Thuật Ngữ Cơ Bản Tiếng Anh Chuyên Ngành Y - Bệnh Viện Quốc Tế City

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Tổng quan về CIH
    • Tầm nhìn, Sứ mệnh, Giá trị cốt lõi
    • Quyền và nghĩa vụ của bệnh nhân
    • Đối tác & chi nhánh
  • Chuyên khoa
    • Khoa lâm sàng
    • Khoa cận lâm sàng
    • Khoa can thiệp mạch máu
    • Dịch vụ hỗ trợ
  • Danh bạ bác sĩ
  • Thông Tin Cho Bệnh Nhân
    • Cơ sở vật chất
    • Quy trình nhập viện
    • Quy trình xuất viện
    • Thông tin viện phí
    • Thông tin cho khách thăm bệnh
    • Thông tin bảo hiểm
    • Sự kiện & Hội thảo
  • Dịch vụ
    • BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
    • Gói khám sức khỏe công ty
    • Gói tầm soát
    • Đăng ký
  • Tin sức khỏe & CME
  • Diễn đàn
  • Tuyển dụng
  • Liên hệ
  • KB Y Tế

Đặt lịch hẹn

Đặt lịch hẹn

Đặt lịch hẹn

1 Thông tin bệnh nhân 2 Thông tin lịch hẹn 3 Xác nhận thông tin lịch hẹn Họ tên *

Quý khách chưa nhập Họ tên

Ngày sinh *

Quý khách chưa nhập ngày sinh/ Ngày sinh chưa đúng

Giới tính * Nam Nữ Email

Email chưa đúng định dạng

Số điện thoại *

Quý khách chưa nhập số điện thoại, hoặc số điện thoại chưa đúng

Chọn chuyên khoa Quay lại Khám chuyên khoa Kiểm tra sức khỏe Xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh Mô tả triệu chứng hoặc chuyên khoa yêu cầu Bạn cần nhập đủ dữ liệu trước khi tiến hành bước tiếp theo Hủy bỏ Bước tiếp theo Chọn chuyên khoa Khám chuyên khoa Kiểm tra sức khỏe Xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh Tên bác sĩ BS.CKII Đặng Quang Thuyết ThS.BS.CKII. Hoàng Chân Phương BSCKI Nguyễn Thị Lệ Liễu BS.CKII. Nguyễn Bạch Huệ ThS.BS Nguyễn Văn Nhôm TS.BS Phạm Chí Lăng BS.CKII. Lê Kim Sang ThS.BS Trần Thị Mai Thy BSCKII Dương Anh Phượng ThS.BS Bùi Thị Xuân Nga ThS.BS. Đỗ Đức Tín BS.CKII. Hà Thị Kim Hồng Le Quoc Tu, I, MD BS Lê Đức Thọ BS.CKII.Nguyễn Bảo Hòa BS.CKI. Nguyễn Thị Thái Hà BS.CKI. Lê Quốc Tú TS.BS Huỳnh Hồng Châu BS.CKII.Trịnh Bạch Tuyết Le Ngoc Tran, MD, Specialist I BS.CKI. Lê Ngọc Trân ThS.BS Trần Văn Bé Bảy ThS.BS Nguyễn Văn Khoa ThS.BS Nguyễn Phước Lộc BSCKI Nguyễn Xuân Tài BS.CKII. Đinh Đức Minh TS.BS. Tạ Thị Thanh Thủy BS.CKI. Trần Thế Lộc BS.CKI. Lê Thị Ngọc Trân Ta Thi Thanh Thuy, MD, PhD BS.CKI. Nguyễn Ngân Hà BS.CKII. Trần Thanh Bình BS.CKII. Dương Thị Kim Cúc ThS.BS.Nguyễn Xuân Công ThS.BS.CKI. Nguyễn Thị Thanh Việt ThS. BS. Đỗ Duy Tiền BS.CKII. Nguyễn Bảo Xuân Thanh ThS.BS Hà Thị Thanh Tuyền BS.CKI Ông Kiến Huy ThS.BS Lục Chánh Trí BS.CKI. Mai Thị Hương Thảo BS.CKI. Nguyễn Tấn Phúc BS.CKI. Nguyễn Thị Diễm Trang BS.CKII. Phạm Minh Khôi Nguyên BS.CKI.Nguyễn Quốc Giang ThS.BS.CKII.Trần Trọng Tâm Ngày hẹn *

