Thực Vật Tiếng Nga Là Gì

Thực vật trong tiếng Ngaрастение /rasteniye/. Thực vật đóng vai trò rất quan trọng trong cuộc sống, cung cấp thức ăn cho con người và động vật, oxy cho quá trình quang hợp và hô hấp cũng như cung cấp nơi ở cho động vật.

Từ vựng tiếng Nga liên quan tới thực vật:

Де́рево /derevo/: cây thân gỗ

Лес /les/: rừng

Лист /list/: lá

Побе́г /pobeg/: mầm, chồi

Thực vật tiếng Nga là gì, saigonvinaСук /suk/, ветвь /vetv’/: cành, nhánh

Ствол /stvol/: thân cây

Кора́ /kora/: vỏ cây

Ко́рень /koren’/: rễ

Магно́лия /magnoliya/: mộc lan

Берёза /beryoza/: cây bạch dương

Сосна́ /sosna/, ёлка /yolka/: cây thông

Клён /klyon/: cây phong

Дуб /dub/: cây sồi

И́ва /iva/: cây liễu

Па́льма /pal’ma/: cây cọ

Кизи́л /kizil/: cây sơn thù du

Ка́ктус /kaktus/: cây xương rồng

Кашта́н /kashtan/: cây dẻ

Я́сень /yasen’/: cây tần bì

Вяз /vyas/: cây du

Тис /tis/: cây thủy tùng

Bài viết thực vật tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nga SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Cây Bạch Dương Trong Tiếng Nga