Thung Lũng: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...

Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator thung lũng VI EN thung lũngvalleyTranslate thung lũng: Pronunciation
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Definition, Meaning: thung lũng

Thung lũng là vùng đất thấp nằm giữa hai ngọn đồi hoặc núi, thường được tạo ra do sự xói mòn của nước hoặc sông băng. Thung lũng là những đặc điểm địa chất phổ biến được tìm thấy trên khắp thế giới và có thể khác nhau về kích thước, hình dạng và hệ sinh ...Read more

Definition, Meaning: valley

A valley is a low-lying area of land between two hills or mountains, often created by the erosion of water or glaciers. Valleys are common geological features found all over the world, and can vary in size, shape, and ecosystem. They are characterized by their ... Read more

Pronunciation: thung lũng

thung lũng: Pronunciation thung lũng

Pronunciation: valley

valley: Pronunciation valley |ˈvali|

Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.

Images thung lũng

Translation into other languages

  • faPersian دره
  • idIndonesian Lembah
  • knKannada ಕಣಿವೆ
  • kuKurmanji newal
  • kyKyrgyz өрөөн
  • mtMaltese Wied
  • ptPortuguese Vale
  • suSudan lebak
  • teTelugu లోయ
  • thThai หุบเขา
  • trTurkish Vadi
  • uzUzbek vadi'e

Phrase analysis: thung lũng

  • thung – vats
    • qua thung lũng - through the valley
  • lũng – dorsal

Synonyms: thung lũng

  • đáy, hạ lưu Read more

    Synonyms: valley

  • canyon, dale, gully, chasm, ravine, glen, river
  • gorge, vale, combe, nadder, teme, Valley's, estuary
  • swale, cirque, basin, bottom, clough, coulee, dell
  • depression, gulch, hollow, rill, strath, valley-x94, valley-the
  • vally, Vallley, Yarty, divide, cove, dingle, trough
  • headwaters Read more

    Antonyms: not found

    Tests: Vietnamese-English

    0 / 0 0% passed đơn giản
    • 1gentlefolk
    • 2simply
    • 3polarity
    • 4Ruritania
    • 5carum
    Start over Next

