Thủ Quỹ Tiếng Anh Là Gì? Mọi Thông Tin Chi Tiết Về Thủ Quỹ | 35Express
Có thể bạn quan tâm
Thủ quỹ là một khái niệm không còn xa lạ giúp doanh nghiệp minh bạch tài chính. Vậy thủ quỹ Tiếng Anh là gì? Hãy cùng 35Express tìm hiểu định nghĩa và vấn đề liên quan trong bài viết dưới đây.
Mục lục nội dung
- Thủ quỹ là gì?
- Thủ quỹ Tiếng Anh là gì?
- Các cụm từ liên quan đến thủ quỹ Tiếng Anh
- Các yêu cầu đối với thủ quỹ như thế nào?
Thủ quỹ là gì?
Thủ quỹ là người trực tiếp quản lý tiền mặt, theo dõi thu chi của đơn vị, công ty, doanh nghiệp. Nói cách khác đồng nghĩa thủ quỹ là người kiểm soát tất cả hoạt động thu chi nếu có phát sinh trong doanh nghiệp. Thủ quỹ kiểm tra phiếu thu, phiếu chi, ký nhận phiếu, tạm ứng phiếu…
Các công việc chính của thủ quỹ có thể liệt kê như sau:
- Quản lý tiền mặt trong két sắt, chìa khóa két sắt an toàn, bảo trì, bảo dưỡng két sắt
- Phân loại và kiểm tra chất lượng tiền mặt, phát hiện và báo cáo tiền giả để giải quyết
- Thực hiện thanh toán tiền mặt theo quy trình của doanh nghiệp
- Kiểm kê đối chiếu quỹ hàng ngày với kế toán tổng hợp
- Thực hiện kiểm tra lần cuối về tính hợp pháp, hợp lý của chứng từ trước khi xuất, nhập quỹ
- Lưu trữ chứng từ thu chi tiền
- Thực hiện báo cáo định kỳ về quỹ tiền của doanh nghiệp và trình cấp trên
- Làm việc với kế toán tổng hợp số dư tồn quỹ để phục vụ mục đích kinh doanh. Đảm bảo chi trả lương, phúc lợi khác cho nhân viên
- Thực hiện các công việc khác do Kế toán Trưởng và Giám đốc giao phó.
Thủ quỹ Tiếng Anh là gì?
Thủ quỹ Tiếng Anh là treasurer/ cashier. Thuật ngữ định nghĩa bằng Tiếng Anh như sau: Cashier is the person who manages all activities related to revenue and expenditure in an enterprise or a company, a specific unit, specifically the work is arising such as checking receipts and expenditures, signing for certification, collating inventory and fund…
Ví dụ:
Huynh Xuan Truong was listed as the holding company’s treasurer.
(Trong giấy tờ ghi Huỳnh Xuân Trường là thủ quỹ của công ty).
Các cụm từ liên quan đến thủ quỹ Tiếng Anh
Dưới đây là một số cụm từ thường sử dụng liên quan đến thủ quỹ:
- What is the treasure: Thủ quỹ là gì?
- Describe the cashier’s work: Mô tả cụ thể công việc của thủ quỹ
- Describe the work of the bookkeeper accountant: Mô tả cụ thể công việc dành cho kế toán thủ quỹ
- Provisions on tasks and powers of cashiers in non-business units: Mô tả quyền hạn của thủ quỹ trong các sự nghiệp công lập
- Is the company losing its treasurer responsible for compensation?: Công ty mất tài sản thủ quỹ có phải chịu trách nhiệm bồi thường không?
- Storekeepers and cashiers get an accounting job: Thủ kho, thủ quỹ có được kiêm kế toán
- Payables accounting notes, cashier and errors: Những chú ý kế toán thu chi, thủ quỹ và sai sót
Một số từ vựng liên quan đến thủ quỹ bạn nên biết:
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Kế toán tiền mặt | Cash accounting |
Sổ thủ quỹ | Cashier’s book |
Nguyên tắc thủ quỹ | Treasurer principles |
Kế toán thu chi | Revenue and expenditure accounting |
Nhân viên thủ quỹ | Treasurer |
Công việc thủ quỹ | Treasurer work |
Thủ quỹ trong đơn vị sự nghiệp | Treasurer in non-business units |
Khái niệm thủ quỹ | Treasurer concept |
Quyết định bổ nhiệm thủ quỹ | Decision to appoint treasurer |
Nhược điểm của thủ quỹ | The downside of the cashier |
Quy trình chi tiền của thủ quỹ | Cashier’s cash process |
Trách nhiệm thủ quỹ | Treasurer responsibility |
Phụ cấp trách nhiệm của thủ quỹ | Cashier’s responsibility allowance |
Tuyển dụng thủ quỹ | Treasurer recruitment |
Tìm việc làm thủ quỹ | Find a treasurer job |
Nhân viên kế toán thủ quỹ | Cashier accountant |
Văn thư kiêm thủ quỹ | Secretary and treasurer |
Các yêu cầu đối với thủ quỹ như thế nào?
Yêu cầu về kiến thức:
- Nắm và hiểu điều lệ nội dung nghiệp vụ kinh doanh của đơn vị. Từ đó hiểu được nội dung cần hoạt động của quỹ tiền mặt.
- Hiểu được chế độ trong quản lý tiền mặt theo quy định của nhà nước. Từ đó tham mưu về chế độ quản lý tiền mặt cho đơn vị. Vừa đảm bảo hài hòa cho đơn vị và tuân thủ theo khuôn khổ pháp luật.
Yêu cầu về trình độ:
- Để làm tốt vai trò thủ quỹ giỏi cần có kiến thức cơ bản và chuyên sâu. Cụ thể là bằng Tốt nghiệp Trung học phổ thông, bằng chuyên ngành thủ quỹ hoặc kế toán.
- Kỹ năng tin học văn phòng, ngoại ngữ là một lợi thế để đảm nhận vai trò thủ quỹ doanh nghiệp.
Yêu cầu về đạo đức:
- Tính trung thực và cẩn thận là đức tính đặt lên hàng đầu.
- Đảm bảo nguồn quỹ hoạt động công khai, không lạm phát, lạm quyền.
Trên đây 35Express vừa thông tin đến bạn thủ quỹ Tiếng Anh là gì? Cùng với đó là một số kiến thức liên quan đến khái niệm này. Hãy liên tục theo dõi những chia sẻ được cập nhật mới nhất trên 35Express.
5/5 - (3 bình chọn)Xem thêm: Trưởng phòng tiếng Anh là gì?
Bài liên quan:
Xem Thêm: BTV Anh Ngọc là ai? Người truyền cảm hứng cho thế hệ trẻ Việt NamTừ khóa » Thủ Quỹ Là Gì Trong Tiếng Anh
-
Thủ Quỹ Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Thủ Quỹ Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
“Thủ Quỹ” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
-
Thủ Quỹ Là Gì? Thủ Quỹ Tiếng Anh Là Gì?
-
Thủ Quỹ Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Thủ Quỹ In English - Glosbe Dictionary
-
Thủ Quỹ Tiếng Anh Là Gì | Hocviencanboxd
-
Thủ Quỹ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Thủ Quỹ Tiếng Anh Là Gì? - Tạo Website
-
Thủ Quỹ Tiếng Anh Là Gì? - Hệ Liên Thông
-
" Thủ Quỹ Tiếng Anh Là Gì? Mọi Thông Tin Chi Tiết Về Thủ Quỹ
-
Thủ Quỹ Tiếng Anh Là Gì? - CungDayThang.Com
-
Thủ Quỹ Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Thủ Quỹ Tiếng Anh Là Gì