Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng (C)

Nhóm dịch Gia Trang giới thiệu tới các bạn một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng phục vụ cho việc nghiên cứu, học tập, và dịch tài liệu ngành xây dựng.

Đây là bài viết giới thiệu thuật ngữ vần C

Xem thêm thuật ngữ tiếng anh ngành xây dựng các vần khác

Vần A B C D E
F G-H-I J-K-L-M N-O-P-Q R-S T-U-V-W-Z

 C

English

Vietnamese

148 Cable passing Luồn cáp qua
149 Cable trace Đường trục của cáp
150 Cable trace with segmental line Đường trục cáp gồm các đoạn thẳng
151 Cable-stayed bridge Cầu dây xiên
152 Caisson Giếng chìm
153 Caisson on temporary Giếng chìm đắp đào
154 Calculated bearing capacity Khả năng chịu lực đã tính toán
155 Calculation data Dữ liệu để tính toán
156 Calculation force Ứng lực tính toán
157 Calculation note Bản ghi chép tính toán
158 Calculation stress Ứng suất tính toán
159 Camber Biến dạng vồng lên
160 Camber Độ vồng ngược
161 Camber Mui luyện , độ khum
162 Canlilevering construction method Phương pháp thi công hẫng
163 Cantilever Hẫng , phần hẫng
164 Cantilever beam Dầm hẫng
165 Cantilever bidge Cầu hẫng
166 Cantilever dimension Độ vươn hẫng
167 Cantilevering edge of the slab Mép hẫng của ban
168 Cap Bịt đáy
169 Cap Bê tông bịt đáy ( của cọc , của giếng …)
170 Cap beam Xà mũ ( của trụ , mố )
171 Capillarity Mao dẫn
172 Capital repair , major repair Đại tu
173 Captor Cảm biến để đo ứngsuất , đo lực
174 Carry , bear , resist , subject Chịu tải
175 Cast in place Đúc BT tại chỗ
176 Cast in situ structure (beam,slab,column) Kết cấu đúc BT tại chỗ ( dầm , bản , cốt )
177 Cast iron Gang đúc
178 Cast-in-place , post-tensioned bridgr Cầu dự ứng lực kéo sau , dúc BT tại chỗ
179 Cast-in-place concrete Bê tông đúc tại chỗ
180 Cast-in-place concrete caisson Giếng chìm BT đúc tại chỗ
181 Cast-in-place concrete pile Cọc đúc BT tại chỗ
182 Cast-in-site concrete slab Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ
183 Cause for deterioration Nguyên nhân hư hỏng
184 Cement Xi măng
185 Cement content dose Hàm lượng xi măng
186 Cement-stand grout Vữa xi măng cát để phụt
187 Center line Đường trục , đường tim
188 Center line Trục trung tâm
189 Center of gravity Trọng tâm
190 Centerifugal pump , impeller pump Bơm ly tâm
191 Centre of pressure Tấm nén
192 Centred restressing Dự ứng lực đúng tâm
193 Centrifugal force Lực ly tâm
194 Centrifugal hollow pile Cọc rỗng ly tâm
195 Chamfer Vai ( phần vát ở đỉnh kết cấu )
196 Change Thay đổi
197 Change of statical schema Sự biến đổi sơ đồ tĩnh học
198 Characteristic strength Cường độ đặc trưng
199 Checking concrete quality Kiểm tra chất lượng BT
200 Chloride penetration Thấm chất cloride
201 Circled bridge Cầu vòm
202 Circular section Mặt cắt hình nhẫn
203 Clasp nail Đinh móc
204 Class of loading Cấp của tải trọng
205 Clay Đất sét
206 Clay Sét
207 Clear span Khoảng cách trống ( nhịp trống )
208 Clear span Nhịp tĩnh không
209 Clearance , play Độ dơ,độ lỏng lẻo
210 Climate effect Tác động của khí hậu
211 Closed length Chiều dài kích khi không hoạt động
212 Closure Hợp long
213 Closure joint Mối nối hợp long ( đoạn hợp long )
214 Coarse gravel Sỏi
215 Coating material to protect prestressing steel from Vật liệu phủ để bảo vệ CT DUL khỏi rỉ
216 Cobble , stone Đá hộc,đá xây
217 Code , standard , specification Tiêu chuẩn
218 Coeffcient of sliding friction Hệ số ma sát trượt
219 Coefficient of continuity of spans Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp
220 Coefficient of reduction of steel section Hệ số giảm mặt cắt thép
221 Coefficient of reduction of strength capacity Hệ số giảm khả năng chịu lực
222 Coefficient of safety Hệ số an toàn
223 Coefficient of thermal expansion Hê số dãn dài do nhiệt
224 Coefficient of utilization Hệ số sử dụng
225 Cofferdam Đê quai (ngăn nước tạm)
226 Cohesive soid Đất dính kết
227 Collar Đai ôm vòng quanh bằng thép
228 Columm Cột
229 Combined dead , live load and impact Ứng suất do ổ hợp tĩnh tải , hoạt tải và xét xung kích
230 Compact earth Đất chặt
231 Compacted sand Cát chặt
232 Compaction Đầm bêtông cho chặt
233 Compactness Độ chặt
234 Company , corporation Công ty
235 Compatibility of strains between steel and concrete Tương thích biến dạng giữa thép và BT
236 Competition Cạnh tranh
237 Completion work Hoàn công
238 Composite flexural member Cấu kiên liên hiệp chịu uốn
239 Composite girder bridge Cầu dầm liên hợp
240 Composite member Cấu kiên liên hợp
241 Composite prestressed structure Kết cấu DUL liên hợp
242 Composite section Mặt cắt liên hợp
243 Composite steel Kết cấu liên hợp thép,BTCT
244 Composite structure Kết cấu liên hợp thép , BTCT
245 Compressed concrete zone Vùng BT chịu nén
246 Compression flange width of T girder Chiều rộng bản chịu nén của dầm T
247 Compression member Cấu kiện chịu nén
248 Compression reinforcement Cốt thép chịu nén
249 Compressive strength at 28 day-age CĐ chịu nén ở  28 ngày
250 Compressive stress Ứng suất nén
251 Concentrated  load Tải trọng tập trung
252 Concentrated force Lực tập trung
253 Concret-filled pipe pile Cọc ống thép nhồi BT lấp lòng
254 Concrete Bê tông
255 Concrete age at prestressing time Tuổi của BT lúc tạo DUL
256 Concrete composition Thành phần BT
257 Concrete cover ( Concrete protective layer ) Bê tông bảo hộ ( bênngoài cốt thép )
258 Concrete cubic sample Mẫu thử khối vuông BT
259 Concrete hinge Chốt BT
260 Concrete ohardening Hóa cứng của BT
261 Concrete proportioning Công thức pha trộn bê tông
262 Concrete sample compressive machine Máy nén thử BT
263 Concrete shortening Co ngắn của bê tông
264 Concrete stress at prestressed leved Ứng suất của BT ở thớ đặt cáp DUL
265 Concrete suface treatment Xử lý bề mặt BT
266 Concrete test hammer Súng bật nảy để thử cường độ BT
267 Concrete thermal treatment Xử lý nhiệt cho BT
268 Concrete tonsile strength at 28 day-age CĐ chịu nén của BT ở 28 ngày
269 Concrete unit weight , density of concrete Trọng lượng riêng của BT
270 Condition of curing Điều kiện dưỡng hộ BT
271 Cone for testing slump of concrete Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt BT
272 Conic hole Lỗ hình chóp cụt
273 Connection Ghép nối
274 Connection , joining Sự liên kết , sự nối
275 Connection strand by strand Nối các đoạn cáp DUl kéo sau
276 Connector Neo (của dầm thép liên hợp bản BTCT
277 Constant along the span Không thay đổi dọc nhịp
278 Constant engineer Kỹ sư cố vấn
279 Construction , work Công trình
280 Construction cost Giá thành thi công
281 Construction equipment Thiết nị thi công
282 Construction site , building site Công trường
283 Contact area Diện tích tiếp xúc
284 Contact surface Bề mặt tiếp xúc
285 Content , dosage Hàm lượng
286 Continuos span Nhịp liên tục
287 Continuous beam Dầm li6n tục
288 Continuous granulometry Cấp phối hạt liên tục
289 Continuous slad structure Kết cấu nhịp bản liên tục
290 Contrac , agreement Hợp đồng
291 Contract price Trị số khoán
292 Contractor (Party B) Người nhận thầu , nhà thầu (bên B)
293 Control , checking Kiểm tra , kiểm toán
294 Control sample during the construction Mẩu thử để kiểm tra trong quá trình thi công
295 Contruction drawing , working drawing Bản vẽ thi công
296 Conventional elasticity limit Giới hạn đàn hồi quy ước
297 Conventional value Trị số qui ước
298 Coordinate Tọa độ
299 Corner connection Neo kiểu bằng thép góc (dầm BTCT)
300 corroded reinforcement Cốt thép đã bị gỉ
301 corrosion or reduce friction when tension hoặc giảm ma sát khi căng cốt thép
302 Corrosive environment Môi trường ăn mòn
303 Corrosive fatigue Mỏi rỉ
304 Cosidered section Mặt cắt được xét
305 Cost estimate Dự toán
306 Cotinuous span bridge composed of simple Cầu liên tục được ghép từ các dầm giản đơn
307 Counterfort wall Tường chắn có các tường chống phía sau
308 Counterprise , counter balance Đối trọng
309 Coupler Đầu nối để nối các cốt thép DUL
310 Coupler Mối nối cáp DUL kéo sau
311 Coupler divice for post-ensioned cable Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
312 Coupling Sự nối cốt thép DUL
313 Course Giáo trình ( khóa học )
314 Cover plate Bản nối ốp ( bản má )
315 Cover steel plate Bản thép phủ
316 Cover-meter , rebar locator Máy đo lớp BT bảo vê cốt thép
317 Covering material Vật liệu bao phủ
318 Crack width Độ mở rộng vét nứt
319 Crack width Độ rộng vét nứt
320 Cracked concrete section Mặt cắt BT đã bị nứt
321 Cracked state Trạng thái đã có vết nứt
322 Cracking development Vết nứt đang phát triển
323 Cracking limit state Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt
324 Cracking limit state Trạng thái giới hạn về hình thành vết nứt
325 Cracking moment Momen gây nứt
326 Cracking stress Ứng suất gây ra nứt
327 Cramp Đinh đỉa
328 Crane Cần cẩu
329 Cross section Mặt cắt ngang
330 Crushed stone Đá dăm
331 Crushing test Thí nghiệm nén vỡ
332 Crushing test by splitting (after the diameter) Thí nghiệm nén vỡ chẻ đôi (theo đường kính)
333 Cube strength Cường độ khối vuông
334 Culvert Công
335 Culvert Ống cống
336 Culvert head Cửa cống
337 Curb Đá vỉa ( Chắn vỉa hè trên cầu )
338 Curbature Độ cong
339 Curing Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
340 Curing temperature Nhiệt độ dưỡng hộ BT
341 Current case Trường hợp thông thường
342 Curve Đưởng cong , đoạn tuyến cong
343 Cutting machine Máy cắt cốt thép
344 Cylinder , test cylinder Mẫu thử BT hình trụ
345 Cylinder base Mặt bích , cái bích nối cống

Từ khóa » Thép Chịu Lực Trong Tiếng Anh Là Gì