[Thứ Trong Tiếng Anh ] Thứ 2,3,4,5,6,7, Chủ Nhật Trong Tiếng Anh .
Có thể bạn quan tâm
Bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các thứ trong tiếng anh . Có rất nhiều bạn đã học qua rồi có thể đã quên hoặc chưa nắm rõ kiến thức các ngày trong tuần bằng tiếng anh mời các bạn ôn tập lại thứ trong tiếng anh đọc và viết như thế nào nhé !
Các tháng trong tiếng anh
Các ngày bằng tiếng anh các bạn có thể gặp nó bất kỳ đâu có thể trong quyển lịch hàng ngày , trên điện thoại cũng ghi thứ bằng tiếng anh … Vậy thứ 2,3,4,5,6,7 chủ nhật trong tiếng anh ghi như sau .
Các thứ trong tiếng anh .
Chúng ta có gọi các thứ 2,3,4,5,6,7 và chủ nhật trong tiếng anh , ngoài ra còn gọi các ngày trong tuần là hôm nay , ngày mai , ngày kia vậy viết nó như thế nào :
Hôm nay viết trong tiếng anh : Today
Ngày mai viết trong tiếng anh : Yesterday
Ngày kia viết trong tiếng anh : Tomorrow
Thứ 2 trong tiếng anh.
Thứ 2 tiếng anh là : Monday
Viết tắt thứ 2 trong tiếng anh : Mon
Ý nghĩa Monday thứ 2 là gì ?
Thứ hai trong tuần có nguồn gốc từ dies Lunae trong tiếng Latin nghĩa là : Ngày của Mặt trăng – Day of the Moon. Từ này được dịch sang tiếng Anh cổ là Mon dæg và sau đó chuyển thành Monday xuất phát từ từ Moon như ngày nay. Thứ Hai được dành cho vị thần canh giấc ngủ đêm đêm cho con người, đó là thần Mặt Trăng – Luna.
Thứ 3 trong tiếng anh.
Thứ 2 tiếng anh là : Tuesday
Viết tắt thứ 3 trong tiếng anh : Tue
Ý nghĩa Tuesday trong tiếng anh là gì ?
Mars hay Martis là vị thần của chiến tranh theo quan niệm của người La Mã cổ đại. Tên của vị thần này cũng được lấy để đặt tên cho sao Hỏa. Trong tiếng Latin, thứ Ba được gọi là dies Martis có nghĩa là “Day of Mars” – “Ngày của sao Hỏa”. Tuy vậy, thay vì xuất phát từ thần thoại La Mã, Tuesday trong tiếng Anh ngày nay lại có nguồn gốc từ tên của vị thần cai quản chiến tranh và bầu trời dựa trên thần thoại của các dân tộc sống ở Bắc Đức là Tiu hoặc Tiw và theo thần thoại Bắc Âu là Tyr.
Thứ 4 trong tiếng anh.
Thứ 4 trong tiếng anh là : Wednesday
Viết tắt Wednesday : Web
Ý nghĩa Wednesday thứ 4 trong tiếng anh là gì ?
Wednesday có nguồn gốc từ ngôn ngữ German cổ là Woden’s day. Woden là vị thần bảo hộ và luôn dẫn dắt cho những người thợ săn theo quan niệm của người Đức từ xa xưa. Thần Woden tương ứng với thần Mercury – vị thần đưa tin và bảo hộ cho những người lữ hành trong thần thoại La Mã. Tên của Thần cũng được đặt cho sao Thủy. Do đó, trong tiếng Latin, thứ Tư còn có nghĩa là dies Mercurii Day of Mercury .
Thứ 5 trong tiếng anh.