Ngày hẹn phải lớn hơn hoặc bằng ngày hiện tại

Thời gian đặt hẹn Buổi sáng Buổi chiều Bạn cần nhập đủ dữ liệu trước khi tiến hành bước tiếp theo Quay lại Bước tiếp theo Họ và tên người hẹn Ngày sinh Số điện thoại Ngày Hẹn Chuyên khoa Hẹn với Bác sĩ Giờ hẹn Lưu ý: Thời gian hẹn chính xác sẽ được bộ phân CSKH xác nhận lại với bạn qua điện thoại Bạn đã đặt lịch Buổi sáng Buổi chiều Chỉnh sửa Xác nhận Gửi CIH trân trọng cảm ơn Lưu ý: Thời gian hẹn chính xác sẽ được bộ phân CSKH xác nhận lại với bạn qua điện thoại

Tin tức & sự kiện

  • Khoa Sản - Nhi
  • Khoa Nội - Khoa Ngoại
  • Khoa Tim - Thần Kinh
  • Chuyên khoa khác
  • Cảm nghĩ bệnh nhân
  • Đào Tạo CME

Thuật ngữ cơ bản tiếng Anh chuyên ngành y

Bệnh viện quốc tế City xin hướng dẫn một số từ, thuật ngữ tiếng Anh chuyên dụng trong ngành Y. Những từ tiếng anh rất hữu ích cho các bác sĩ, nhân viên y tế khi tham khảo tài liệu hay viết luận văn.

Mục lục

  1. Bác sĩ
  2. Bác sĩ chuyên khoa
  3. Các chuyên gia ngành y tế tương cận
  4. Các chuyên khoa
  5. Bệnh viện
  6. Phòng/ban trong bệnh viện
  7. Từ ngữ chỉ các bộ phận trên cơ thể người
  8. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng
  9. Các gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người
  10. Bằng cấp y khoa

1. Bác sĩ

  • Attending doctor: bác sĩ điều trị
  • Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.
  • Duty doctor: bác sĩ trực
  • Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
  • ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
  • Family doctor: bác sĩ gia đình
  • Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y.
  • Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
  • Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn.
  • Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim.
  • Practitioner: người hành nghề y tế
  • Medical practitioner: bác sĩ (Anh)
  • General practitioner: bác sĩ đa khoa
  • Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.
  • Specialist: bác sĩ chuyên khoa
  • Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
  • Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim.
  • Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
  • Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh.
  • Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
  • Surgeon: bác sĩ khoa ngoại
  • Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
  • Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
  • Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
  • Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần.
  • Medical examiner: bác sĩ pháp y
  • Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
  • Internist: bác sĩ khoa nội.
  • Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn.
  • Vet/ veterinarian: bác sĩ thú y

2. Bác sĩ chuyên khoa

  • Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
  • Andrologist: bác sĩ nam khoa
  • An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
  • Cardiologist: bác sĩ tim mạch
  • Dermatologist: bác sĩ da liễu
  • Endocrinologist: bác sĩ nội tiết.
  • Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
  • Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
  • Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
  • H(a)ematologist: bác sĩ huyết học
  • Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
  • Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
  • Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
  • Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
  • Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
  • Ophthalmologist: bác sĩ mắt.
  • Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
  • Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng.
  • Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
  • Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
  • Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
  • Radiologist: bác sĩ X-quang
  • Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
  • Traumatologist: bác  sĩ chuyên khoa chấn thương
  • Obstetrician: bác sĩ sản khoa
  • Paeditrician: bác sĩ nhi khoa

3. Các chuyên ngành y tế tương cận

  • Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu
  • Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động
  • Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học
  • Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống
  • Orthotist: chuyên viên chỉnh hình
  • Osteopath: chuyên viên nắn xương
  • Prosthetist: chuyên viên phục hình
  • Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
  • Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
  • Technician: kỹ thuật viên
  • Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
  • X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
  • Ambulance technician: nhân viên cứu thương

4. Các chuyên khoa

  • Surgery: ngoại khoa
  • Internal medicine: nội khoa
  • Neurosurgery: ngoại thần kinh
  • Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình
  • Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình.
  • Thoracic surgery: ngoại lồng ngực
  • Nuclear medicine: y học hạt nhân
  • Preventative/preventive medicine: y học dự phòng
  • Allergy: dị ứng học
  • An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê
  • Andrology: nam khoa
  • Cardiology: khoa tim
  • Dermatology: chuyên khoa da liễu
  • Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng
  • Endocrinology: khoa nội tiết
  • Epidemiology: khoa dịch tễ học
  • Gastroenterology: khoa tiêu hóa
  • Geriatrics: lão khoa.
  • Gyn(a)ecology: phụ khoa
  • H(a)ematology: khoa huyết học
  • Immunology: miễn dịch học
  • Nephrology: thận học
  • Neurology: khoa thần kinh
  • Odontology: khoa răng
  • Oncology: ung thư học
  • Ophthalmology: khoa mắt
  • Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình
  • Traumatology: khoa chấn thương
  • Urology: niệu khoa
  • Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

