Thuế Thu Nhập Cá Nhân Là Gì Thuế Thu Nhập Cá Nhân Tiếng Anh Là Gì?

Thuế thu nhập cá nhân tiếng anh là gì, thuế tncn tiếng anh là gì, thuế thu nhập tiếng anh là gì, thu nhập tính thuế tiếng anh là gì, thuế thu nhập cá nhân tiếng anh, cá nhân cư trú tiếng anh là gì, các loại thuế bằng tiếng anh, thu nhập chịu thuế tiếng anh là gì, tờ khai thuế thu nhập cá nhân tiếng anh, thuế thu nhập cá nhân tieng anh la gi.

Thuế thu nhập cá nhân tiếng anh là gì? Xem ngay bài viết sau của Luật Hùng Sơn để biết thuế thu nhập cá nhân tiếng anh là gì và những thuật ngữ thuế kế toán bằng tiếng anh phổ biến nhất hiện nay.

  1. Thuế thu nhập cá nhân là gì?
  2. Định nghĩa thuế thu nhập cá nhân tiếng anh là gì?
  3. Những thuật ngữ thường sử dụng trong thuế thu nhập cá nhân tiếng anh là gì?
  4. Các câu về thuế thu nhập cá nhân bằng tiếng anh thường sử dụng

Thuế thu nhập cá nhân là gì?

Hiện nay, chưa có bất kỳ quy định hay văn bản nào định nghĩa rõ ràng, cụ thể thuế thu nhập cá nhân là gì? Tuy nhiên, thông qua các hướng dẫn và các quy định về thuế thu nhập cá nhân, chúng ta có thể hiểu như sau:

Thuế thu nhập cá nhân là khoản tiền thuế được đánh trực tiếp trên thu nhập của cá nhân.

Các cá nhân có thu nhập, sau khi đã trừ đi các khoản được miễn thuế ra khỏi thu nhập, cần trích một phần tiền từ tiền công, tiền lương hoặc từ các nguồn thu khác trong năm tính thuế để nộp vào ngân sách Nhà nước. Khoản tiền được trích ra nộp vào ngân sách Nhà nước này chính là thuế thu nhập cá nhân.

Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế thay đổi theo thu nhập của cá nhân người nộp thuế. Thu nhập của cá nhân càng cao thì số tiền thuế thu nhập cá nhân phải nộp càng cao.

Xem thêm:

  • Khi nào phải nộp thuế thu nhập cá nhân? Quy định về mức lương bao nhiêu phải nộp thuế
  • Đi tìm nguyên nhân tại sao phải nộp thuế thu nhập cá nhân

Định nghĩa thuế thu nhập cá nhân tiếng anh là gì?

Thuế thu nhập cá nhân tiếng anh thường được biết đến là “Personal Income Tax” (PIT). Ngoài ra, cụm từ “Individual Income Tax” cũng dùng để chỉ thuế thu nhập cá nhân.

Trong tiếng anh thuế thu nhập cá nhân được định nghĩa như sau:

The personal income tax is a tax levied on the wages, salaries, dividends, interest, and other income a person earns throughout the year, after deducting tax- exempt income. The tax is generally imposed by the government in which the income is earned.

Personal income tax is a tax that changes according to the income of the individual taxpayer. The higher the individual’s income, the higher the amount of personal income tax payable.

Những thuật ngữ thường sử dụng trong thuế thu nhập cá nhân tiếng anh là gì?

Một số thuật ngữ chuyên ngành dưới đây hay được sử dụng liên quan đến Thuế thu nhập cá nhân:

Tiếng Anh Tiếng Việt
Assessable income Thu nhập tính thuế
Benefits Phụ cấp
Compulsory insurance (Social insurance, health insurance, unemployment insurance) Bảo hiểm bắt buộc (Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp)
Deductions Các khoản giảm trừ
Dependant Người phụ thuộc
Family Circumstance Deductions Giảm trừ gia cảnh
Income from real estate transfer Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
Income from capital transfer Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
Income from capital investment Thu nhập từ đầu tư vốn
Income from franchising Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
Non- resident Cá nhân không cư trú
Progressive tax table Biểu thuế lũy tiến từng phần
Remunerations Tiền công
Resident Cá nhân cư trú
Taxable income Thu nhập chịu thuế
Tax-free income Thu nhập miễn thuế
Taxpayers Đối tượng nộp thuế
Tax Period Kỳ tính thuế
Tax Rate Thuế suất
Tax Registration Đăng ký thuế
Tax Statement Khai thuế
Wages Tiền lương

Các câu về thuế thu nhập cá nhân bằng tiếng anh thường sử dụng

1. The assessable income from transferring contributed capital equals the transfer price minus the purchase price of the transferred capital and rational expenses related to the generation of the income from capital transfer.

