THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP - Ppt Download - SlidePlayer
Có thể bạn quan tâm
Presentation on theme: "THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP"— Presentation transcript:
1 THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP?
2 Môc tiªu Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuếChênh lệch vĩnh viễn # Chênh lệch về thời gian Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Cơ sở tính thuế Chênh lệch tạm thời Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Thuế thu nhập doanh nghiệp Ghi nhận và trình bày thuế thu nhập doanh nghiệp
3 Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuếLợi nhuận (lỗ) kế toán: Là lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ, trước khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, được xác định theo quy định của chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán. Thu nhập chịu thuế: Là thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp của một kỳ, được xác định theo qui định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và là cơ sở để tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được). Thu nhập chịu thuế = (Doanh thu-Chi phí được trừ) + Các khoản thu nhập khác
4 VAS -> Lợi nhuận kế toánThuế TNDN phải nộp VAS -> Lợi nhuận kế toán = / Luật TTNDN -> Thu nhập chịu thuế
5 Lợi nhuận kế toán => Thu nhập chịu thuếCộng Chi phí không được khấu trừ theo luật Thuế Thu nhập theo Luật thuế nhưng không được ghi nhận cho mục đích kế toán Trừ Chi phí được giảm trừ cho mục đích thuế nhưng không được ghi nhận theo mục đích kế toán Thu nhập không tính theo luật Thuế nhưng được ghi nhận cho mục đích kế toán Lợi nhuận chịu thuế
6 Sự khác biệt giữa kế toán và thuếKhoản mục Kế toán Thuế Doanh thu Dịch vụ hoàn thành, chuyển giao quyền SH…. Hoá đơn phát hành hoặc dịch vụ hoàn thành,chuyển giao quyền SH Khấu hao Theo thời gian sử dụng ước tính của tài sản Theo khung quy định. Không được trù KHTSCĐ không sử dụng cho SXK,phần KH vượt mức quy định,.. Dự phòng phải thu khó đòi,giảm giá hàng tồn kho, giảm giá khoản ĐTTC Theo ban lãnh đạo doanh nghiệp Theo hướng dẫn cụ thể của Bộ Tài chính Chi phí hỗ trợ ủng hộ Ghi nhận vào chi phí Có phần không được khấu trừ Lãi vay Chi phí Lãi vay với lãi suất vượt mực quy định không được tính vào chi phí hợp lý Dự phòng trợ cấp mất việc và thôi việc Theo tỷ lệ 3% Chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới,.. Khống chế tỷ lệ quy định Khoản lỗ chên lệch tỷ giá do đánh giá lại cuối kỳ, trong quá tình ĐTXDCB Không được trừ Chi phí không có hoá đơn chứng từ theo quy định của cơ quan thuế Không được tính Tiền phạt Thu nhập sau thuế từ góp vốn liên doanh cổ phần v.v… Không tính
7 Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuếCác khoản chênh lệch vĩnh viễn : là chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế phát sinh từ các khoản doanh thu, thu nhập khác, chi phí được ghi nhận vào lợi nhuận kế toán nhưng lại không được tính vào thu nhập, chi phí khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.
8 Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuếChênh lệch vĩnh viễn : Chi phí không được chấp nhận cho mục đích tính thuế Tiền phạt; Lãi tiền vay quá tỷ lệ khống chế quy định; Chi phí khác vượt quá tỷ lệ quy định; Thu nhập được miễn thuế: Cổ tức, lợi nhuận được chia; Thu nhập từ hoạt động SXKD hàng hoá dịch vụcủa DN có số Lđ là người khuyết tật, sau cai nghiện,người nhiễm HIV Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người khuyết tật,…
9 Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuếChênh lệch về thời gian : là chênh lệch phát sinh do sự khác biệt về thời điểm doanh nghiệp ghi nhận thu nhập hoặc chi phí và thời điểm pháp luật về thuế quy định tính thu nhập chịu thuế hoặc chi phí được khấu trừ khỏi thu nhập chịu thuế. Ví dụ ghi nhận thu nhập vào một năm nhưng thuế thu nhập được tính ở một năm khác, hoặc ghi nhận chi phí vào một năm nhưng chi phí đó chỉ được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế ở một năm khác.
