Thủ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Nùng Hiện/ẩn mục Tiếng Nùng
    • 2.1 Danh từ
  • 3 Tiếng Thái Hàng Tổng Hiện/ẩn mục Tiếng Thái Hàng Tổng
    • 3.1 Danh từ
    • 3.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰṵ˧˩˧tʰu˧˩˨tʰu˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰu˧˩tʰṵʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “thủ”
  • 掱: thủ
  • 抩: thú, thủ
  • 垨: thú, thủ
  • 手: trì, thủ
  • 㝊: thủ
  • 才: tài, thủ
  • 扌: thủ
  • 取: tụ, tối, thủ
  • 守: thú, thủ
  • 𩠐: thủ
  • 艏: thủ
  • 娶: thú, thủ
  • 首: thú, thủ
  • 葼: tông, tài, thủ
  • 𠂿: thủ

Phồn thể

  • 守: thú, thủ
  • 手: thủ
  • 取: thủ
  • 首: thú, thủ

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 守: thú, thủ, giữ
  • 手: thủ
  • 娶: thú, thủ
  • 才: thủ, tài
  • 扌: thủ
  • 取: thú, thủ
  • 掱: bà, thủ
  • 𩠐: thủ
  • 艏: thủ
  • 垨: thú, thủ
  • 首: thú, thủ
  • 葼: thủ, tài

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • thù
  • thú
  • thừ
  • thứ
  • thu
  • thư
  • thử

Danh từ

thủ

  1. liên quan đến đầu (nghĩa đen và nghĩa bóng) Thủ đô: thành phố đầu não
  2. liên quan đến tay Thủ dâm: tình dục bằng tay
  3. Đầu lợn đã làm thịt.
  4. "Thế thủ" nói tắt. Giỏi cả thủ lẫn công.

Động từ

thủ

  1. (Thông tục) Lấy cắp. Thủ mất cái bút.
  2. (Thông tục) Giấu trong mình. Thủ con dao để chặt trộm mía.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thủ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thủ

  1. (Nùng Phàn Slình) đầu.

Tiếng Thái Hàng Tổng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thủ

  1. Cái đũa.

Tham khảo

[sửa]
  • Tài Liệu Học Chữ Thái Lai- Pao.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thủ&oldid=2299462” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Nùng
  • Danh từ tiếng Nùng
  • Mục từ tiếng Thái Hàng Tổng
  • Danh từ tiếng Thái Hàng Tổng
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 2 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục thủ 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Ghép Từ Thủ