>> Dịch: Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng vốn góp được xác định bằng giá chuyển nhượng trừ giá mua phần vốn chuyển nhượng và các chi phí hợp lý liên quan đến việc tạo ra thu nhập từ chuyển nhượng vốn.

2. PIT taxpayers include both residents and non-residents.

>> Dịch: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân bao gồm cả cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú.

3. Taxable income from wages and remunerations is determined at the time taxpayers are paid income by organizations or individuals or from the time taxpayers receive income.

>> Dịch: Thu nhập chịu thuế từ tiền lương và tiền công được quyết định tại thời điểm người nộp thuế được tổ chức hoặc cá nhân trả thu nhập hoặc từ thời điểm người nộp thuế nhận thu nhập.

4. Deductions when calculating personal income tax include family circumstance deductions; compulsory insurance (social insurance, health insurance, unemployment insurance) and charitable, humanitarian, and study encouragement contributions as guided in Article 7 of Circular 111/2013/TT-BTC.

>> Dịch: Các khoản giảm trừ khi tính thuế thu nhập cá nhân bao gồm các khoản giảm trừ gia cảnh; các khoản bảo hiểm bắt buộc (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp) và các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học theo hướng dẫn tại Điều 7 của Thông tư 111/2013/TT-BTC.

5. The tax period is the calendar year if the person is present in Vietnam for 183 days or more in the calendar year.

>> Dịch: Cá nhân có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên trong năm dương lịch thì kỳ tính thuế được tính theo năm dương lịch.

6. The tax rate of personal income tax on incomes from wages, remunerations and business shall apply the progressive tax table in Article 22 of the Law on Personal income tax.

>> Dịch: Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh được áp dụng theo Biểu thuế lũy tiến từng phần quy định tại Điều 22 Luật Thuế thu nhập cá nhân.

8. Benefits for dangerous or harmful works is one of the benefits of tax-free income.

>> Dịch: Phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với những ngành, nghề hoặc công việc ở nơi làm việc có yếu tố độc hại, nguy hiểm là một trong các loại phụ cấp thuộc thu nhập miễn thuế.

9. Those who have income from real estate transfer, income from capital investment and income from franchising as prescribed in Article 2, Circular 111/2013/TT-BTC are obliged to pay personal income tax.

>> Dịch: Dịch: Những người có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ đầu tư vốn và thu nhập từ nhượng quyền thương mại theo quy định tại Điều 2, Thông tư 111/2013/TT-BTC đều có nghĩa vụ phải đóng thuế thu nhập cá nhân.

10. The monthly or quarterly tax statement shall be made one time from the first month in which tax is withheld, and is applicable to the whole tax year.

>> Dịch: Việc khai thuế theo tháng hoặc quý được xác định một lần kể từ tháng đầu tiên có phát sinh khấu trừ thuế và áp dụng cho cả năm tính thuế.

11. The taxpayer may make deductions for his or her dependants if the taxpayer has applied for tax registration and been issued with the tax code.

>> Dịch: Người nộp thuế được tính giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc nếu người nộp thuế đã đăng ký thuế và được cấp mã số thuế.

Với những thông tin chúng tôi cung cấp hy vọng đã giúp bạn nắm rõ thuế thu nhập cá nhân tiếng anh là gì và các thuật ngữ thuế kế toán bằng tiếng anh phổ biến hiện nay. Nếu có thắc mắc gì hãy để lại bình luận xuống phía dưới Luật Hùng Sơn luôn sẵn sàng giải đáp.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » Thu Nhập Miễn Thuế Tiếng Anh Là Gì