10 Chênh lệch về thời gian Thu nhËp ho¹c chi phÝ ®îc chuyÓn sang kú kh¸c ®Ó tÝnh thu nhËp chÞu thuÕ. Slide level: 2 and 3 only (not for level 1) Recognition of deferred tax assets / liabilities Timing differences are the most common temporary differences, examples are - different depreciation for accounting and taxation; - interest, royalty or dividend revenue is received for accounting when an asset or liability is created but for taxation on a cash basis; - development expenses are capitalised for accounting as intangibles but expensed in tax return; - research cost are capitalised for taxation, but expensed for accounting. Recognition of deferred taxes Timing differences are recognised as deferred tax income or deferred tax expense in income statement. Thu nhập Chi phí Thu nhập Chi phí thuế Kế toán Income / Expense Nghiệp vụ Năm 01 Năm 02
11 Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuếChênh lệch về thời gian: Phát sinh trong kỳ này nhưng sẽ được hoàn lại ở kỳ sau/các kỳ sau đó. Ghi nhận doanh thu; Chi nhận khấu hao; Chi phí dự phòng
12 Chênh lệch về thời gian $ $ $ 2002 7500 10000 -2500Năm KT. T # $ $ $ Total
13 Chênh lệchvĩnh viễn và chênh lệch về thời gianKhoản mục Kế toán Thuế Doanh thu Dịch vụ hoàn thành…. Hoá đơn phát hành hoặc dịch vụ hoàn thành Khấu hao Theo thời gian sử dụng ước tính của tài sản Theo khung quy định. Dự phòng phải thu khó đòi Theo ban lãnh đạo doanh nghiệp Theo hướng dẫn cụ thể của Bộ Tài chính Chi phí hỗ trợ ủng hộ Ghi nhận vào chi phí Có phần không được khấu trừ Lãi vay Chi phí Lãi vay với lãi suất vượt mực quy định không được tính vào chi phí hợp lý Dự phòng trợ cấp mất việc và thôi việc Theo tỷ lệ 3% Chi khác Khống chế tỷ lệ quy định Phân bổ chi phí của công ty mẹ ở nước ngoài Quy định cố định phương pháp tính Chi phí không có hoá đơn chứng từ theo quy định của cơ quan thuế Không được tính Tiền phạt Thu nhập sau thuế từ góp vốn liên doanh cổ phần Không tính
14 Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hànhThuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành. Thuế TNDN hiện hành = Thu nhập tính thuế X Thuế suất Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - (Thu nhập được miễn thuế + Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định)
15 Chênh lệch về thời gian Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4Lợi nhuận trước khấu hao Chi phí khấu hao 25.000 Lợi nhuận trước thuế 75.000 Thu nhập chịu thuế trước khấu hao Chi phí khấu hao theo mục đích thuế 40.000 30.000 20.000 10.000 Thu nhập chịu thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Thuế TNDN (28%) 16.800 19.600 22.400 25.200 Lợi nhuận sau thuế 58.200 55.400 52.600 49.800
16 Chênh lệch về thời gian Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4Lợi nhuận trước thuế 75.000 Chi phí thuế 21.000 Thu nhập chịu thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 16.800 19.600 22.400 25.200 Thay đổi thuế TNHL 4.200 1.400 Số dư thuế thu nhập hoãn lại 5.600 - Lợi nhuận sau thuế 54.000
17 Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lạiThuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành. ?
18 Thuế thu nhập hoãn lại phải trảNăm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Lợi nhuận trước thuế 75.000 Chi phí thuế 21.000 Thu nhập chịu thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 16.800 19.600 22.400 25.200 Thay đổi thuế TNHL 4.200 1.400 Số dư thuế thu nhập hoãn lại 5.600 - Lợi nhuận sau thuế 54.000
19 Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lạiTài sản thuế thu nhập hoãn lại: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản: a) Chênh lệch tạm thời được khấu trừ; b) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng; và c) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.
