Tra Từ: Thự - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

nhà để nghỉ ngơi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ở nông thôn, điền xá, nông trang. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thu thủy du du tẩm thự phi, Mộng trung lai sổ giác lai hi” 秋水悠悠浸墅扉, 夢中來數覺來稀 (Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt 訪隱者不遇成二絕). 2. (Danh) Nhà riêng ngoài nhà chính, thường có vườn cảnh, dành để nghỉ ngơi, du lạc. ◇Tấn Thư 晉書: “Hựu ư thổ san doanh thự, lâu quán lâm trúc thậm thịnh” 又於土山營墅, 樓館林竹甚盛 (Tạ An truyện 謝安傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Ruộng, nhà, ngoài chỗ nhà ở lại làm riêng một chỗ để nghỉ ngơi gọi là biệt thự 別墅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biệt thự: 別墅 Biệt thự, vi la; ② (văn) Nhà tranh trong đất ruộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà trong vùng đồng ruộng — Ngôi nhà mát, chỉ tới để nghỉ ngơi — Ngôi nhà lớn. Td: Dinh thự.

Tự hình 2

Dị thể 6

𡑀𤝉𤝩𤞎𤡒

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

biệt thự 別墅 • biệt thự 别墅

Một số bài thơ có sử dụng

• Bùi viên biệt thự hỉ thành - 裴園別墅喜成 (Nguyễn Khuyến)• Chu trung nhàn vọng - 舟中閒望 (Huệ Phố công chúa)• Cừ Khê thảo đường kỳ 3 - 渠溪草堂其三 (Tùng Thiện Vương)• Đề dã thự - 題野墅 (Trần Quang Khải)• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 2 - 吊都司汪大侯其二 (Phan Huy Ích)• Lương Hương dạ hành - 良鄉夜行 (Phan Huy Thực)• Quá an phủ Nguyễn Sĩ Cố phần - 過安撫阮士固墳 (Phạm Sư Mạnh)• Tái Bắc khẩu dạ hành - 塞北口夜行 (Phan Huy Ích)• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)• Văn địch - 聞笛 (Lưu Khắc Trang)

Từ khóa » Ghép Từ Thủ