THỪA MỨA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

THỪA MỨA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từthừa mứaexcessdư thừaquá mứcvượt quávượt mứclượngthừa rathừa mứaglutdư thừatình trạng dư thừatình trạngdư cungtình trạng tràn ngậpthừa mứathừa thãi

Ví dụ về việc sử dụng Thừa mứa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng nó đã trở nên quá thừa mứa.But it became too cute-sy.Lương thực thừa mứa, nhưng vẫn có một tỷ người phải đi ngủ với cái bụng đói mỗi đêm.Plenty of food, but still a billion people going to bed hungry every night.Học sinh không được để thừa mứa đồ ăn.Students should not waste food.Tác phẩm của tôi phải được tạo ra từ sự thiếu thốn, chứ không phải từ sự thừa mứa.”.My writing has to be created out of deprivation, not excess.”.Tóm lại, chúng ta đang thừa mứa dữ liệu.In this case, we say that we are overfitting the data.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từthừa cân mỡ thừaviêm ruột thừachính phủ thừa nhận nguồn cung dư thừamật thừakim cương thừatrọng lượng thừalũy thừatổng thống thừa nhận HơnSử dụng với trạng từthừa nhận rộng rãi sản xuất dư thừacòn thừaSử dụng với động từbị thừa cân từ chối thừa nhận buộc phải thừa nhận ghét phải thừa nhận thừa nhận sử dụng thẳng thắn thừa nhận vô thừa nhận HơnÔng có tất cả mọi thứ mình cần nhưng không hề thừa mứa.You have everything you need but no excess.Các con từ chối Ta chỉ vì những sự thừa mứa của thế gian?Have you denied Me at the expense of worldly excesses?Vào thời này,thực phẩm trên thế giới trở nên thừa mứa.In today's world, food has become too important.Ngài nói, tham lam, lợi nhuận, thừa mứa, tất cả những thứ này đều chứa“ DNA của điều ác và tội lỗi”.Greed, profit, excess, all these contain“the DNA of evil and sin”, he said.Với nhiều người, ý nghĩa cuộc sống nằm trong sự sở hữu,trong việc có thừa mứa của cải vật chất.For many people, life's meaning is found in possessing,in having an excess of material objects.Tôi đã thừa mứa thế giới này và những vất vả của nó và tôi muốn an bình, an bình vĩnh cửu;I have had enough of this world and its travail and I want peace, the peace that is everlasting;Thay vì mang lại sự trợ giúp và sức khoẻ, sự thừa mứa của cải vật chất khiến tổn thương và gây thiệt hại.Instead of providing help and health, an excess of material things hurts and wounds.Người nơi đây không giúp đỡ người nghèo đói,mặc dù họ có“ thức ăn thừa mứa và lười biếng”.They did not help the poor and needy nor feed the hungry,even though they had“excess of food and prosperous ease.”.Tuy thế, cái màanh không thấy trước ở Miami là sự thừa mứa những câu chuyện như chuyện của anh.What he had not foreseen about Miami, though, was the plethora of stories like his.”.Khi tiền giấy trở nên thừa mứa và bị mất giá trị, người ta luôn quay về với những kim loại quý.When paper money becomes too abundant, and thus loses its value, man always turns back to precious metals.Babylonia, và đặc biệt là kinh đô Babylon,từ lâu đã có vị trí trong các tôn giáo Abraham như một biểu tượng của thừa mứa và bất công.Babylonia, and particularly its capital city Babylon,has long held a place in the Abrahamic religions as a symbol of excess and dissolute power.Pixar đã hứa hẹn rằng sau cơn thừa mứa phim phần tiếp theo sắp tới đây, hãng sẽ tập trung vào các phim mới nguyên.Pixar has promised that after the upcoming glut of sequels, the studio will focus on original features.Chỉ trong vòng hơn 25 năm, chúng ta đã từ nền kinh tế dựa trên hàng hóa và dịch vụ khan hiếm trở thành nênkinh tế cung cấp thừa mứa không tưởng tượng được.In a little over 25 years, we have gone from an economy based on scarcity of goods andservices to one that offers unimaginable abundance.Fed lại đổ lỗi cho việc tiết kiệm“ thừa mứa”, vượt quá đầu tư trong các nền kinh tế mới nổi, đặc biệt là Trung Quốc.The Fed's defenders shift the blame to the savings glut- the surfeit of saving over investment in emerging economies, especially China.Trong một cuộc phỏng vấn năm 1995, Don Henley, đồng tác giả ca từ, nói rằng bài hát“ nắm bắt những tư tưởng của thời đại,một thời đại ngập trong sự thừa mứa của nước Mỹ và ngành công nghiệp âm nhạc”.In a 1995 interview, Don Henley said the song"sort of captured the zeitgeist of the time,which was a time of great excess in this country and in the music business in particular.".Đối với Muratov, câu chuyện còn là một ví dụ về sự thừa mứa những gì mà ông gọi là“ một tầng lớp quyền thế tự đặt mình lên trên luật pháp.”.For Muratov, the story is yet another example of the excesses of what he calls"an elite that places itself above the law.".Tôi không kính phục sự thừa mứa của một phẩm chất như tính dũng cảm, trừ phi tôi thấy đồng thời có sự thừa mứa của phẩm chất đối lập, như ở Epaminondas, người dũng cảm nhất và tốt bụng nhất.I do not admire the excess of a virtue as of valour, except I see at the same time the excess of the opposite virtue, as in Epaminondas, who had the greatest valour and the greatest kindness.Cứ như thể thị trường đang thách thức các giả định lâu đời về các lợi ích kinh tế của giá năng lượng thấp, hoặc khẳng định rằng kinh tế toàn cầu tăngtrưởng èo uột tới nỗi sự thừa mứa dầu sẽ chẳng ích lợi gì.It is as if the markets are challenging long-held assumptions about the economic benefits of low energy prices, or asserting that global economicgrowth is so anaemic that an oil glut will do little to help.Giảm các kho dự trữ thực phẩm thừa mứa là một phần nỗ lực của Trung Quốc trong cắt giảm nguồn cung không hiệu quả, mà nước này đã tiến hành tương tự với ngành thép và than đá, theo báo cáo chính phủ năm 2018.Reducing excess food stockpiles has been part of China's effort in cutting inefficient supply, which has also seen capacity cuts in the steel and coal sector, according to the government work report of 2018.Trong một cuộc phỏng vấn năm 1995, Don Henley, đồng tác giả ca từ, nói rằng bài hát“ nắm bắt những tư tưởng của thời đại,một thời đại ngập trong sự thừa mứa của nước Mỹ và ngành công nghiệp âm nhạc”.In a 1995 interview, Don Henley, the founding member of the group, said the song“captured the zeitgeist[spirit] of the time,which was a time of great excess in this country and in the music business in particular.”.Ngày nay, là công dân và nạn nhân của một xã hội tiêu thụ, một nền văn minh thừa mứa và lãng phí( là thứ mà xã hội của những năm ba mươi không phải vậy), tôi nhận ra rằng cha mẹ đáng kính mà giờ đây đã đi xa rồi, họ đã đúng.Today, citizen and victim of a consumer society, a civilization of excess and waste(which the society of the thirties was not), I realize that those dear and now departed elders were right.Việc tối cần thiết là khiến thế hệ trẻ hơn của Trung Quốc, những người mới chỉ sống trong thời kì hòa bình và phát triển và không có kinh nghiệm về quá khứ đầy biến động củaTrung Quốc, hiểu rõ về những sai lầm Trung Quốc vấp phải bởi sự ngạo mạn và thừa mứa ý thức hệ.It is vital that the younger generation of Chinese, who have only lived during a period of peace and growth in China and have no experience of China's tumultuous past,are made aware of the mistakes China made as a result of hubris and excesses in ideology.Thứ văn hoá thải bỏ khiến chúngta vô cảm đối với việc phung phí, và với việc đổ thừa mứa thực phẩm, ấy vốn là những hành động còn đáng khinh bỉ hơn nữa, vì tiếc thay đối với nhiều nơi trên thế giới, nhiều người và nhiều gia đình đang phải chịu cảnh đói ăn và thiếu dinh dưỡng.This culture of wastehas also made us insensitive to wasting and throwing out excess foodstuffs, which is especially condemnable when, in every part of the world, unfortunately, many people and families suffer hunger and malnutrition.Thay vì đáp trả một cách tự vệ,rằng không có ai buộc tội Adam Smith vì sự thừa mứa của Phố Wall, hay Kinh Tân Ước vì Tòa án dị giáo Tây Ban Nha, chúng ta có thể suy xét rằng các tác giả của bản tuyên ngôn đã có sẵn câu trả lời.Instead of responding defensively,pointing out that no one blames Adam Smith for the excesses of Wall Street, or the New Testament for the Spanish Inquisition, we can speculate how the authors of the manifesto might have answered this charge.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0203

Từng chữ dịch

thừadanh từthừaleftoverthừatính từexcesssuperfluousredundant S

Từ đồng nghĩa của Thừa mứa

dư thừa quá mức vượt quá excess lượng thừa ra thừa kế tài sảnthưa ngài

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh thừa mứa English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thừa Mứa Nghĩa Là Gì