20 Tài sản thuế thu nhập hoãn lạiN1 N2 N3 N4 Lợi nhuận trước khấu hao Chi phí khấu hao 40.000 30.000 20.000 10.000 Lợi nhuận trước thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Thu nhập chịu thuế trước khấu hao Chi phí khấu hao theo mục đích thuế 25.000 Thu nhập chịu thuế 75.000 Thuế TNDN 28% 21.000 Lợi nhuận sau thuế 39.000 49.000 59.000 69.000
21 Tài sản thuế thu nhập hoãn lạiN1 N2 N3 N4 Lợi nhuận trước thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Chi phí thuế 16.800 19.600 22.400 25.200 Thu nhập chịu thuế 75.000 Thuế TNDN hiện hành 21.000 CP thuế TNDN Hoãn lại -4.200 -1.400 1.400 4.200 Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp 5.600 Lợi nhuận sau thuế 39.000 49.000 59.000 69.000
22 Chi phí (thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệpChi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp): Là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ.
23 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệpNăm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Lợi nhuận trước thuế 75.000 Chi phí thuế TNDN 21.000 Thu nhập chịu thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 16.800 19.600 22.400 25.200 Thay đổi thuế TNHL 4.200 1.400 Số dư thuế thu nhập hoãn lại 5.600 - Lợi nhuận sau thuế 54.000
24 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệpN1 N2 N3 N4 Lợi nhuận trước thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Chi phí thuế TNDN 16.800 19.600 22.400 25.200 Thu nhập chịu thuế 75.000 Thuế TNDN hiện hành 21.000 CP thuế TNDN Hoãn lại -4.200 -1.400 1.400 4.200 Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp 5.600 Lợi nhuận sau thuế 39.000 49.000 59.000 69.000
25 Chênh lệch tạm thời Chênh lệch tạm thời: Là khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hay nợ phải trả trong Bảng Cân đối kế toán và cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản mục này Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp: Là các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh thu nhập chịu thuế trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán; hoặc Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Là các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán.
26 Thuế thu nhập hoãn lại lạiThuế thu nhập hoãn lại phải trả= Chênh lệch tạm thời chịu thuế x Thuế suất Tài sản thuế thu nhập hoãn lại=(Chênh lệch tạm thời được khấu trừ + Giá trị được khấu trừ chuyển sang năm sau của các khoản lỗ tính thuế + ưu đãi thuế chưa sử dụng) xThuế suất
27 Cơ sở tính thuế của Tài sảnCơ sở tính thuế thu nhập của một tài sản hay nợ phải trả: Là giá trị tính cho tài sản hoặc nợ phải trả cho mục đích xác định thuế thu nhập doanh nghiệp. Cơ sở tính thuế của một tài sản= giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập - TH lợi ích kinh tế khi nhận được không phải chịu thuế thu nhập thì Cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản = giá trị ghi sổ của nó.
28 Cơ sở tính thuế của Tài sảnTSCĐ: NG = 100 KHLK cho mục đích thuế = 30 Gía trị còn được khấu trừ cho MĐ thuế = 70 Cơ sở tính thuế thu nhập của TSCĐ này là 70.
29 Cơ sở tính thuế của Tài sảnKhoản phải thu thương mại có giá trị ghi sổ là 100. Doanh thu tương ứng của khoản phải thu thương mại đã được tính vào lợi nhuận tính thuế thu nhập. Khoản phải thu không phải chịu thuế nữa Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản phải thu thương mại này bằng với giá trị ghi sổ của nó là 100.
30 Cơ sở tính thuế của Tài sảnMột khoản cổ tức phải thu từ một công ty con có giá trị ghi sổ là 100. Khoản cổ tức này không phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp. Do vậy, cơ sở tính thuế thu nhập của cổ tức phải thu là 100.
