Thực Tiễn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
thực tiễn IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Tính từ
- 1.2.1 Dịch
- 1.3 Danh từ
- 1.3.1 Dịch
- 1.4 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰɨ̰ʔk˨˩ tiəʔən˧˥ | tʰɨ̰k˨˨ tiəŋ˧˩˨ | tʰɨk˨˩˨ tiəŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰɨk˨˨ tiə̰n˩˧ | tʰɨ̰k˨˨ tiən˧˩ | tʰɨ̰k˨˨ tiə̰n˨˨ | |
Tính từ
thực tiễn
- chỉ cái gì đó mang tính chất thực hành hơn là tính chất học thuật
Dịch
- tiếng Anh: practical
Danh từ
thực tiễn
- Là sự thực hành
- Hành động có kế hoạch nhằm biến đổi hoàn cảnh tự nhiên để thỏa mãn những nhu cầu của con người. Lý luận đi đôi với thực tiễn.
- Tình hình thực có. Thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
Dịch
- tiếng Anh: practice
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thực tiễn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Người Thực Tiễn Tiếng Anh Là Gì
-
Người Thực Tế Tiếng Anh Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
NHỮNG NGƯỜI THỰC TẾ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
LÀ NGƯỜI THỰC TẾ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Thực Tiễn Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
THỰC TIỄN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thực Tiễn Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ : Practicability
-
Người Thực Tế Tiếng Anh Là Gì
-
Thực Tế Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Nguyên Tắc Thống Nhất Giữa Lý Luận Và Thực Tiễn Trong Triết Học
-
Thực Tế ảo – Wikipedia Tiếng Việt
-
“ Thực Tiễn Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ : Practicability
-
Sách - Tự Học Giao Tiếp Tiếng Anh Thực Tế - Real English For You
-
Ứng Dụng Thực Tiễn Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