Thuật Ngữ Dự Toán, đấu Thầu, Khối Lượng, Giá Trị Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Chủ Nhật, 15 tháng 7, 2018
Thuật ngữ Dự toán, đấu thầu, khối lượng, giá trị trong tiếng anh
Thuật ngữ Dự toán, đấu thầu, khối lượng, giá trị trong tiếng anh
Các bạn năm nhất, các bạn mới vào làm nghề Dự toán xây dựng, các dự án nước ngoài,... hay có những câu hỏi như: Bill of quantity là gì Bảng tổng hợp dự toán tiếng anh Bóc tách khối lượng tiếng anh là gì Bảng dự toán tiếng anh là gì Giá trị phát sinh tiếng anh Mẫu hồ sơ dự thầu tiếng anh Mẫu dự toán tiếng anh,...Thuật ngữ dự toán, đấu thầu trong tiếng Anh
A Acceptance of bids Chấp thuận trúng thầu Adjustment of deviation Hiệu chỉnh sai lệch Advance payments Tạm ứng thanh toán Advertisement Quảng cáo After sales services Dịch vụ sau bán hàng Alterative bids HSDT thay thế Applicable law Luật áp dụng Arbitration Trọng tài Arithmetical errors Lỗi số học Award of contract Trao hợp đồng B Bidding documents : Hồ sơ mời thầu Bid security Bảo đảm dự thầu Bid capacity Khả năng đấu thầu Bid closing Đóng thầu Bid currency Đồng tiền dự thầu Bid discounts Giảm giá dự thầu Bid evaluation Đánh giá hồ sơ dự thầu Bid evaluation report Báo cáo xét thầu Bid form Mẫu đơn dự thầu Bid invitation letter Thư mời thầu Bid opening Mở thầu Bid prices Giá dự thầu Bid submission Nộp thầu Bids Document Hồ sơ dự thầu Bid validity Hiệu lực của hồ sơ dự thầu Bidder Nhà thầu Bill of quantities Bản tiên lượng C Ceilings for direct procurement Hạn mức được chỉ định thầu Civil works Xây lắp công trình CIF Giá nhập khẩu Clarification of bids Làm rõ hồ sơ dự thầu Competent person Người có thẩm quyền Completion date Ngày hoàn thành Consulting service Dịch vụ tư vấn Contract Hợp đồng Contract finalization Hoàn thiện hợp đồng Contract price Giá hợp đồng Contract standard Quy chuẩn hợp đồng Conversion to a single Quy đổi sang đồng tiền chung Cost estimates Ước tính chi phí Currencies of the bid Đồng tiền dự thầu Currencies of payment Đồng tiền thanh toán D Date of decision Ngày trao thầu Detailed specifications Đặc tính kỹ thuật chi tiết Delivery point Điểm giao hàng Deviation Sai lệch Disbursement Giải ngân Discounts Giảm giá Domestic preference Ưu đãi nhà thầu trong nước Drawings Bản vẽ Duties and taxes Thuế E Eligibility Sự hợp lệ, Tư cách hợp lệ Eligible Bidders Nhà thầu hợp lệ Eligible Goods and Services Hàng hoá và dịch vụ hợp lệ Elimination of Bids Loại bỏ hồ sơ dự thầu Employer Người thuê, người đứng ra tuyển dụng Engineer Kỹ sư Engineering Thiết kế Engineering Procuring Construction (EPC) Thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp Envelope Single-envelope bidding Two-envelope bidding Phong bì, túi hồ sơĐấu thầu một túi hồ sơ Entity Thực thể, cơ quan, bộ phận Procuring Entity Bên mời thầu Equipment Thiết bị (Construction equipment) Equivalent Specifications Đặc tính kỹ thuật tương ứng Error correction Sửa lỗi Escalation Factors Các yếu tố tăng giá Escalation Formula (prise adjustment Formula) Công thức điều chỉnh giá Estimate Cost estimates Sự ước tính, dự toán Dự toán chi phí Estimated price for each package Giá gói thầu Evaluation of Bids (Bid Evaluation) Đánh giá hồ sơ dự thầu Evaluation Criteria Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu Evaluation of Deviations (Adjustment of Deviations) Đánh giá hoặc hiệu chỉnh các sai lệch Evaluation Report Báo cáo đánh giá thầu Evaluated Price Giá đánh giá Examination of Bids Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu Exchange Rate Tỷ giá hối đoái, tỷ giá quy đổi Executing Agency Cơ quan thực hiện Expense for bidding participation Chi phí dự thầu Experience of Bidders Kinh nghiệm của nhà thầu Experience record Hồ sơ kinh nghiệm Expert Chuyên gia Export credit Tín dụng xuất khẩu Extension of Bid Validity Gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu Ex ship Giao hàng tại mạn tàu Ex works Giao hàng tại xưởng Thuật ngữ thương mại quốc tế (INCOTERM). F Fair Công bằng Fees for review of bidding results Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu FIDIC (tiếng Pháp viết tắt: Federation Internationale des Ingenieurs-Conseils) Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn Final Payment Certificate Phiếu xác nhận thanh toán Final Statement Tờ khai hoàn thành công việc của nhà thầu Financial Data Số liệu về tài chính Financial Statements Báo cáo tài chính Audited financial statements Báo cáo tài chính đã được kiểm toán Fixed-price contract Hợp đồng trọn gói FOB (Free on board) Giao hàng lên tàu Force account Tự thực hiện Force majeure Bất khả kháng Fraud Gian lận Funding source Nguồn vốn G General Condition of Contract Điều kiện chung của hợp đồng Goods Hàng hoá Guidelines for Procurement Hướng dẫn về đấu thầu H Handbook for Users of Consulting services Sổ tay hướng dẫn sử dụng tư vấn Handling cases encountered during bidding process Xử lý tình huống trong đấu thầu Handling of violations Xử lý vi phạm. M Makes award Trao thầu Management contract Hợp đồng quản lý Manufacturer Nhà sản xuất (chế tạo) Manufacturer¢s Authorization Uỷ quyền của nhà sản xuất Manufacturer¢s Authorization Form Mẫu giấy Uỷ quyền của nhà sản xuất Mezzanine Financing Tài trợ tổng hợp Multiplier effect Tác động theo mô hình số nhân N National Competitive Bidding (NCB) Đấu thầu cạnh tranh trong nước National Shopping Mua sắm trong nước Natural monopoly Độc quyền tự nhiên Negotiable instrument Công cụ chuyển đổi Negotiation Đàm phán Net present value Giá trị hiện tại ròng Net Price Giá thuần/ròng Network Analysis Hệ thống phân tích No Public Advertising Không quảng cáo công khai No domestic Preference Không ưu tiên cho nhà sản xuất trong nước No formal Bidding Document Không cần có HSMT chính thức Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh No Public Opening of Quotation Không mở thầu công khai đối với các bản chào hàng Non-Responsive Bid HSDT không phù hợp Nominal Prices or Current prices Giá danh nghĩa Non recourse Không hoàn trả Not Prejudice Participation by any Qualified Bidders Không thiên vị đối với bất cứ một nhà thầu có đủ năng lực độ nào khi tham dự thầu Notice of solicitation of proposals Thông báo mời thầu O Official Development Assistant (ODA) Hỗ trợ phát triển chính thức OEM Original Equipment Manufacturer Nhà sản xuất thiết bị chính hiệu Offer Chào hàng Offeree A person (a buyer) to whom a supply offer is made Bên mời thầu (mời chào hàng) Offeror A supplier who makes a bid for an offer in response to a purchase or a tender enquiry Nhà cung cấp off – take agreement Hợp đồng bao tiêu Open tender Đấu thầu rộng rãi Opening of Bids Mở thầu Opening Time, Date, Place Ngày, giờ và địa điểm mở thầu Operation and Maintenance Contract (O&M) HĐ vận hành và bảo trì Operation and Maintenance (O&M) Contractor Nhà thầu theo HĐ vận hành và bảo trì Objectives of Procurement Mục tiêu mua sắm Opportunity cost Chi phí cơ hội Original Period Thời hạn ban đầu P Payment Terms Điều kiện thanh toán Performance bond Trái phiếu thực hiện hợp đồng Performance Criteria Các tiêu chuẩn thực hiện (hoạt động) Performance Security Bảo đảm thực hiện hợp đồng Performance Security Form Mẫu Bảo đảm thực hiện hợp đồng Perception of fairness Nhận thức về sự công bằng Period of effectiveness of tenders Thời gian có hiệu lực của HSDT Prebid meeting Hội nghị tiền đấu thầu Prequalification of bidders Sơ tuyển nhà thầu Prequalification Proceedings Quá trình sơ tuyển Price Discrimination Sự phân biệt đối xử về giá cả Price Leadership Giá dẫn đầu Price Revision Điều chỉnh giá Price Revision Clause Điều khoản điều chỉnh giá Prime Contractor Nhà thầu chính Private sector projects (BOO/BOT/ BOOT Các dự án khu vực tư nhân (BOO/BOT/ BOOT Procedures for soliciting tenders of applications to prequalify Thủ tục mời thầu hoặc sơ tuyển Procurement Mua sắm Procurement Cycle Chu trình (trình tự) mua sắm Procurement Aspects Khía cạnh mua sắm Procurement Guidelines Tài liệu hướng dẫn mua sắm Procurement Plan Kế hoạch mua sắm Procurement Method Phương thức mua sắm Procurement Procedure Thủ tục mua sắm Procurement System Hệ thống mua sắm Procurement Lead Time Mua sắm theo kỳ hạn Procuring Agency Chủ đầu tư Procuring Entity Bên mời thầu Procurement of Goods Mua sắm hàng hoá Procurement Regulation Quy chế mua sắm Progressing Quá trình tiến hành Progress Payment Tiến hành thanh toán Prohibition of negotiations with suppliers or contractors Cấm thoả thuận với nhà thầu Proposal conference