31 Cơ sở tính thuế của nợ phải trảCơ sở tính thuế thu nhập của một khoản nợ phải trả = giá trị ghi sổ - giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập của khoản nợ phải trả đó trong các kỳ tương lai. Trường hợp doanh thu nhận trước, cơ sở tính thuế của khoản nợ phải = giá trị ghi sổ - phần giá trị của doanh thu đó sẽ được ghi nhận nhưng không phải chịu thuế thu nhập trong tương lai.
32 Cơ sở tính thuế của nợ phải trảDự phòng phải trả phí bảo hành có giá trị ghi sổ là 100. Phí bảo hành được tính vào chi phí trên cơ sở thực chi. Giá trị ghi sổ = 100 Giá trị sẽ được khấu trừ = 100 Cơ sở tính thuế = 100 – 100 = 0
33 Cơ sở tính thuế của nợ phải trảPhải trả khác có khoản “tiền phạt phải trả” với giá trị ghi sổ là 100. Tiền phạt không được khấu trừ cho mục đích tính thuế thu nhập. Giá trị ghi sổ = 100 Giá trị sẽ được khấu trừ = 0 Cơ sở tính thuế = 100 – 0 = 100 Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản tiền phạt phải trả này là 100.
34 Cơ sở tính thuế của nợ phải trảKhoản vay có giá trị ghi sổ là 100. Việc thanh toán khoản vay này không có ảnh hưởng đến thuế thu nhập. Giá trị ghi sổ = 100 Giá trị sẽ được khấu trừ = 0 Cơ sở tính thuế = 100 – 0 = 100 Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản đi vay này là 100
35 Cơ sở tính thuế của nợ phải trảDự phòng trợ cấp mất việc làm có giá trị ghi sổ là 100 Theo quy định của thuế số được tính vào chi phí hợp lý chỉ là 30 Giá trị ghi sổ: Số được giảm trừ Cơ sở tính thuế Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản dự phòng này là 30
36 Cơ sở tính thuế Không có giá trị ghi sổ nhưng có cơ sở tính thuếCông cụ, dụng cụ có giá trị 1000 đã được ghi nhận ngay là chi phí Cơ quan thuế yêu cầu phải phân bổ tối thiểu là 4 năm khi xác định lợi nhuận chịu thuế Cơ sở tính thuế của công cụ dụng cụ này khi hết năm thứ nhất là 750 tương ứng với số cơ quan thuế sẽ chấp nhận khấu trừ trong tương lai.
37 Chênh lệch tạm thời Tài sản Nợ phải trảGiá trị ghi sổ > cơ sở tính thuế Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Giá trị ghi sổ < cơ sở tính thuế
38 Chênh lệch tạm thời Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuếCLTT khấu trừ: GTGS < CSTT TSCĐ: NG = 100 KHLK cho mục đích thuế = 30 Gía trị còn được khấu trừ cho MĐ thuế = 70 Cơ sở tính thuế thu nhập là 70. Nếu GTCL theo kế toán là 60 Nếu GTCL theo kế toán là 75 Nếu GTCL theo kế toán là 60 Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 10 Nếu GTCL theo kế toán là 75 Chênh lệch tạm thời chịu thuế là 5
39 Chênh lệch tạm thời Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuếCLTT khấu trừ: GTGS < CSTT Khoản phải thu thương mại có giá trị ghi sổ là 100. Cơ sở tính thuế thu nhập 100. Không phát sinh chênh lệch tạm thời
40 Chênh lệch tạm thời Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuế CLTT khấu trừ: GTGS < CSTT Một khoản lợi nhuận được chia còn phải thu từ một công ty con có giá trị ghi sổ là 100. Khoản cổ tức này không phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp. Do vậy, cơ sở tính thuế thu nhập 100. Không phát sinh chênh lệch tạm thời
41 Chênh lệch tạm thời Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuế CLTT khấu trừ: GTGS < CSTT Dự phòng phải trả phí bảo hành có giá trị ghi sổ là 100. Phí bảo hành được tính vào chi phí trên cơ sở thực chi. Giá trị ghi sổ = 100 Giá trị sẽ được khấu trừ = 100 Cơ sở tính thuế = 0 Chênh lệch tạm thời sẽ được khấu trừ là 100
42 Chênh lệch tạm thời Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuếCLTT khấu trừ: GTGS < CSTT Phải trả khác có khoản “tiền phạt phải trả” với giá trị ghi sổ là 100. Tiền phạt không được khấu trừ cho mục đích tính thuế thu nhập. Giá trị ghi sổ = 100 Giá trị sẽ được khấu trừ = 0 Cơ sở tính thuế = 100 – 0 = 100 Không phát sinh chênh lệch tạm thời.
