Thư Thành – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Thư Thành (chữ Hán giản thể: 舒城县, Hán Việt: Thư Thành huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lục An, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 2092 km2, dân số năm 2004 là 990.000 người, mã số bưu chính 231300, mã vùng điện thoại 0564. Về mặt hành chính, huyện Thư Thành được chia thành 15 trấn, 6 hương, huyện lỵ đóng ở trấn Thành Quan.
- Trấn: Thành Quan, Hiểu Thiên, Đào Khê, Vạn Phật Hồ, Thiên Nhân Kiều, Bách Thần Miếu, Hàng Phu, Thư Trà, Nam Cảng, Cán Xá Hà, Trương Mẫu Kiều, Ngũ Hiển, Sơn Thâấ, Hà Bằng, Thang Trì.
- Hương: Xuân Thu, Bách Lâm, Đường Thụ, Khuyết Điếm, Cao Phong, Lư Trấn.
| ||
|---|---|---|
| Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | ||
| Hợp Phì | Lư Dương • Dao Hải • Thục Sơn • Bao Hà • Sào Hồ • Trường Phong • Phì Đông • Phì Tây • Lư Giang | |
| Vu Hồ | Kính Hồ • Tam Sơn • Cưu Giang • Dặc Giang • Loan Chỉ • Phồn Xương • Nam Lăng • Vô Vi | |
| Bạng Phụ | Bạng Sơn • Long Tử Hồ • Vũ Hội • Hoài Thượng • Hoài Viễn • Ngũ Hà • Cố Trấn | |
| Hoài Nam | Điền Gia Am • Đại Thông • Tạ Gia Tập • Bát Công Sơn • Phan Tập • Phượng Đài • Thọ | |
| Mã An Sơn | Vũ Sơn • Hoa Sơn • Bác Vọng • Đang Đồ • Hàm Sơn • Hòa | |
| Hoài Bắc | Tương Sơn • Đỗ Tập • Liệt Sơn • Tuy Khê | |
| Đồng Lăng | Đồng Quan • Giao • Nghĩa An • Tung Dương | |
| An Khánh | Nghênh Giang • Đại Quan • Nghi Tú • Đồng Thành • Hoài Ninh • Tiềm Sơn • Thái Hồ • Túc Tùng • Vọng Giang • Nhạc Tây | |
| Hoàng Sơn | Đồn Khê • Hoàng Sơn • Huy Châu • Thiệp • Hưu Ninh • Y • Kỳ Môn | |
| Trừ Châu | Lang Gia • Nam Tiếu • Minh Quang • Thiên Trường • Lai An • Toàn Tiêu • Định Viễn • Phượng Dương | |
| Phụ Dương | Dĩnh Châu • Dĩnh Đông • Dĩnh Tuyền • Giới Thủ • Lâm Tuyền • Thái Hòa • Phụ Nam • Dĩnh Thượng | |
| Túc Châu | Dũng Kiều • Nãng Sơn • Tiêu • Linh Bích • Tứ | |
| Lục An | Kim An • Dục An • Diệp Tập • Hoắc Khâu • Thư Thành • Kim Trại • Hoắc Sơn | |
| Bạc Châu | Tiếu Thành • Qua Dương • Mông Thành • Lợi Tân | |
| Trì Châu | Quý Trì • Đông Chí • Thạch Đài • Thanh Dương | |
| Tuyên Thành | Tuyên Châu • Ninh Quốc • Lang Khê • Quảng Đức • Kính • Tinh Đức • Tích Khê | |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai hành chính Trung Quốc
- Đơn vị cấp huyện An Huy
- Lục An
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Thủ Thành Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "thủ Thành" - Là Gì?
-
Thủ Thành Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thu Thanh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thủ Thành Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thủ Thành,Thủ Môn Nghĩa Là Gì?
-
'thủ Thành' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
THỦ THÀNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Game Thủ Thành Là Gì?
-
Thủ Thành
-
Từ Điển - Từ Thủ Thành Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thủ Thành Là Gì? định Nghĩa
-
Thủ Môn (bóng đá) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thủ Thành Bằng Tiếng Anh - Glosbe
