Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Toán Học
Một số thuật ngữ toán học được sử dụng trong môn Số học, Hình học, Đại số và Thống kê
Abacus là gì /ˈæbəsai/, /ˈæbəkəs/
Bàn tính
Công cụ khung thuôn dài có các hạt trượt trên các dây được sử dụng tính toán trong Số học cơ bản từ thời xa xưa
Absolute Value là gì /ˈæbsəˌlut/ /ˈvælju/
Giá trị tuyệt đối
Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách của số đó đến số 0 trên trục số, nên giá trị tuyệt đối luôn là số dương.
Acute Angle là gì /əˈkjut/ /ˈæŋgəl/
Góc nhọn
Addend là gì
Số được cộng
Algebra là gì /ˈælʤəbrə/
Đại số
Một nhánh của toán học dùng các chữ thay thể cho số để tìm giá trị chưa biết
Algorithm là gì /ˈælgəˌrɪðəm/
Phép toán
Tập hợp các bước để giải một phép tính toán học
Angle là gì /ˈæŋgəl/
Góc nhọn
Angle Bisector là gì
Phân giác
Đường thẳng chia một góc thành hai góc bằng nhau
Area là gì /ˈɛriə/
Diện tích, bề mặt
Array là gì /əˈreɪ/
Dãy số
Attribute là gì /ˈætrəˌbjut/
Thuộc tính
Một đặc tính hoặc tính năng của một hình, chẳng hạn như kích thước, hình dạng, màu sắc, …
Average là gì /ˈævərɪʤ/
Trung bình cộng
Base là gì /beɪs/
Đáy
Cạnh đáy hoặc mặt đáy (hình không gian ba chiều)
Base 10 là gì /beɪs/ /tɛn/
Hệ cơ số 10
Bar Graph là gì /bɑr/ /græf/
Đồ thị, biểu đồ
BEDMAS, PEMDAS là gì
Thứ tự phép toán BEDMAS hay PEMDAS
Từ viết tắt giúp mọi người nhớ thứ tự chính xác của các phép toán trong giải phương trình đại số. Chúng ta nhớ quy tắc này chứ: “Nhân chia trước, cộng trừ sau”
BEDMAS là viết tắt của:
B – Brackets: trong ngoặc
E – Exponents: số mũ
D – Division: phép chia
M – Multiplication: phép nhân
A – Addition: phép cộng
S – Subtraction: phép trừ
PEMDAS là viết tắt của
P – Parentheses: dấu ngoặc
E – Exponents: số mũ
M – Multiplication: phép nhân
D – Division: phép chia
A – Addition: phép cộng
S – Subtraction: phép trừ
Bell Curve là gì /bɛl/ /kɜrv/
Đường cong, đường đồ thị
Binomial
Nhị thức là gì /baɪˈnoʊmiəl/
Box and Whisker Plot/Chart /ˈwɪskər/
Biểu đồ hình hộp
Biểu đồ mô tả các vị trí phân bổ dữ liệu
Calculus là gì /ˈkælkjələs/
Giải tích
Một môn của toán học về đạo hàm và tích phân, nghiên cứu về các giá trị thay đổi trong động lực học
Capacity là gì /kəˈpæsəti/
Dung tích
Centimeter là gì /ˈsɛntəˌmitər/
Centimet
Đơn vị đo lường chiều dài, viết tắt là cm. 2,5 cm xấp xỉ bằng một inch.
Circumference là gì /sərˈkʌmfrəns/
Đường chu vi
Chord là gì /kɔrd/
Dây cung
Đoạn thẳng nối hai điểm trên một vòng tròn.
Coefficient là gì /ˌkoʊəˈfɪʃənt/
Hệ số
Chữ hoặc số đại diện cho một số lượng của biểu thức(thường viết ở đầu). Ví dụ: x là hệ số trong biểu thức x (a + b) và 3 là hệ số trong biểu thức 3y.
Common Factors là gì /ˈkɑmən/ /ˈfæktərz/
Thừa số chung
Complementary Angles là gì /ˌkɑmpləˈmɛntri/ /ˈæŋgəlz/
Góc phụ nhau
Composite Number là gì /kəmˈpɑzət/ /ˈnʌmbər/
Hợp số
Một số nguyên dương có ít nhất một yếu tố ngoài chính nó. Số hỗn hợp không thể là số nguyên tố vì chúng có thể được chia chính xác.
Cone là gì /koʊn/
Hình nón
Một hình dạng ba chiều chỉ có một đỉnh và một cơ sở hình tròn.
Conic Section là gì /ˈkɑnɪk/ /ˈsɛkʃən/
Thiết diện hình nón
Phần giao giữa mặt phẳng và hình nón
Constant là gì /ˈkɑnstənt/
Hằng số
Một giá trị không thay đổi.
Coordinate là gì /koʊˈɔrdənət/
Tọa độ
Photo by George Becker from Pexels
Continue Reading
Previous Từ vựng tiếng Anh về ô nhiễm vi nhựa trong đại dươngNext Từ vựng ngày mớiTừ khóa » Trục Số Tiếng Anh Là Gì
-
TRỤC SỐ In English Translation - Tr-ex
-
"trục Số" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Trục Số – Wikipedia Tiếng Việt
-
Danh Sách Thuật Ngữ Toán Tiếng Anh Thường Gặp Cấp Tiểu Học
-
Từ điển Việt Anh "trục Sơ Cấp" - Là Gì?
-
Một Trục Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Dọc Trục In English - Glosbe Dictionary
-
Trên Trục Số, điểm 0 (không) được Gọi Là... - HOC247
-
Trên Trục Số Số 0 được Gọi Là Gì - Trang Lan
-
Ax Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Trục Sổ Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Trục Dẫn động (trục Các-đăng) - Từ điển Việt - Anh
-
Số Thực Là Gì, Khái Niệm Cơ Bản Về Tập Hợp Số Thực R Và Ví Dụ