạn...
-
Rối Loạn ám ảnh Nghi Thức (OCD) - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Rối Loạn Nhân Cách Né Tránh (AVPD) - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia