Thức ăn Nhẹ – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Thức ăn nhẹ hay thức ăn vặt (tiếng Anh: snack) là các loại thức ăn phục vụ cho việc ăn giữa các bữa ăn và thường dưới hình thức thực phẩm đóng gói và chế biến sẵn cũng như mặt hàng làm từ nguyên liệu tươi được đóng gói ăn liền. Thức ăn nhẹ thông dụng gồm các đồ khô. Thức ăn nhẹ được sử dụng giữa các bữa ăn nhỏ, để làm dịu cơn đói và một số còn giúp bổ sung các chất khoáng cho cơ thể như calci, sắt hoặc giúp giảm cân.
Theo truyền thống, thức ăn nhẹ đã được chuẩn bị từ các thành phần thường có sẵn trong nhà. Thường thì thức ăn thừa, bánh mì làm từ thịt nguội, các loại hạt, trái cây được sử dụng như đồ ăn nhẹ. Đồ uống, chẳng hạn như cà phê, nói chung không được coi là món ăn nhẹ mặc dù họ có thể được dùng giữa các bữa ăn như một món ăn, hoặc cùng với thức ăn nhanh. Nước giải khát có thể được coi là một bữa ăn nhẹ nếu nó đã được pha trộn để tạo ra một sinh tố. Các đồ ăn nhẹ từ ngũ cốc, mì ống và rau cũng là thức ăn nhẹ phổ biến.
Với sự phát triển của các cửa hàng tiện lợi, các loại thực phẩm ăn nhanh đóng gói bây giờ là một mặt hàng được tiêu thụ đáng kể. Thực phẩm ăn nhanh thường được thiết kế để được cầm tay, nhanh chóng và tiện dụng. Công nghệ chế biến thức ăn nhanh được đầu tư để giúp cho thực phẩm hạn chế việc dễ bị hư hỏng hơn, là tiện dung hơn so với thức ăn chế biến. Chúng thường chứa một lượng đáng kể các chất làm ngọt, chất bảo quản và các thành phần hấp dẫn như sô-cô-la, đậu phộng, và hương vị. Một bữa ăn nhẹ ăn ngay trước khi đi ngủ hoặc trong đêm có thể được gọi là một bữa ăn nhẹ nửa đêm.
Thực phẩm ăn nhanh thường được phân loại là đồ ăn vặt bởi vì những loại này thường có ít có giá trị dinh dưỡng, và không được coi là góp phần hướng tới sức khỏe nói chung và tăng cường dinh dưỡng. Với mối quan tâm ngày càng tăng về chế độ ăn uống, kiểm soát cân nặng và sức khỏe nói chung, nhiều nước đã thực hiện một nỗ lực có ý thức để chế độ ăn lành mạnh hơn, đồ ăn nhẹ tự nhiên - chẳng hạn như trái cây, rau, quả hạch và các loại hạt ngũ cốc, trong khi tránh nhiều calo rác chất dinh dưỡng thấp. Một nghiên cứu năm 2010 cho thấy rằng trẻ em ở Hoa Kỳ ăn thức ăn nhẹ trung bình sáu lần mỗi ngày, gấp khoảng hai lần trẻ em Hoa Kỳ trong những năm 1970.
Các loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Đậu phộng nước cốt dừa
- Hạnh nhân
- Táo lát
- Bánh mì/bánh mì nướng với bơ, mật ong, mứt,
- Ngũ cốc với sữa
- Thanh kẹo (thỏi kẹo)
- Pho mát ăn nhẹ
- Kẹo kéo bọc Sô cô la
- Khoai tây chiên
- Potato chip
- Cocktail
- Bánh quy kem
- Bánh xốp kem
- Hoa quả sấy khô
- Trái cây cắt lát
- Kem
- Mì ăn liền
- Bánh mì nhân ngọt
- Lương khô
- Đậu phộng
- Bỏng ngô (Bắp rang bơ)
- Bim bim
- Khoai tây chiên
- Kẹo chip chip
- Nho khô
- Bánh gạo
- Kitkat
- Sandwich
- Cá hồi hun khói
- Bánh mì nướng
- Sữa chua
- Mì sợi
- Donut
- Trà sữa
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Thức ăn nhanh
- Thức ăn đóng gói
- Thức ăn khô
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến ẩm thực này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Chủ đề Ẩm thực |
- Sơ khai ẩm thực
- Thức ăn nhẹ
- Dinh dưỡng
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » đồ ăn Nhẹ Trong Tiếng Anh Là Gì
-
ĐỒ ĂN NHẸ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
→ Thức ăn Nhẹ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
ĂN NHẸ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thức ăn Nhẹ Tiếng Anh Là Gì
-
Bữa ăn Nhẹ Tiếng Anh Là Gì - Hội Buôn Chuyện
-
"món ăn Nhẹ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Món ăn Nhẹ Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thức ăn Và đồ Uống – Paris English
-
TÊN CÁC BỮA ĂN VÀ GIAO... - Yêu Lại Từ đầu Tiếng Anh - Facebook
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Thói Quen ăn Uống Hay Dùng Nhất
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ ăn - Thức Uống - IELTS Vietop
-
Cách Chúc Ngon Miệng Bằng Tiếng Anh & Mẫu Câu Giao ... - TalkFirst
-
Thức ăn Nhẹ – Wikipedia Tiếng Việt
-
60 Từ Vựng Tiếng Anh Về Thức ăn Nhanh Phổ Biến Thường Gặp