43 Chênh lệch tạm thời Khoản vay có giá trị ghi sổ là 100.Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuế CLTT khấu trừ: GTGS < CSTT Khoản vay có giá trị ghi sổ là 100. Việc thanh toán khoản vay này không có ảnh hưởng đến thuế thu nhập. Giá trị ghi sổ = 100 Giá trị sẽ được khấu trừ = 0 Cơ sở tính thuế = 100 – 0 = 100 Không có chênh lệch tạm thời
44 Chênh lệch tạm thời Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuế CLTT khấu trừ: GTGS < CSTT Dự phòng trợ cấp mất việc làm có giá trị ghi sổ là 100 Theo quy định của thuế số được tính vào chi phí hợp lý chỉ là 30. Số được khấu trừ trong tương lai là 70 Cơ sở tính thuế = Chênh lệch tạm thời được khấu trừ 70
45 Chênh lệch tạm thời chịu thuế sẽ được khấu trừ =75Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuế CLTT khấu trừ: GTGS < CSTT Công cụ, dụng cụ có giá trị 100 được ghi nhận ngay là chi phí Cơ quan thuế yêu cầu phải phân bổ tối thiểu là 4 năm khi xác định lợi nhuận chịu thuế Cơ sở tính thuế của công cụ dụng cụ này khi hết năm thứ nhất là 75 tương ứng với số cơ quan thuế sẽ chấp nhận khấu trừ trong tương lai. Giá trị ghi sổ = 0 Chênh lệch tạm thời chịu thuế sẽ được khấu trừ =75
46 Thuế thu nhập hoãn lại lạiThuế thu nhập hoãn lại phải trả= Chênh lệch tạm thời chịu thuế x Thuế suất Tài sản thuế thu nhập hoãn lại=(Chênh lệch tạm thời được khấu trừ + Giá trị được khấu trừ chuyển sang năm sau của các khoản lỗ tính thuế + ưu đãi thuế chưa sử dụng) xThuế suất
47 Thuế thu nhập hoãn lại GTGS CSTT CLTT PT/KT TS PT Tài sảnTài sản cố định 135 140 5 KT - 1 Tài sản 1 60 70 10 Tài sản 2 75 -5 Công cụ dụng cụ - 19 Nợ phải trả Dự phòng phải trả 100 -100 -25 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 30 -70 -18 -63 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
48 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpTài khoản sử dụng 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 8211: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 8212: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 243: Tài sản thuế thu nhập doanhnghiệp hoãn lại 347: Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả 3334:Thuế thu nhập doanh nghiêp 111/112 Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
49 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpChi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Tạm tính hàng kỳ Nợ TK 8211: Có TK 3334: Điều chỉnh cuối năm Tăng: Nợ TK 8211 Có TK 3334 Giảm: Nợ TK 3334 Có TK 8211 Trả tiền thuế Nợ TK 3334 Có TK 112
50 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpChi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 1. Ghi nhận ban đầu a/ Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 8212: Có TK 347: b/ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Nợ TK 243 Có TK 8212 2. Ghi nhận sau ban đầu a/ Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Nợ TK 8212 Có TK 243 b/ Giảm thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 347 c/ Tăng Tài sản thuế thu nhập hoãn lại d/ Tăng thuế thu nhập hoãn lại phải trả
52 KẾ TOÁN THUẾ TNDN HOÃN LẠI
53 KẾ TOÁN THUẾ TNDN HOÃN LẠI
54 Thuế thu nhập doanh nghiệpNăm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Lợi nhuận trước thuế 75.000 Chi phí thuế 21.000 Thu nhập chịu thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 16.800 19.600 22.400 25.200 Thay đổi thuế TNHL 4.200 1.400 Số dư TTN hoãn lại 5.600 - Lợi nhuận sau thuế 54.000
55 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpNăm thứ nhất Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: Có TK 3334: Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 8212: 4.200 Có TK 347: 4.200 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Số dư thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại : 4.200
56 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpNăm thứ hai Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: Có TK 3334: Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 8212: 1.400 Có TK 347: 1.400 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Số dư thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại : 5.600
