Thuật Ngữ Tiếng Anh Chẩn Đoán Hình Ảnh - Anhvanyds
Có thể bạn quan tâm
Chào các bạn, chúng ta sẽ tiếp tục học về một số thuật ngữ Tiếng Anh trong chuyên ngành Chẩn Đoán Hình Ảnh và hôm nay mình sẽ học về các tổn thương ở phổi khi đọc Xquang ngực nhé.
Lung abnormalities mostly present as areas of INCREASED DENSITY, which can be divided into the following patterns:
Các bất thường ở phổi hầu hết biểu hiện dưới dạng các vùng TĂNG ĐẬM ĐỘ, có thể được chia thành các dạng sau:
- Consolidation /kənˌsɑːlɪˈdeɪʃn/= airspace shadowing /ˈerspeɪs ˈʃædəʊɪŋ/ : sự đông đặc
- Features of consolidation on a chest radiograph: Các đặc điểm của đông đặc trên Xquang ngực:
- Patchy shadowing: Bóng mờ có bờ không rõ (loang lỗ)
- Lobar or segmental density: đậm độ theo thùy hoặc phân đoạn
- Air bronchogram: khí phế quản đồ
- No loss of lung volume: không làm mất thể tích phổi.
- Atelectasis /ˌæt lˈɛk tə sɪs/ = collapse /kəˈlæps/: xẹp phổi
- General features of collapse on a chest radiograph include: Các đặc điểm chung của xẹp phổi trên phim X quang ngực bao gồm:
- An increase in density, representing lung devoid of air (whiteness): Tăng đậm độ, thể hiện phổi không có không khí (màu trắng)
- Signs indicating decreased lung volume: Các dấu hiệu cho thấy thể tích phổi bị giảm:
- displacement of mediastinum/trachea towards the collapsed lung: trung thất / khí quản dịch chuyển về phía phổi xẹp
- elevation of the hemidiaphragm: vòm hoành nâng cao
- compensatory over- inflation of adjacent lobes or opposite lung: tăng thông khí bù trừ của các thùy lân cận hoặc phổi bên đối diện.
- Nodule (<3cm) or mass (>3cm): dạng nốt (<3cm) hoặc dạng khối (>3cm)
- Solitary pulmonary node – SPN: Nốt phổi đơn độc
- Interstitial /ˌɪn tərˈstɪʃəl/: mô kẽ
- Reticular / rɪˈtɪk yə lər /: dạng lưới
- Nodular / ˈnɒdʒ ə lər /: dạng nốt
- High attenuation /haɪ əˌtɛn yuˈeɪ ʃən/: tỷ trọng cao
- ground glass: kính mờ
- Low attenuation / loʊ əˌtɛn yuˈeɪ ʃən/: tỷ trọng thấp
- emphysema /ˌɛm fəˈsi mə/: khí phế thủng
- cystic disease /ˈsɪstɪk dɪˈziz/: bệnh nang
- Bài giảng
- medical term class
- radiology
PARTS OF THE EYE: Cấu trúc giải phẩu của mắt
Tiếp theoTiếng Anh Giao Tiếp Y Khoa – Cách nói về triệu chứng bệnh-Video 2
Hãy bình luận đầu tiên
Để lại một phản hồi Hủy
Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.
Phản hồi
Tên*
Thư điện tử*
Trang Mạng
Lưu tên, email và trang web của tôi trong trình duyệt cho lần bình luận sau.
Δ
{{#message}}{{{message}}}{{/message}}{{^message}}Không gửi được. Máy chủ đã phản hồi kèm theo {{status_text}} (mã {{status_code}}). Vui lòng liên hệ với nhà phát triển của đơn vị xử lý biểu mẫu này để cải thiện thông báo này. Tìm hiểu thêm{{/message}}
{{#message}}{{{message}}}{{/message}}{{^message}}Có vẻ như bạn đã gửi thành công. Ngay cả khi máy chủ phản hồi OK, hệ thống có thể vẫn chưa xử lý việc gửi. Vui lòng liên hệ với nhà phát triển của đơn vị xử lý biểu mẫu này để cải thiện thông báo này. Tìm hiểu thêm{{/message}}
Đang gửi…
Hãy liên hệ với chúng tôi
- TikTok
- YouTube
Các chuyên mục
- Bài giảng
- Home
- Kỹ Năng Học
- Luyện Nghe Tiếng Anh Y Khoa
- My Books
- Sách Y Khoa Tiếng Anh
- Thuật ngữ tiếng Anh Y khoa
- Tiếng Anh Chẩn Đoán Hình Ảnh
- Tiếng Anh Giao tiếp Y Dược
- Tiếng Anh Y Khoa – Sản Phụ Khoa
Bản quyền © 2024 | Theme WordPress viết bởi MH Themes
Từ khóa » Chẩn đoán Hình ảnh Trong Tiếng Anh Là Gì
-
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH In English Translation - Tr-ex
-
Khoa Chẩn đoán Hình ảnh Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Chẩn đoán Hình ảnh Tiếng Anh Là Gì
-
Chẩn đoán Hình ảnh Tiếng Anh Là Gì | Hocviencanboxd
-
Chẩn Đoán Hình Ảnh Tiếng Anh Là Gì, CẩM Nang TiếNg Anh
-
Bác Sĩ Chẩn đoán Hình ảnh Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Xin Phép... - Anh Văn Y Khoa - Medical English - DR.DUY - Facebook
-
Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh Tiếng Anh Là Gì, Thuật Ngữ Cơ Bản ...
-
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH | Chẩn đoán Hình ảnh | Siêu âm
-
Khoa Chẩn đoán Hình ảnh Tiếng Anh Là Gì
-
Khoa Chẩn đoán Hình ảnh Tiếng Anh Là Gì
-
Thuật Ngữ Cơ Bản Tiếng Anh Chuyên Ngành Y - CIH
-
Tiếng Anh Y Khoa | Chẩn đoán Hình ảnh | Siêu âm, XQ, CT, MRI