Thuần - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰwə̤n˨˩ | tʰwəŋ˧˧ | tʰwəŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰwən˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “thuần”- 醇: thuần
- 犉: thuần, nhuyên
- 沌: độn, thuần
- 䏙: thuyền, thuần, thảm
- 蒓: thuần
- 醕: thuần
- 純: chuẩn, truy, thuần, đồn, tuyền
- 錞: đỗi, đội, thuần, đối
- 肫: chuân, tuân, truân, thuần
- 淳: thuần
- 纯: chuẩn, truy, thuần, đồn, tuyền
- 鶉: thục, thuần
- 馴: huấn, tuần, thuần, tuấn
- 膞: thuyền, thuần
- 莼: thuần
- 㝄: thuần
- 㝇: thuần
- 鹑: thuần
- 鯙: thuần
- 䏝: thuyền, thuần
- 䣩: thuần
- 蓳: thuần, cẩn
- 蓴: thuần
- 湻: thuần
Phồn thể
- 醇: thuần
- 鶉: thuần
- 肫: truân, thuần
- 淳: thuần
- 蓴: thuần
- 醕: thuần
- 純: chuẩn, truy, thuần, đồn
- 膞: thuyền, thuần
- 錞: đỗi, thuần
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𩾧: thuần
- 醇: thuần
- 綧: thuần, chuẩn
- 鶉: thuần
- 肫: thuần, chuân, truân
- 蒓: thuần, dút
- 纯: thuần, chuẩn, tuyền, đồn
- 鹑: thuần
- 淳: choang, thuần
- 蓴: thuần, dút, rút
- 醕: thuần
- 純: thuần, thuồn, chuẩn, tuyền, luồn, đồn
- 鯙: thuần
- 馴: tuần, thuần, huấn
- 湻: thuần
- 錞: đội, thuần
- 莼: thuần
- 膞: chuyên, thuần
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- thuận
- [[]]
Tính từ
thuần
- Dễ bảo, chịu nghe theo. Con ngựa đã thuần.
- Nói tính nết dịu dàng bình tĩnh. Thuần tính.
- Thạo việc, quen việc. Viết nhiều tay đã thuần.
- Đều một loạt. Quần áo thuần màu tím than.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thuần”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Thuần Từ Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Thuần - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thuần" - Là Gì?
-
Từ Thuần Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Thuần Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thuần Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Thuận Từ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Thuần Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: Thuần - Từ điển Hán Nôm
-
Thuần Nhất Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'Cốt Nhục' Và 'xương Thịt' Có Phải Là Từ đồng Nghĩa? - VietNamNet
-
Đơn Thuần - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
“HÁN -VIỆT” VÀ “THUẦN VIỆT” - .vn