57 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpNăm thứ ba Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: Có TK 3334: Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 347: 1.400 Có TK 8212: 1.400 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Số dư thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại : 4.200
58 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpNăm thứ tư Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: Có TK 3334: Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 347: 4.200 Có TK 8212: 4.200 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Số dư thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại : 0
59 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpChi phí thuế N1 N2 N3 N4 Cg Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 21.000 75.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 16.800 19.600 22.400 25.200 Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 4.200 1.400 -1.400 -4.200 Số dư thuế thu nhập hoãn lại 5.600 -
60 Thuế thu nhập doanh nghiệpN1 N2 N3 N4 Lợi nhuận trước khấu hao Chi phí khấu hao 40.000 30.000 20.000 10.000 Lợi nhuận trước thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Thu nhập chịu thuế trước khấu hao Chi phí khấu hao theo mục đích thuế 25.000 Thu nhập chịu thuế 75.000 Thuế TNDN (28%) 21.000 Lợi nhuận sau thuế 39.000 49.000 59.000 69.000
61 Thuế thu nhập doanh nghiệpN1 N2 N3 N4 Lợi nhuận trước thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Chi phí thuế 16.800 19.600 22.400 25.200 Thu nhập chịu thuế 75.000 Thuế TNDN hiện hành 21.000 Thuế TNDN Hoãn lại -4.200 -1.400 1.400 4.200 Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp 5.600 Lợi nhuận sau thuế 39.000 49.000 59.000 69.000
62 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpNăm thứ nhất Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: Có TK 3334: Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 243: 4.200 Có TK 8212: 4.200 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Số dư tài sản TTNDN hoãn lại : 4.200
63 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpNăm thứ hai Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: Có TK 3334: Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 243: 1.400 Có TK 8212: 1.400 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Số dư tài sản TTNDN hoãn lại : 5.600
64 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpNăm thứ ba Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: Có TK 3334: Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 8212: 1.400 Có TK 243: 1.400 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Số dư thuế Tài sản TTNDN hoãn lại : 4.200
65 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpNăm thứ tư Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: Có TK 3334: Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 8212: 4.200 Có TK 243: 4.200 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Số dư thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại : 0
66 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpN1 N2 N3 N4 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 16.800 19.600 22.400 25.200 Thuế TNDN hiện hành 21.000 Thuế TNDN Hoãn lại -4.200 -1.400 1.400 4.200 Tài sản thuế thu nhập hoãn lai 5.600
67 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpTài sản Ngày mua Nguyên giá Th.g. KH Chi phí khấu hao KT T Kế toán Thuế A 01/01/2005 3 6 B 2 4 Cộng
68 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp31/12/05 31/12/06 31/12/07 31/12/08 31/12/09 31/12/10 Giá trị CL 13.000 4.000 - TSA 8.000 TSB 5.000 CSTT 17.500 8.500 2.000 10.000 6.000 7.500 2.500 Chênh lệch 4.500 9.000 loai CL KT Thuế HL 1.260 2.520 2.380 1.120 560 +(-)
69 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpNăm 2005/2006 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 243: 1.260 Có TK 8212: 1260 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2005: 1.260 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2006: 2.520
70 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpNăm 2007 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 8212: 140 Có TK 243: 140 Năm 2008 Nợ TK 8212: 1.260 Có TK 243: 1.260 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2006: 2.520 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2007: 2.380 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2008: 1.120
