Thu Vén - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˧ vɛn˧˥ | tʰu˧˥ jɛ̰ŋ˩˧ | tʰu˧˧ jɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˥ vɛn˩˩ | tʰu˧˥˧ vɛ̰n˩˧ |
Động từ
[sửa]thu vén
- 1. Góp nhặt lại cho gọn. Thu vén nhà cửa.
- Nói người nội trợ biết tổ chức và quản lý gia đình một cách tiết kiệm. Bà vợ biết thu vén.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thu vén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Thu Vén Cá Nhân Có Nghĩa Là Gì
-
'thu Vén Cá Nhân' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'thu Va Thu Vén' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thu Vén" - Là Gì?
-
Thu Va Thu Vén Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thu Vén - Từ điển Việt
-
Thu Vén Cá Nhân Nghĩa Thông Thường Là Gì
-
Thu Vén Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Soạn Bài Thực Hành Tiếng Việt Bài 6 Chân Trời Sáng Tạo
-
“Làm Nghệ Thuật Không Phải để Thu Vén Cá Nhân” - Báo Công An ...
-
Từ Điển - Từ Thu Vén Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm