Thừa Phát Lại Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
Có thể bạn quan tâm
Mục lục bài viết
- Thừa phát lại là gì?
- Thừa phát lại tiếng Anh là gì ?
- Cụm từ tương ứng Thừa phát lại tiếng Anh là gì?
- Một số ví dụ đoạn văn có sử dụng từ Thừa phát lại tiếng Anh viết như thế nào?
Hiện nay các thuật ngữ pháp lý trong tiếng Anh ngày càng được quan tâm, trong đó phải kể đến thuật ngữ “thừa phát lại”. Vậy thừa phát lại là gì? Thừa phát lại tiếng Anh là gì? Cùng Luật Hoàng phi tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây:
Thừa phát lại là gì?
Thừa phát lại là người có đủ tiêu chuẩn được quy định tại Nghị định 08/2020 được Nhà nước bổ nhiệm để thực hiện tống đạt, lập vi bằng, xác minh điều kiện thi hành án dân sự, tổ chức thi thành án dân sự theo quy định định của Pháp Luật Thừa phát lại và Pháp Luật có liên quan
Một người được coi là thừa phát lại khi người đó đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn
+ Là người mang quốc tịch Việt Nam,
+ Tốt nghiệp các trường đào tạo chuyên ngành Luật,
+ Đã có kinh nghiệm làm việc trên 3 năm trở lên tại các vị trí như Luật sư, công chứng viên…, có chứng chỉ nghề thừa phát lại, được thông qua đợt kiểm tra tập sự.
Thông thường những người đáp ứng đủ điều kiện trên sẽ được bổ nhiệm làm thừa phát lại, thực hiện các nhiệm vụ tống đạt giấy tờ, hồ sơ; Lập vi bằng theo theo quy định của pháp luật; xác định điều kiện thi hành án theo yêu cầu của đương sự; Tổ chức thi hành bản án, quyết định theo yêu cầu của đương sự.
Thừa phát lại tiếng Anh là gì ?
Thừa phát lại tiếng Anh là Bailiff.
Trong tiếng Anh, thừa phát lại được định nghĩa như sau:
A person is considered to be a bailiff when he or she meets all the criteria. A person of Vietnamese nationality, graduated from law training schools, has worked for more than 3 years such as lawyers, notaries …, have certificates of bailiff, passed the probationary test.
Normally, those who meet the above conditions will be appointed as bailiffs, performing the tasks of serving papers and records; Conducting a diploma according to the provisions of law; determining conditions for judgment execution at the request of the involved parties; Organize the execution of judgments and decisions at the request of the involved parties.
Cụm từ tương ứng Thừa phát lại tiếng Anh là gì?
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Bailiff / Bailiwick | Thừa phát lại |
bailiff document for evidence | Tài liệu bảo lãnh cho bằng chứng |
The law of bailiffs | Luật Thừa phát lại |
bailiff office | Văn phòng Thừa phát lại |
the bailiff office of Ha Dong District | Văn phòng Thừa phát lại Quận Hà Đông |
the bailiff office of Dong Da District | Văn phòng Thừa phát lại Quận Đống Đa |
Secretary of the bailiff service | Thư ký nghiệp vụ Thừa phát lại |
Một số ví dụ đoạn văn có sử dụng từ Thừa phát lại tiếng Anh viết như thế nào?
Luật Hoàng Phi xin cung cấp 1 số câu văn, đoạn văn có sử dụng từ thừa phát lại tiếng Anh để Quý vị có thể áp dụng trong giao tiếp:
– The bailiff office is now set up under two main models: a private enterprise model set up by a bailiff; partnership model for 2 or more bailiffs jointly established.
– At the bailiffs, there must be at least one person in charge of professional secretarial position
– The bailiff office will match your transaction with your request. However, for some transactions, it is required by law to be notarized or authenticated (for example, land transactions) that you have made a certificate of violations are not in accordance with the law. the law. Whether the transaction is not formally recognized or not depends on the parties’ performance of the contract / transaction.
– Bailiffs are meant to be legally recognized Legal Officers, as representatives acting on the request of supervision, witnessing events and serving legally enforceable decisions. .
– Duties of bailiff offices: Conducting by legal events as required; serving judicial papers; verify certification of conditions for execution of civil judgment execution and other jobs at the request of agencies, organizations or individuals in accordance with law.
– The bailiffs and the notary offices are completely different. Some criteria to raise the differences of these two offices are: organizational structure, legal documents governing activities, members of each office, conditions of members, scope of activities, calculation substance, value of text, …
– Vi diploma is a document made by the bailiff, which is used to conduct other lawful transactions in accordance with law. The diploma only records the specific content of the event, the recorded act and the certificate may contain photographs, video tapes and other supporting documents.
– The bailiffs to serve the records and papers prescribed by the Court must ensure strict implementation, comply with the prescribed legal forms and will be issued by the secretariat’s professional secretary. directly implement to hand over to the litigants.
– Currently, in Hanoi most districts have set up a bailiff office to facilitate meeting the increasing demands of the people.
Trên đây là những nội dung mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc liên quan đến Thừa phát lại tiếng Anh thuộc mục thừa phát lại. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan, bạn đọc vui lòng liên hệ đến tổng đài 1900 6557 của Luật Hoàng Phi để được tư vấn trực tiếp.
>>>>>> Tìm hiểu thêm: Vi bằng là gì?
Từ khóa » Thu Lại Tiếng Anh Là Gì
-
• Thu Lại, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Get Away, In, Re-collect
-
Thử Lại Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
THU LẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
THU LẠI In English Translation - Tr-ex
-
Thử Lại Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Thu Lãi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"thu Hồi, Lấy Lại được" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
THU HỒI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
GỬI TRẢ LẠI THỨ GÌ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Top Phần Mềm Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Chuẩn Nhất - Monkey
-
Top 9 Trang Web Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Chuẩn Nhất, Tốt Nhất
-
10 Phần Mềm Dịch Tiếng Anh Chuẩn Nhất được Sử Dụng Phổ Biến ...