71 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệpNăm 2009/2010 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 8212: 560 Có TK 243: 560 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2008: 1.120 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2009: 560 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2010: 0
72 Trình bày Bản thuyết minh BCTCTài sản thuế thu nhập hoãn lại: Cuối năm Đầu năm - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ … khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng - Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
73 Trình bày Bản thuyết minh BCTCThuế thu nhập hoãn lại phải trả Cuối năm Đầu năm Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế … - Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
74 Trình bày Bản thuyết minh BCTCChi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Năm nay Năm trước - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành … - Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
75 Trình bày Bản thuyết minh BCTCChi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Năm nay Năm trước - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế … - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ (…) - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
76 Trình bày Bản thuyết minh BCTCTổng số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến các khoản mục được ghi nhận vào vốn chủ sở hữu; Giải thích mối quan hệ giữa chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận kế toán theo một hoặc cả hai hình thức sau: - Đối chiếu bằng số giữa chi phí (hoặc thu nhập) thuế TNDN và tích số của lợi nhuận kế toán nhân (x) với thuế suất áp dụng; hoặc - Đối chiếu bằng số giữa thuế suất hiệu quả bình quân với thuế suất áp dụng. Giá trị (ngày đáo hạn, nếu có) của các chênh lệch tạm thời được khấu trừ, lỗ tính thuế chưa sử dụng và các ưu đãi thuế chưa sử dụng mà chưa tài sản thuế thu nhập hoãn lại nào được ghi nhận vào Bảng cân đối kế toán; Chênh lệch tạm thời, mỗi loại lỗ tính thuế chưa sử dụng cũng như các ưu đãi thuế chưa sử dụng;
77 Trình bày Bản thuyết minh BCTCGiá trị của tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán của từng năm sử dụng; Giá trị thu nhập hoặc chi phí thuế TNDN hoãn lại được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, nếu điều này không được phản ánh rõ từ các thay đổi của các giá trị được ghi nhận trong Bảng cân đối kế toán; Doanh nghiệp phải trình bày giá trị của tài sản thuế thu nhập hoãn lại và bằng chứng cho việc ghi nhận, khi: - Việc sử dụng tài sản thuế thu nhập hoãn lại phụ thuộc vào lợi nhuận tính thuế trong tương lai vượt quá mức lợi nhuận phát sinh từ việc hoàn nhập các chênh lệch tạm thời chịu thuế hiện tại; và - Doanh nghiệp chịu lỗ trong năm hiện hành hoặc năm trước do qui định pháp lý về thuế mà tài sản thuế hoãn lại có liên quan.
Từ khóa » Slide Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Hoãn Lại
-
Ghi Nhận "Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Hoãn Lại" Và Cách Hạch Toán
-
Thue TNDN Hoan Lai - SlideShare
-
[PPT] 1.2.1.1 Khái Niệm, Phương Pháp Tính: Tài Sản Thuế Thu Nhập Hoãn Lại
-
KẾ TOÁN THUẾ Thu Nhập Doanh Nghiệp TNDN
-
Tiểu Luận Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Hoãn Lại - 123doc
-
Hoàn Thiện Kế Toán Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Hoãn Lại
-
Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Hoãn Lại Là Gì? Quy ... - Luật Dương Gia
-
Kế Toán Thuế Thu Nhập Hoãn Lại - GEC
-
Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - YouTube
-
[PPT] 3.1.1. Khái Niệm Và Mục đích Lập BCTC HN Tập đoàn – Nhóm Công Ty
-
[PDF] BÀI 5 THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Ậ Ệ - Topica
-
Cơ Sở Lý Luận Chung Về Kế Toán Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
-
Bài Tập Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Có đáp án - Tin Công Chức
-
Top 10 Bài Tập Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Hoãn Lại Có Lời Giải 2022