    Examples: thung lũng

    Được xây dựng vào những năm 1850, V&T chạy hoàn toàn qua tây nam Virginia dọc theo một phần của Thung lũng Lớn Virginia. Built in the 1850s, the V&T ran completely through southwestern Virginia along a portion of the Great Valley of Virginia.
    Acquarossa nằm ở Thung lũng Blenio. Acquarossa is located in the Blenio Valley.
    Cửa hàng Corbett and Sons trước đây, một tòa nhà một tầng bằng gạch với cấu trúc tầng hầm, nằm ở góc đường Brunswick và Robertson, Thung lũng Fortitude. The former Corbett and Sons store, a brick single-storeyed with basement structure, is located on the corner of Brunswick and Robertson Streets, Fortitude Valley.
    Do tính chất đồi núi và khí hậu nhiệt đới của Kampala, các thung lũng có các con sông / đầm lầy chảy chậm có xu hướng chảy về phía nam theo hướng Hồ Victoria hoặc lên phía bắc. Due to Kampala's hilly nature and tropical climate, the valleys have sluggish rivers/ swamps that tend to flow southwards towards Lake Victoria or northwards.
    Các phần của phim được quay tại Moab, Thung lũng Tây Ban Nha, Thompson Springs, Hittle Bottom và Công viên Quốc gia Arches ở Utah. Parts of the film were shot at Moab, Spanish Valley, Thompson Springs, Hittle Bottom and Arches National Park in Utah.
    Spradlin sinh ngày 31 tháng 8 năm 1920 tại Thung lũng Pauls, Oklahoma. Spradlin was born August 31, 1920, in Pauls Valley, Oklahoma.
    Một số vương quốc cống nạp cho triều đại nhà Đường bao gồm Kashmir, Nepal, Khotan, Kucha, Kashgar, Silla, Champa, và các vương quốc nằm trong thung lũng Amu Darya và Syr Darya. Some of the kingdoms paying tribute to the Tang dynasty included Kashmir, Nepal, Khotan, Kucha, Kashgar, Silla, Champa, and kingdoms located in Amu Darya and Syr Darya valley.
    Thung lũng Ottawa có di sản âm nhạc phong phú bắt nguồn từ truyền thống âm nhạc của những người nhập cư Ireland và Pháp. The Ottawa Valley has rich musical heritage that finds its roots in the music traditions of Irish and French immigrants.
    Không có âm nhạc, thế giới là một thung lũng nước mắt. Without music, the world is a valley of tears.
    Israel đã thiết lập một khu vực cấm bay qua Thung lũng Jordan, 6:00 sáng hôm nay, theo giờ Israel. Israel instituted a no-fly zone over the Jordan Valley, 6:00 a.m. today, Israeli time.
    Sami bước vào phòng xử án dựa lưng vào tường. Sami entered the courtroom his back against the wall.
    Có một cái gì đó nhiệt đới và kỳ lạ về cô ấy tạo thành một sự tương phản duy nhất với anh trai lạnh lùng và vô cảm của cô ấy. There is something tropical and exotic about her which forms a singular contrast to her cool and unemotional brother.
    Mực nằm trong các thung lũng của đĩa, vì vậy nó được chuyển đến các đường vân trên giấy. The ink is in the valleys of the plate, so it's transferred to the ridges on the paper.
    Và hãy nói rằng cô ấy đang tức giận vì những gì tôi đã treo lủng lẳng. And let's just say she's been angling for what I've got dangling.
    Ý bạn là ... tại chúng ta ích kỉ ... lạnh lùng ... và thờ ơ? You mean... in our selfishness... coldness... and indifference?
    Trong thùng rác, đó là nơi. In the trash barrel, that's where.
    Chúng tôi sẽ chuyển các thùng không khí và cho bạn biết nơi đến và lấy anh ta. We'll switch over the air tanks and tell you where to come and get him.
    Châu Âu là một thùng bột đang chờ bùng nổ trong một cuộc chiến tranh sẽ nhấn chìm toàn bộ lục địa. Europe is a powder keg waiting to explode in a war that will engulf the entire continent.
    Ngoài các vấn đề về lưng, giống chó này có xu hướng xa hoa, nơi xương bánh chè có thể bị lệch. In addition to back problems, the breed is prone to patellar luxation where the kneecap can become dislodged.
    Mỗi tập phim bắt đầu với một đoạn mở đầu lạnh lùng, một bản phác thảo trước phần tín dụng mở đầu. Each episode starts with a cold-open, a sketch before the opening credits.
    Gaya là một liên minh của các vương quốc nhỏ ở thung lũng sông Nakdong, miền nam Hàn Quốc, phát triển từ liên minh Byeonhan của thời kỳ Samhan. Gaya was a confederacy of small kingdoms in the Nakdong River valley of southern Korea, growing out of the Byeonhan confederacy of the Samhan period.
    Backbreaker đề cập đến các động tác đấu vật chuyên nghiệp, trong đó đô vật hạ đối thủ để lưng của đối thủ tác động hoặc uốn cong về phía sau so với một bộ phận của cơ thể đô vật, thường là đầu gối. A backbreaker refers to professional wrestling moves in which a wrestler drops an opponent so that the opponent's back impacts or is bent backwards against a part of the wrestler's body, usually the knee.
    Tọa lạc tại Blue Pool Road, Khuôn viên Thung lũng Hạnh phúc của Trường Nhật ngữ Hồng Kông nằm trong cộng đồng. Located in Blue Pool Road, the Hong Kong Japanese School's Happy Valley Campus is in the community.
    Lốp xe có thể là loại lốp có nhãn hiệu Brompton chống đâm thủng dựa trên kevlar, nhẹ hơn, nhanh hơn Schwalbe Kojak hoặc Schwalbe Marathon bền bỉ và chống đâm thủng hơn. Tyres may be kevlar-based puncture-resistant Brompton-branded tyres, lighter, faster Schwalbe Kojak, or more robust and puncture-resistant Schwalbe Marathon.
    Phía sau thùng nhiên liệu và thùng dằn là động cơ diesel sáu thẳng hàng, tiếp theo là các thùng phía sau, hộp số và động cơ giảm tốc và cuối cùng là động cơ điện và các cánh quạt. Abaft the fuel tank and ballast tank is the in-line six diesel engine, followed by the aft trim tanks, gearbox and reduction motors and finally the electric motor and propellers.
    Tại một số bộ chuyển đổi HVDC như tại Cabora-Bassa, van ngoài trời được lắp đặt trong các thùng chứa ngâm trong dầu. At some HVDC converters such as at Cabora-Bassa, outdoor valves are installed in oil-immersed containers.
    Làng Bridge nằm trong thung lũng Nailbourne trong khung cảnh nông thôn trên con đường La Mã cổ, Phố Watling, trước đây là con đường chính giữa London và Dover. Bridge village is in the Nailbourne valley in a rural setting on the old Roman road, Watling Street, formerly the main road between London and Dover.
    Các lý thuyết ban đầu đặt nguồn gốc của Huron ở Thung lũng St. Lawrence. Early theories placed the Huron's origin in the St. Lawrence Valley.
  • Từ khóa » Thung Lũng In Eng