Thứ 5 trong tiếng anh là : Thursday
Viết tắt Thursday : Thu
Ý nghĩa Thursday thứ 5 trong tiếng anh
Thursday trong tiếng Anh xuất phát từ Thor’s day theo cách gọi của người Nauy cổ. Thor là vị thần Sấm Sét theo thần thoại Bắc Âu, tương ứng với thần Jupiter – thần của bầu trời, sấm sét, bão tố và là vua của các vị thần trong thần thoại La Mã. Tên của thần cũng được người La Mã cổ dùng để gọi sao Mộc. Vì thế, trong tiếng Latin, thứ Năm còn được gọi là dies Jovis, nghĩa là “Ngày của sao Mộc” – “Jupiter’s day”. Có thể thấy dù được đặt theo tên của vị thần nào, ở nền văn hóa nào, Thursday vẫn luôn có nguồn gốc từ các vị thần sấm sét. Bản thân Thursday cũng có những nét tương đồng trong phiên âm với 2 từ “thunor” và “thunder” nghĩa là sấm sét.
Thứ 6 trong tiếng anh.
Thứ 6 trong tiếng anh là : Friday
Viết tắt Friday thứ 6 : Fri
Ý nghĩa thứ 6 Friday thứ 6 là gì ?
Venus (thần Vệ Nữ) là một vị nữ thần La Mã tượng trưng cho tình yêu và sắc đẹp. Trong tiếng Latin, thứ Sáu được đặt theo tên vị thần này là dies Veneris, với ý nghĩa “Ngày của sao Kim” – “Day of Venus”. Friday trong tiếng Anh được đặt tên theo Freya – nữ thần tình yêu và sắc đẹp trong thần thoại Bắc Âu. Trước đó, trong tiếng German cổ, thứ Sáu được viết thành “Frije-dagaz” và sau này mới chuyển thành Friday.
Thứ 7 trong tiếng anh.
Thứ 7 trong tiếng anh là : Saturday
Viết tắt là : Sat
Ý nghĩa Saturday thứ 7 là gì ?
Saturday và cũng là ngày cuối cùng của tuần bắt nguồn từ tiếng Latin dies Saturni, với nghĩa là “Day of Saturn”. Saturn là tên của một vị thần La Mã trông coi chuyện nông nghiệp, trồng trọt đồng thời là tên của hành tinh thứ 6 trong hệ Mặt trời. Trước khi trở thành Saturday như ngày nay, thứ Bảy từng được gọi là Saturn’s day. Trong các ngôn ngữ ở châu Âu hiện nay chỉ còn tiếng Anh giữ nguyên được gốc tên gọi của sao Thổ (Saturn) để chỉ ngày thứ Bảy – Saturday.
Chủ nhật trong tiếng anh
Chủ nhật là : Sunday
Viết tắt chủ nhật là : Sunday
Ý nghĩa Sunday chủ nhật trong tiếng anh
Theo quan niệm của người La Mã từ xa xưa, Chủ Nhật mới là ngày đầu tiên của một tuần. Nó được đặt tên theo vị thần quan trọng nhất và thân thiết nhất với con người là Sol – thần Mặt Trời. Bạn có thể thấy “sun” trong Sunday cũng có nghĩa là mặt trời. Ngoài ra, Sunday cũng được dịch sang tiếng Latin là dies Solaris với ý nghĩa “Ngày của Mặt Trời” – “Day of the Sun”.
Rate this postTừ khóa » Chủ Nhật Dịch Sang Tiếng Anh
-
Chủ Nhật Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh
-
CHỦ NHẬT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phép Tịnh Tiến Ngày Chủ Nhật Thành Tiếng Anh Là - Glosbe
-
LÀ CHỦ NHẬT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
CHỦ NHẬT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
THỨ 2, 3, 4, 5, 6, 7, Chủ Nhật Trong Tiếng Anh Là Gì? (UPDATE)
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'chủ Nhật' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng ...
-
Thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, Chủ Nhật Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
"ngày Chủ Nhật" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh
-
Hôm Chủ Nhật Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cách đọc & Viết Các Ngày Trong Tuần Bằng Tiếng Anh Chính Xác Nhất