5. Bệnh viện

  • Hospital: bệnh viện
  • Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
  • Field hospital: bệnh viên dã chiến
  • General hospital: bệnh viên đa khoa
  • Mental/ psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần
  • Nursing home: nhà dưỡng lão
  • Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình

6. Phòng/ ban trong bệnh viện

  • Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu.
  • Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
  • Blood bank: ngân hàng máu
  • Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin
  • Cashier’s: quầy thu tiền
  • Central sterile supply/ services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
  • Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành
  • Consulting room: phòng khám.
  • Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
  • Diagnostic imaging/ X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Delivery room: phòng sinh
  • Dispensary: phòng phát thuốc.
  • Emergency ward/ room: phòng cấp cứu
  • High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao
  • Housekeeping: phòng tạp vụ
  • Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
  • Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường
  • Isolation ward/room: phòng cách ly
  • Laboratory: phòng xét nghiệm
  • Labour ward: khu sản phụ
  • Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
  • Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác
  • Nursery: phòng trẻ sơ sinh
  • Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng
  • On-call room: phòng trực
  • Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Operating room/theatre: phòng mổ
  • Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc.
  • Sickroom: buồng bệnh
  • Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
  • Waiting room: phòng đợi

Lưu ý:

  • Operations room: phòng tác chiến (quân sự)
  • Operating room: phòng mổ

7. Từ chỉ các bộ phận trên cơ thể người (parts of the body)

  • Jaw : hàm (mandible)
  • Neck: cổ
  • Shoulder: vai
  • Armpit: nách (axilla)
  • Upper arm: cánh tay trên
  • Elbow: cùi tay
  • Back: lưng
  • Buttock: mông
  • Wrist: cổ tay
  • Thigh: đùi
  • Calf: bắp chân
  • Leg: chân
  • Chest: ngực (thorax)
  • Breast: vú
  • Stomach: dạ dày (abdomen)
  • Navel: rốn (umbilicus)
  • Hip: hông
  • Groin: bẹn
  • Knee: đầu gối

8. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng (abdominal organs)

  • Pancreas: tụy tạng
  • Duodenum: tá tràng
  • Gall bladder: túi mật
  • Liver: gan
  • Kidney: thận
  • Spleen: lá lách
  • Stomach: dạ dày

9. Các gốc từ (word roots) chỉ các bộ phận trên cơ thể người

  • Brachi- (arm): cánh tay
  • Somat-, corpor- (body): cơ thể
  • Mast-, mamm- (breast): vú
  • Bucca- (cheek): má
  • Thorac-, steth-, pect- (chest): ngực
  • Ot-, aur- (ear): tai
  • Ophthalm-, ocul- (eye): mắt
  • Faci- (face): mặt
  • Dactyl- (finger): ngón tay
  • Pod-, ped- (foot): chân
  • Cheir-, man- (hand): tay
  • Cephal-, capit- (head): đầu
  • Stom(at)-, or- (mouth): miệng
  • Trachel-, cervic- (neck): cổ
  • Rhin-, nas- (nose): mũi
  • Carp- (wrist): cổ tay

10. Bằng cấp y khoa

  • Bachelor: Cử nhân
  • Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa
  • Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa học y tế
  • Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng đồng
  • Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật
  • Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa

Bệnh viện quốc tế City hy vọng bộ từ vựng ở trên sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành y một cách cơ bản để phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ để việc ghi nhớ được hiệu quả bạn nhé! 

Bệnh viện Quốc tế City

  • Số 3, đường 17A, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP.HCM.
  • ĐT: (8428) 6280 3333. Máy nhánh 0 để đặt hẹn.
  • Website: www.cih.com.vn.
  • Facebook: https://www.facebook.com/BenhVienQuocTeCity/
Thank you! Please check your email and confirm the newsletter subscription. Your subscription was updated Đăng kí nhận thông tin Để luôn nhận được thông tin từ chúng tôi It seems that you have already subscribed to this list. Click here to update your profile. Gửi

Từ khóa » Chuyển Bộ Phận Tiếng Anh Là Gì