Hội nghị đề xuất Provision of solicitation documents Điều khoản về HSMT PPA Hợp đồng mua bán điện Present Value Giá trị hiện tại Profit Lợi nhuận Project Dự án Project Cycle Chu trình Dự án Project Company Cty Dự án Project Information Thông tin dự án Project finance Tài trợ dự án Project Management Unit (PMU) Ban QLDA Post qualification of Bidder Hậu tuyển Publicity in Procurement Mua sắm công Public Procurement Body Hội đồng mua sắm công Public Announcement Thông báo công khai Public notice of Procurements contract awards Công bố rộng rãi việc trao hợp đồng Punch- list Danh mục các công việc cần hoàn tất Purchasing Power Sức mua Q Quality control : Kiểm soát chất lượng R Retension (money): Tiền giữ lại (ở mỗi kỳ thanh toán, thường để giữ bảo hành) Record drawings : Bản vẽ hoàn công (như as-built drawings) S Safety : An toàn Securities: Các khoản bảo lãnh Site investigation report :Báo cáo khảo sát hiện trường Start date : Ngày khởi công Subcontracting : Thầu phụ Subcontractor : Nhà thầu phụ Suspension of Work: Tạm ngừng thi công T Taking over : bàn giao Tax : thuế Temporary works: Các công trình tạm (của nhà thầu) Termination : Ngừng, chấm dứt (hợp đồng) Tests : Kiểm tra, thử nghiệm The Works to be completed by the Intended Completion Date : Công trình phải được hoàn thành vào Ngày hoàn thành dự kiến Time control : kiểm soát tiến độ U Uncorrected defects : Các sai sót không được sửa chữa V Variations : Các thay đổi ( Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu thực hiện một công việc nào đó khác đi so với hợp đồng ban đầu) ------------- -To invite bids / tenders for sth : Mời tham gia đấu thầu dự án gì - To put sth out to tender/ contract : Đưa (dự án ) ra mời thầu - Invitation to Tender : Thông báo/ Cáo thị mời thầu - Tenderer : Người/đơn vị dự thầu - Cost estimate : Dự toán Báo giá - Quantity surveying/estimating : Tính khối lượng dự toán - Quantity Surveyor/ Cost Estimator : Người lập dự toán - Bill of Quantities (BOQ): Bảng dự toán Khối lượng The Bill of Quantities comprises a list of items giving the quantities and brief description of works included in The Contract. (Bảng dự toán Khối lượng gồm các hạng mục công tác có trong Hợp đồng với khối lượng đưa vào và được mô tả ngắn gọn nội dung công việc cho từng hạng mục) - Breakdown Quotation : Bảng Báo giá chi tiết - Preliminary estimation : Khái toán - Work Item : Hạng mục công việc - Standard method of measurement : Phương pháp đo tính tiêu chuẩn (tính khối lượng) - Material Cost : Chi phí vật tư - Labour Cost : Chi phí nhân công - Machinery Cost : Chi phí máy móc thiết bị - Direct Cost : Chi phí trực tiếp - Estimated Direct Cost : Dự toán trưc tiếp phí - Overheads : Chi phí quản lý - Construction Cost : Chi phí xây dựng - Unit price/ Unit cost/ Unit rate: Đơn giá - Unit-price Contract : Hợp đồng theo đơn giá khoán - Lump sum : Giá trọn gói (một hạng mục công việc) - Lump sum Contract : Hợp đồng theo giá trọn gói - Contract Amount : Gía trị hợp đồng - To give/ to make breakdown : Chi tiết hoá chi phí (vật tư, nhân công…) - To quote prices/ to offer prices : Cho giá, chào giá - To overestimate : dự toán quá cao - To underestimate : dự toán quá thấp - Additional expense : Chi phí phát sinh/ bổ sung - Value engineering (V.E) : Kỹ thuật giá - Checking waste calculations : Kiểm tra các tính toán dư thừa - Retention Money : Tiền lưu ký/ bảo chứng (khi tham gia đấu thầu) - Site Management Cost : Chi phí quản lý công trường - The prices for..(item).. will be assessed in a manner laid down in the Conditions of Contract : Chi phí cho (hạng mục..) sẽ được dự trù theo các yêu cầu nêu ra trong phần Các điều kiện Hợp đồng. - There are two main common methods used for taking off the quantities of work for a building: Có hai phương thức chủ yếu làm dự toán Báo giá cho một công trình xây dựng. 1. The Tenderer has to measure his own quantities (người/ đơn vị dự thầu tự làm dự toán khối lượng & Báo giá) 2. Buiding Contractor are invited to price the components on the list of work items (Nhà thầu xây dựng được mời Báo giá cho các hạng mục công việc đã được tính toán khối lượng sẵn). - Competitive tendering process: Quy trình đấu thầu - Price forecasting technique: Kỹ thuật dự trù giá : - The total cost of the inputs to the process is usually termed the estimate : Tổng chi phí của các đầu vào thường gọi là giá trị dự toán - The price quoted to the Client is usually termed the tender: Gía chào cho chủ đầu tư thường gọi là giá thầu - The process of converting an estimate into a tender is usually termed adjudication : Quy trình chuyển đổi giá trị dự toán thành giá thầu thường được gọi là quá trình xét thầu - Bid sheet : Danh sách các đơn vị đấu thầu - Bid specifications : Điều kiện kỹ thuật mời thầu - The lowest bidder : Đơn vị chào giá thầu thấp nhất - To underbid others: Chào giá thầu thấp hơn các đơn vị khác - To outbid others : Chào giá cao hơn các đơn vị khác - Bid deposit/ tender deposit : Điền bảo chứng để tham gia đấu thầu - Bid pre-qualification : Sự xét duyệt năng lực để chọn đơn vị tham gia đấu thầu - Joint bid : Liên danh đấu thầu - Bid date : ngày mở thầu - Successful bidder/ tenderer : Đơn vị đấu thầu thành công/ trúng thầu - Notice of award : Thông báo trúng thầu/ giao thầu - Collusive Bidding/ Tendering : Sự đấu thầu có dàn xếp/ thông đồng - Collusion Affidavit : Bản tuyên thệ/ cam kết không thông đồng - Bids are opened and read in public: Các hồ sơ dự thầu được mở và đọc công khai. - Estimating techniques using Historical Cost Data : Kỹ thuật tính dự toán sử dụng Dữ liệu chi phí trong quá khứ • Cost per functional unit : Chi phí đơn vị theo công năng công trình • Cost per unit of floor area: Chi phí theo đơn vị diện tích sàn • Elemental cost estimating: dự toán chi phí theo cấu kiện thành phần • Analytical estimating : Dự toán dựa trên phân tích chi phí - Contingency allowance : Phụ phí rủi ro bất ngờ - Legitimate profit : Lợi nhuận hợp pháp/ chính đáng - The management of the estimating and tendering process usually involves the following activities Quản lý quá trình dự toán & đấu thầu thường bao hàm các hoạt động sau: 1. Decision to tender (Quyết định dự thầu) 2. Examination of the tender documents (Kiểm tra hồ sơ thầu) 3. Establishment of a programme for estimate and tender preparation (Thiết lập tiến độ chuẩn bị lập dự toán & đấu thầu) 4. Site visit (Khảo sát công trường) 5. Analysis of prime cost and provisonal sums (Phân tích các chi phí chính và các phụ phí) 6. Preparation of outline method statement (Chuẩn bị thuyết minh đề cương phương pháp thực hiện) 7. Subcontractors and supplier’s enquiries (lấy thông tin các thầu phụ & nhà cung cấp vật tư, thiết bị) 8. Estimation of the direct costs (Dụ toán chi phí trực tiếp) 9. Estimate appraisal and adjudication (Đánh giá thẩm định dự toán) 10. Assembly of the bid documentation and submission of the tender (Tập hợp mọi hồ sơ và đệ trình Hồ sơ đấu thầu cho chủ đầu tư) Xem thêm các bài viết khác tại đây Nhãn: dự toán, đấu thầu Google Account Video Purchases Việt NamKhông có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)Giới thiệu về tôi
Unknown Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôiLưu trữ Blog
Từ khóa » Bóc Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì
-
Bóc Tách Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì? | .vn
-
Bóc Tách Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì? | Https://
-
Một Số Thuật Ngữ Tiếng Anh Về Nghề Quantity Surveyor (Kỹ Sư QS)
-
Bóc Tách Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì - Fapxy Blogs
-
Bóc Tách Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì
-
Bóc Tách Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì - Ucancook
-
Bóc Tách Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì? | Https://
-
Một Số Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Về Bảng Tiên Lượng BOQ
-
2022 Bóc Tách Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Chuyên ...
-
Bóc Tách Tiếng Anh Là Gì
-
Bóc Tách Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì?
-
Bóc Tách Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì
-
Bóc Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì - Top Công Ty, địa điểm, Shop ...
-
Tìm Hiểu Bóc Tách Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì - Tài Liệu Cần đọc Và Tài ...
-
Bóc Tách Khối Lượng Xây Dựng
-
Đọc Bản Vẽ Bóc Khối Lượng Học Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng