Thuật Ngữ - MXV
Có thể bạn quan tâm
sở giao dịchhàng hóa việt nam
- Ngôn ngữ :
- Sản phẩm
- Nông sản
- Nguyên liệu công nghiệp
- Kim loại
- Năng lượng
- Dịch vụ
- Giải pháp phần mềm
- Hỗ trợ nhà đầu tư
- Nghiên cứu và Đào tạo
- Dữ liệu thị trường
- Giao dịch
- Bảng phí
- Hướng dẫn sử dụng phần mềm
- Lịch giao dịch
- Thời gian giao dịch
- Ký quỹ
- Thành viên
- Danh sách thành viên
- Đăng ký thành viên
- Bảng phí thành viên
- Hoạt động thành viên
- Hướng dẫn thành viên
- Quy chế
- Tin tức
- Tin hàng hóa - nguyên liệu
- Tin MXV
- Đào tạo
- Khóa học
- Tra cứu thông tin
- Sự kiện
- Sách
- Thông tin mxv
- Giới thiệu MXV
- Tuyển dụng
- Liên hệ
- Hỏi đáp
- Trang chủ
- Sản phẩm
- Nông sản
- Nguyên liệu công nghiệp
- Kim loại
- Năng lượng
- Dịch vụ
- Giải pháp phần mềm
- Hỗ trợ nhà đầu tư
- Nghiên cứu và Đào tạo
- Dữ liệu thị trường
- Giao dịch
- Bảng phí
- Hướng dẫn sử dụng phần mềm
- Lịch giao dịch
- Thời gian giao dịch
- Ký quỹ
- Thành viên
- Danh sách thành viên
- Đăng ký thành viên
- Bảng phí thành viên
- Hoạt động thành viên
- Hướng dẫn thành viên
- Quy chế
- Tin tức
- Tin hàng hóa - nguyên liệu
- Tin MXV
- Đào tạo
- Khóa học
- Tra cứu thông tin
- Sự kiện
- Sách
- Thông tin mxv
- Giới thiệu MXV
- Tuyển dụng
- Liên hệ
- Hỏi đáp
-
- Ngôn Ngữ :
- MXV-Index -% 2,184.49
- MXV-Index Nông sản -% 1,214.60
- MXV-Index Năng lượng -% 3,083.80
- MXV-Index Công nghiệp -% 2,948.67
- MXV-Index Kim loại -% 1,848.64
- Trang chủ
- Đào tạo
- Thuật ngữ
- Khóa học
- Thuật ngữ
- Lịch sự kiện
- a
- b
- c
- d
- e
- f
- g
- h
- i
- j
- k
- l
- m
- n
- o
- p
- q
- r
- s
- t
- u
- v
- w
- x
- y
- z
Tìm thuật ngữ
B
Bên bán quyền chọn (Seller)
Bên bán quyền chọn (Seller)
Là bên sẽ phải thực hiện nghĩa vụ bán/mua lượng hàng hóa ở mức giá (strike price) đã cam kết trong giao dịch quyền chọn mua/ quyền chọn bán nếu bên mua quyết định thực hiện quyền (exercise). Bên bán quyền chọn được hưởng phí quyền chọn (premium) do bên mua quyền chọn trả ngay khi bán quyền chọn (dù bên mua có thực hiện quyền hay không). Bên bán quyền chọn sẽ phải ký quỹ đảm bảo nghĩa vụ thực hiện hợp đồng quyền chọn đã bán và được đánh giá lại hàng ngày.
Bên mua quyền chọn (Buyer)
Bên mua quyền chọn (Buyer)
Là bên có quyền được thực hiện (nhưng không có nghĩa vụ) mua/bán lượng hàng hóa ở mức giá đã cam kết trong giao dịch quyền chọn mua/quyền chọn bán. Bên mua quyền chọn sẽ phải trả phí quyền chọn cho bên bán ngay khi mua quyền chọn (dù có thực hiện quyền hay không).
Biên độ dao động giá (Price Range Fluctuation)
Biên độ dao động giá (Price Range Fluctuation)
Là khoảng dao động của giá hợp đồng tương lai quy định trong ngày giao dịch, tính theo tỷ lệ phần trăm (%) so với giá tham chiếu.
Bù trừ (Clearing)
Bù trừ (Clearing)
Là quá trình xác định vị thế ròng để tính toán nghĩa vụ tài chính của các bên tham gia giao dịch.
C
Chênh lệch Bid/Ask (Spread)
Chênh lệch Bid/Ask (Spread)
Thông tin các tỷ giá mà khách hàng nhận được trong phần mềm giao dịch bao gồm cả 2 giá đó. Spread hiện tại của một cặp ngoại tệ hay loại tài sản là phần quan trọng cấu thành nên tính thanh khoản của nó.
Chiến lược giảm rủi ro (Hedging)
Chiến lược giảm rủi ro (Hedging)
Ảnh hưởng của các biến động giá khác nhau lên danh mục tài sản nào đó và tránh biến động thị trường. Trên thực tế, hedging nói đến việc mua và bán theo giá kỳ hạn hoặc mở vị trí với tài sản tương tự. Hedging trở nên phổ biến khi sự bất ổn của thị trường gia tăng.
Chỉ báo cân bằng khối lượng (Balance Only with Volume - OBV)
Chỉ báo cân bằng khối lượng (Balance Only with Volume - OBV)
Chỉ thị tích lũy được lập trên cơ sở chỉ số khối lượng giao dịch và phản ánh mối quan hệ giữa khối lượng hợp đồng được thực hiện và biến động giá của tài sản.
Chi phí giao dịch (Transaction Fee)
Chi phí giao dịch (Transaction Fee)
Chi phí Nhà đầu tư phải chịu khi giao dịch hàng hóa phái sinh.
Chỉ số giá (Number of Value)
Chỉ số giá (Number of Value)
Là giá cả của một hoặc vài hàng hóa được tổng hợp và đưa ra bởi một tổ chức và được tập quán kinh doanh quốc tế sử dụng tham chiếu trong giao dịch quốc tế.
Chỉ số dòng tiền (Cash Flow Index - IFI)
Chỉ số dòng tiền (Cash Flow Index - IFI)
Chỉ thị kĩ thuật được lập ra để đánh giá sức mạnh của dòng tiền vào tài sản bằng cách so sánh sự tăng và giảm giá trong một khoảng thời gian nhất định, có tính tới khối lượng các giao dịch.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
TRỤ SỞ CHÍNH TẠI HÀ NỘI:
Tầng 16, Tòa tháp Văn phòng Hòa Bình, Số 106, Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội, Việt NamPhone: 84 (024) - 3396 3939 | 84 (024) - 3395 3939Email: info@mxv.vn
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI TP. HCM:
Tầng M, Tòa Empire Tower, Số 26-28 Hàm Nghi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.Phone: 84 (028) - 3535 6363Email: info@mxv.vn
LIÊN KẾT:
© Copyright 2017 - Mercantile Exchange of Vietnam - All rights reserved.Xin ghi rõ nguồn MXV khi phát hành lại những tin/bài được thực hiện từ kênh thông tin này.
Từ khóa » Bảng Giá Mxv
-
Bảng Phí Giao Dịch
-
Chỉ Số Thị Trường - MXV
-
MXV | Mercantile Exchange Of VietNam | Sở Giao Dịch Hàng Hóa ...
-
Dầu WTI - Mercantile Exchange Of VietNam - MXV
-
Đậu Tương - MXV
-
Ngô - MXV
-
Cà Phê Arabica - MXV
-
Bảng Giá Trực Tuyến - Sàn Giao Dịch Hàng Hoá 24h - Đầu Tư TVT
-
Chỉ Số MXV-Index - Tin Tức Cập Nhật Mới Nhất Tại
-
Phí Giao Dịch Hàng Hóa Thông Qua Sở GDHH VN MXV - VMEX
-
Chỉ Số MXV-Index Kết Thúc Chuỗi Tăng 6 Phiên Liên Tiếp
-
MXV: Các Mặt Hàng Kim Loại Suy Yếu, DN Sắt Thép Nội địa Gặp Khó
-
Chỉ Số Hàng Hóa Chung MXV-Index Suy Yếu Tuần Thứ 4 Liên Tiếp
-
Tin Tức Mới Nhất Về Mxv