Thuốc Aspirin PH8 500mg Hộp 200 Viên-Nhà Thuốc An Khang

Kiểm tra giỏ hàng

Chọn tỉnh thành, quận huyện để xem chính xác giá và tồn kho

Địa chỉ đã chọn: Hồ Chí Minh

Chọn
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Nội
  • Đà Nẵng
  • An Giang
  • Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bạc Liêu
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Định
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Cao Bằng
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Điện Biên
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long An
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Yên Bái
  • Không tìm thấy kết quả với từ khoá “”
Aspirin pH8 500mg giảm đau, kháng viêm, hạ sốt (20 vỉ x 10 viên)
  • Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
  • Thuốc giảm đau, kháng viêm
Aspirin pH8 500mg giảm đau, kháng viêm, hạ sốt Aspirin pH8 500mg giảm đau, kháng viêm, hạ sốt Aspirin pH8 500mg giảm đau, kháng viêm, hạ sốt Aspirin pH8 500mg giảm đau, kháng viêm, hạ sốt Aspirin pH8 500mg giảm đau, kháng viêm, hạ sốt đánh giá 20 vỉ x 10 viên Xem tất cả hình Đặc điểm nổi bật

Đặc điểm nổi bật

Hình ảnh sản phẩm

Hình ảnh sản phẩm

Hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng

Thông tin sản phẩm

Thông tinsản phẩm

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức.

1. Thành phần

  • Hoạt chất: Aspirin starch tương đương acid Acetylsalicylic 500mg.
  • Tá dược: Sodium starch glycolate, Acid Stearic, Colloidal silicon dioxide, Lactose, Methacrylic acid copolymer, Polyethylene glycol 4000, Talc, Diethyl phtalate, Isopropyl alcohol, Acetone vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng (Chỉ định)

  • Giảm đau trong các trường hợp: viêm khớp, thấp khớp, đau dây thần kinh, đau cơ, đau lưng, bong gân, đau răng, đau do các chấn thương như gãy xương, trật khớp, đau sau giải phẫu.
  • Điều trị triệu chứng các trường hợp nhức nửa đầu, cảm cúm thông thường.
  • Điều trị hội chứng Kawasaki.

3. Cách dùng - Liều dùng

Uống nguyên viên, không được nhai hay nghiền ra.

  • Người lớn: 1 viên/lần, ngày 2 - 4 lần.
  • Trẻ em từ 12 -15 tuổi: 1 viên/lần, ngày 1 - 2 lần.

- Quá liều

Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
  • Người bệnh có tiền sử bệnh hen.
  • Người bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu cầu, loét dạ dày hoặc tá tràng đang tiến triển, suy tim, suy gan, suy thận.

5. Tác dụng phụ

Buồn nôn, nôn, khó tiêu, khó chịu ở thượng vi, ợ nóng, đau dạ dày, loét dạ dày - ruột, mệt mỏi, ban, mày đay, thiếu máu tan huyết, yếu cơ, khó thở, sốc phản vệ.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

6. Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

Khi sử dụng đồng thời với thuốc chống đông máu hoặc có nguy cơ chảy máu khác.

Không kết hợp Aspirin với các thuốc kháng viêm không steroid và các Glucocorticoid.

Khi sử dụng cho trẻ em vì nguy cơ gây hội chứng Reye.

Cần phải giảm liều ở người cao tuổi vì có khả năng bị nhiễm độc Aspirin.

- Thai kỳ và cho con bú

Phụ nữ mang thai: không được dùng Aspirin trong 3 tháng cuối cùng của thời kỳ mang thai.

Phụ nữ trong thời kỳ đang cho con bú: có thể dùng thuốc vì ở liều điều trị bình thường Aspirin có rất ít nguy cơ xảy ra tác dụng có hại ở trẻ bú sữa mẹ.

- Tương tác thuốc

Làm giảm nồng độ của Indomethacin, Naproxen và Fenoprofen.

Làm tăng nguy cơ chảy máu đối với Warfarin.

Làm tăng nồng độ Methotrexate, thuốc hạ Glucose huyết (Sulphonylurea, Phenytoin, acid Valproic) trong huyết thanh và tăng độc tính.

Làm giảm tác dụng các thuốc acid Uric niệu như Probenecid và Sulphinpyrazone.

7. Dược lý

- Thông tin khác

Tính chất:

- Acid Acetylsalicylic (Aspirin) có tác dụng giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm.

- Ngoài ra, Aspirin còn có tác dụng ức chế không thuận nghịch kết tập tiểu cầu.

8. Thông tin thêm

- Bảo quản

Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng.

- Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Nhà sản xuất

Hóa - Dược phẩm Mekophar.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Xem thêm Dược sĩ Đại học Trương Duy Đăng Thẩm định nội dung bởi

Dược sĩ Đại học Trương Duy Đăng

Chuyên khoa: Dược

Dược sĩ Trương Duy Đăng có hơn 9 năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực tư vấn Dược phẩm. Hiện đang là quản lí tại nhà thuốc An Khang.

Còn hàng

Mã: 130438

  • 600₫/viên Thêm vào giỏ thuốc
  • 115.000₫/hộp Thêm vào giỏ thuốc
location Chọn địa chỉ nhận hàng để biết thời gian giao Gọi nhận tư vấn với dược sĩ 1900 1572 (8:00 - 21:30, 1000đ/phút) Có 70 nhà thuốc có sẵn hàng Nhà thuốc có hàng gần tôi Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh An Giang Đà Nẵng Bà Rịa - Vũng Tàu Bạc Liêu Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cần Thơ Đắk Lắk Đắk Nông Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hậu Giang Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lâm Đồng Long An Ninh Thuận Phú Yên Quảng Ngãi Sóc Trăng Tây Ninh Tiền Giang Trà Vinh Vĩnh Long Chọn Quận huyện TP.Thủ Đức Quận 1 Quận 3 Quận 4 Quận 5 Quận 6 Quận 7 Quận 8 Quận 11 Quận 12 Quận Bình Tân Quận Bình Thạnh Quận Gò Vấp Quận Tân Bình Quận Tân Phú Huyện Bình Chánh Huyện Củ Chi Huyện Hóc Môn Huyện Nhà Bè Chọn Phường xã

Tính năng này bạn đã chặn quyền xem location rồi nên không khả dụng

Mời bạn xem TẠI ĐÂY hướng dẫn gỡ chặn để có thể dùng tính năng tìm nhà thuốc gần bạn

Tôi đã hiểu
  • 300 Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 458 Tân Thới Hiệp 02, Khu phố 3A, P. Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 623G Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH cách chung cư Nam Long 100m)

    Bản đồ

  • 60A Trần Thị Cờ, P. Thới An, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • Số 2Z Đường số 10, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Đối diện UBND Xã Bình Hưng)

    Bản đồ

  • 221 Phan Huy Ích, P. 14, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 52 Nguyễn Đức Cảnh, Khu phố Mỹ Khánh 3-H11-2, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 131 Hoàng Hoa Thám, Phường 06, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 989 Hoàng Sa, P. 11, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 42 Bình Thới, Phường 14, Quận 11, Tp Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 4423 Nguyễn Cửu Phú, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã Tư Trần Văn Giàu-Nguyễn Cửu Phú)

    Bản đồ

  • 169 Đường số 154, phường Tân Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • TK26/13-14 Nguyễn Cảnh Chân, Phường Cầu Kho, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 148 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 231 Lãnh Binh Thăng , Phường 12 , Quận 11 , TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 3A73/2 Trần Văn Giàu, Ấp 3, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • F1/14 Đường Vĩnh Lộc, Ấp 6, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH đối diện chợ Vĩnh Lộc)

    Bản đồ

  • F7/9 Trần Văn Giàu, Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Chợ Cầu Bà Lát)

    Bản đồ

  • 30 Đường TMT 13, P. Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Chợ Trung Mỹ Tây)

    Bản đồ

  • 80 Nguyễn Văn Khối, Phường 11, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH cách Công viên Làng Hoa 300m)

    Bản đồ

  • 29 Vườn Lài, P. An Phú Đông, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH chợ An Phú Đông)

    Bản đồ

  • 104 Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • C9/29A Ấp 3, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 181 Tân Thới Nhất 17, Khu phố 4, P. Tân Thới Nhất, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã 3 Dương Thị Giang-Tân Thới Nhất 17)

    Bản đồ

  • 117 Thống Nhất, Phường 11, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 187 Bình Tiên, P. 8, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 66 Hiệp Bình, khu phố 8, Phường Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • Xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 99 Tăng Nhơn Phú, P. Phước Long B, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 1470 Lê Đức Thọ, P. 13, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 320 Đường Hồ Học Lãm, Khu Phố 3, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Thành Phố HCM

    Bản đồ

  • 249 Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 06, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 101 Huỳnh Mẫn Đạt, Thửa số 132, tờ bản đồ 12, Phường 07, Quận 05, Tp Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 71A Đình Phong Phú, Khu phố 1, P. Tăng Nhơn Phú B, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 873 Quốc Lộ 22, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 126 Đường Liên Khu 5-6, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân

    Bản đồ

  • 101 Vườn Chuối, phường 4, Quận 3, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 116 đường Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình,Tp.Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 369 Tô Ngọc Vân, Phường Linh Đông, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 202 Lê Đình Cẩn, Khu phố 10, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 52 Trần Đại Nghĩa, Khu phố 1, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH 54 Trần Đại Nghĩa)

    Bản đồ

  • 188 Thép Mới, P. 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 1127 Tỉnh Lộ 43, Khu phố 2, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức (nay là TP Thủ Đức) TP Hồ Chí Minh.

    Bản đồ

  • 222A Đường An Phú Tây-Hương Long, Ấp 2, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH ngã ba An Phú Tây-Hưng Long)

    Bản đồ

  • 1636 Tỉnh Lộ 10, Khu phố 2, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 177 Âu Dương Lân, Phường 02, Quận 08, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 622 Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 20 Bờ Bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 3427A Phạm Thế Hiển, Phường 07, Quận 08, Tp.HCM

    Bản đồ

  • C7/3 Đường Phạm Hùng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh (Gần trung tâm thương mại Satra Phạm Hùng)

    Bản đồ

  • D16/41 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 895 Nguyễn Văn Tạo, Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 52 Đường số 51, Khu phố 4, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã Tư Lâm Văn Bền - Đường số 51)

    Bản đồ

  • D10/25 Dân Công Hoả Tuyển, Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Cách ngã tư Quách Điêu-Nữ Dân Công 100m)

    Bản đồ

  • 80 Bình Trị Đông, Khu phố 17, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã 4 Chiến Lược-Bình Trị Đông)

    Bản đồ

  • 66-66A-68A Thân Nhân Trung, P. 13, Quận Tân Bình, TP. HCM (Ngay Bách hóa XANH Ngã 3 Thân Nhân Trung-Nguyễn Đức Thuận)

    Bản đồ

  • 904 Trần Hưng Đạo, P. 7, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 98/1A Lê Lợi, Ấp Dân Thắng 2, P. Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Cách Ngã Tư Song Hành-Lê Lợi 250m)

    Bản đồ

  • 162 An Dương Vương, P.16, Quận 8, TP Hồ Chí Minh (Ngay Bách hóa XANH Ngã Ba Hoàng Ngân-An Dương Vương)

    Bản đồ

  • 319 Lý Thường Kiệt, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh (Chung cư Thuận Việt)

    Bản đồ

  • 61 Nguyễn Đỗ Cung, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • D15/41 Đinh Đức Thiện, Ấp 4, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • Số 124 Bùi Đình Tuý, Phường 12, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 198R - 198S Xóm Chiếu, P. 14, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 361 Lê Văn Lương, P. Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 66/18 Bình Thành, Khu phố 4, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • Số E9/11A Thới Hòa, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh (Cách Đình Thới Hoà 50m)

    Bản đồ

  • 18 Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • 28 Trịnh Đình Thảo, P. Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

    Bản đồ

  • B8/29B, ấp 2, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh

    Bản đồ

Xem thêm 69 nhà thuốc

Không tìm thấy nhà thuốc có sẵn hàng phù hợp tiêu chí tìm kiếm
  • Công dụng Giảm đau, điều trị triệu chứng cảm thông thường.
  • Thành phần chính Acid Acetylsalicylic
  • Đối tượng sử dụng Người lớn, trẻ em trên 12 tuổi
  • Thương hiệu Mekophar (Việt Nam) manu

    Ngành nghề:

    Sản xuất và kinh doanh, xuất nhập khẩu dược phẩm, dược liệu, hoá chất, nguyên phụ liệu cho ngành dược, dụng cụ y tế, đông dược.

    Ngân hàng tế bào gốc.

    Phương châm hành động:

    Mekophar luôn luôn vì sức khỏe của bạn với mong muốn chăm sóc sức khỏe cộng đồng tốt nhất. Nhiệm vụ của Mekophar là nghiên cứu, phát triển và cung cấp các loại dược phẩm mới, tốt, an toàn, hiệu quả để phục vụ người bệnh.

     

    Xem chi tiết
  • Nhà sản xuất Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Mekophar chính là thương hiệu Công ty Cổ phần Hoá - Dược phẩm Mekophar. Đây là thương hiệu lâu đời của Việt Nam được thành lập vào năm 1975. Với gần 48 năm hoạt động, sản phẩm của Mekophar đã trở nên đa dạng, đáp ứng toàn diện nhu cầu chăm sóc sức khỏe của con người.

    Các dòng sản phẩm nổi bật của Mekophar như: thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn, mỹ phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, dụng cụ y tế,...

    1993: Liên doanh với Công ty Woopyung - Hàn Quốc thành lập Công ty Liên doanh Woopyung - Mekophar, sản xuất nguyên liệu kháng sinh bán tổng hợp như Amoxicillin, Ampicillin.

    Mekophar là một trong những doanh nghiệp dược đầu tiên của Việt Nam đạt tiêu chuẩn GMP-WHO, và là công ty dược duy nhất của Việt Nam sản xuất nguyên liệu kháng sinh Betalactam cung cấp cho các công ty dược trong và ngoài nước.

  • Nơi sản xuất Việt Nam
  • Dạng bào chế Viên nén bao phim tan trong ruột
  • Cách đóng gói 20 vỉ x 10 viên
  • Thuốc cần kê toa Không
  • Hạn dùng 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Số đăng kí VD-34020-20
Xem tất cả đặc điểm nổi bật Mã Qr Code Quà tặng vip

Quét để tải App

Logo Nhathuocankhang.comQuà Tặng VIP

Tích & Sử dụng điểm cho khách hàng thân thiết

Sản phẩm của tập đoàn MWG

Quà tặng víp google play Quà tặng víp Appstore Cam kết 100% thuốc chính hãng

Cam kết 100% thuốc chính hãng

Đủ thuốc chuyên toa bệnh viện

Miễn phí giao đơn hàng từ 150.000đ. Xem chi tiết

Giá tốt

Giao nhanh 2 giờ

Thuốc giảm đau, kháng viêm khác

  • Agirofen 400mg giảm đau, chống viêm 3 vỉ x 10 viên

    Agirofen 400mg giảm đau, chống viêm

    19.500₫ /Hộp 650₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    Agirofen 400mg giảm đau, chống viêm

    • 19.500₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
    • 650₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
  • Ibumed 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm 200 viên

    Ibumed 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm

    140.000₫ /Chai 700₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    Ibumed 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm

    • 140.000₫/Chai Thêm vào giỏ thuốc
    • 700₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
  • Mesotab 500mg giảm đau, kháng viêm xương khớp 100 viên

    Mesotab 500mg giảm đau, kháng viêm xương khớp

    70.000₫ /Chai 700₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    Mesotab 500mg giảm đau, kháng viêm xương khớp

    • 70.000₫/Chai Thêm vào giỏ thuốc
    • 700₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
  • PoncifDHG 500mg giảm đau trong đau cơ, đau do chấn thương 3 vỉ x 10 viên

    PoncifDHG 500mg giảm đau trong đau cơ, đau do chấn thương

    18.000₫ /Hộp 800₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    PoncifDHG 500mg giảm đau trong đau cơ, đau do chấn thương

    • 18.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
    • 800₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
  • Dolarac 500mg giảm đau, kháng viêm xương khớp, trị đau bụng kinh 10 vỉ x 10 viên

    Dolarac 500mg giảm đau, kháng viêm xương khớp, trị đau bụng kinh

    75.000₫ /Hộp 800₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    Dolarac 500mg giảm đau, kháng viêm xương khớp, trị đau bụng kinh

    • 75.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
    • 800₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
  • Partamol Extra giảm đau, kháng viêm xương khớp 10 vỉ x 4 viên

    Partamol Extra giảm đau, kháng viêm xương khớp

    36.000₫ /Hộp 900₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    Partamol Extra giảm đau, kháng viêm xương khớp

    • 36.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
    • 900₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
  • Ibumed 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm 10 vỉ x 10 viên

    Ibumed 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm

    100.000₫ /Hộp 1.000₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    Ibumed 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm

    • 100.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
    • 1.000₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
  • Alaxan giảm các cơn đau cơ xương nhẹ đến trung bình 10 vỉ x 10 viên

    Alaxan giảm các cơn đau cơ xương nhẹ đến trung bình

    130.000₫ /Hộp 1.300₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    Alaxan giảm các cơn đau cơ xương nhẹ đến trung bình

    • 130.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
    • 1.300₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
  • Dolfenal 500mg trị cơn đau nhẹ đến trung bình 25 vỉ x 4 viên

    Dolfenal 500mg trị cơn đau nhẹ đến trung bình

    150.000₫ /Hộp 1.500₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    Dolfenal 500mg trị cơn đau nhẹ đến trung bình

    • 150.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
    • 1.500₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
  • Bosfen 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm 400mg 5 vỉ x 10 viên

    Bosfen 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm 400mg

    125.000₫ /Hộp 2.500₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    Bosfen 400 giảm đau, hạ sốt, kháng viêm 400mg

    • 125.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
    • 2.500₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
  • Gofen 400 Clearcap giảm đau, hạ sốt, kháng viêm 5 vỉ x 10 viên

    Gofen 400 Clearcap giảm đau, hạ sốt, kháng viêm

    194.000₫ /Hộp 3.880₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    Gofen 400 Clearcap giảm đau, hạ sốt, kháng viêm

    • 194.000₫/Hộp Thêm vào giỏ thuốc
    • 3.880₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
  • Hapacol Đau Nhức giảm đau, kháng viêm xương khớp 10 vỉ x 5 viên

    Hapacol Đau Nhức giảm đau, kháng viêm xương khớp

    30.000₫ /Hộp Thêm vào giỏ thuốc
  • Long Huyết P/H trị sưng đau, bầm tím 2 vỉ x 12 viên

    Long Huyết P/H trị sưng đau, bầm tím

    48.000₫ /Hộp Thêm vào giỏ thuốc
  • Hagifen 400mg giảm đau, hạ sốt, kháng viêm 10 vỉ x 10 viên

    Hagifen 400mg giảm đau, hạ sốt, kháng viêm

    50.000₫ /Hộp Thêm vào giỏ thuốc
  • Mefenamic Acid Stella 500mg trị cơn đau nhẹ đến trung bình 100 viên

    Mefenamic Acid Stella 500mg trị cơn đau nhẹ đến trung bình

    52.000₫ /Chai 520₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc Mua thêm

    Mefenamic Acid Stella 500mg trị cơn đau nhẹ đến trung bình

    • 52.000₫/Chai Thêm vào giỏ thuốc
    • 520₫/Viên Thêm vào giỏ thuốc
Xem tất cả Thuốc giảm đau, kháng viêm khác
  • Hình ảnh
  • Đặc điểm nổi bật
  • Thông tin sản phẩm
  • Công dụng Giảm đau, điều trị triệu chứng cảm thông thường.
  • Thành phần chính Acid Acetylsalicylic
  • Đối tượng sử dụng Người lớn, trẻ em trên 12 tuổi
  • Thương hiệu Mekophar (Việt Nam) manu

    Ngành nghề:

    Sản xuất và kinh doanh, xuất nhập khẩu dược phẩm, dược liệu, hoá chất, nguyên phụ liệu cho ngành dược, dụng cụ y tế, đông dược.

    Ngân hàng tế bào gốc.

    Phương châm hành động:

    Mekophar luôn luôn vì sức khỏe của bạn với mong muốn chăm sóc sức khỏe cộng đồng tốt nhất. Nhiệm vụ của Mekophar là nghiên cứu, phát triển và cung cấp các loại dược phẩm mới, tốt, an toàn, hiệu quả để phục vụ người bệnh.

     

    Xem chi tiết
  • Nhà sản xuất Hóa - Dược phẩm Mekophar

    Mekophar chính là thương hiệu Công ty Cổ phần Hoá - Dược phẩm Mekophar. Đây là thương hiệu lâu đời của Việt Nam được thành lập vào năm 1975. Với gần 48 năm hoạt động, sản phẩm của Mekophar đã trở nên đa dạng, đáp ứng toàn diện nhu cầu chăm sóc sức khỏe của con người.

    Các dòng sản phẩm nổi bật của Mekophar như: thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn, mỹ phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, dụng cụ y tế,...

    1993: Liên doanh với Công ty Woopyung - Hàn Quốc thành lập Công ty Liên doanh Woopyung - Mekophar, sản xuất nguyên liệu kháng sinh bán tổng hợp như Amoxicillin, Ampicillin.

    Mekophar là một trong những doanh nghiệp dược đầu tiên của Việt Nam đạt tiêu chuẩn GMP-WHO, và là công ty dược duy nhất của Việt Nam sản xuất nguyên liệu kháng sinh Betalactam cung cấp cho các công ty dược trong và ngoài nước.

  • Nơi sản xuất Việt Nam
  • Dạng bào chế Viên nén bao phim tan trong ruột
  • Cách đóng gói 20 vỉ x 10 viên
  • Thuốc cần kê toa Không
  • Hạn dùng 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Số đăng kí VD-34020-20

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức.

1. Thành phần

  • Hoạt chất: Aspirin starch tương đương acid Acetylsalicylic 500mg.
  • Tá dược: Sodium starch glycolate, Acid Stearic, Colloidal silicon dioxide, Lactose, Methacrylic acid copolymer, Polyethylene glycol 4000, Talc, Diethyl phtalate, Isopropyl alcohol, Acetone vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng (Chỉ định)

  • Giảm đau trong các trường hợp: viêm khớp, thấp khớp, đau dây thần kinh, đau cơ, đau lưng, bong gân, đau răng, đau do các chấn thương như gãy xương, trật khớp, đau sau giải phẫu.
  • Điều trị triệu chứng các trường hợp nhức nửa đầu, cảm cúm thông thường.
  • Điều trị hội chứng Kawasaki.

3. Cách dùng - Liều dùng

Uống nguyên viên, không được nhai hay nghiền ra.

  • Người lớn: 1 viên/lần, ngày 2 - 4 lần.
  • Trẻ em từ 12 -15 tuổi: 1 viên/lần, ngày 1 - 2 lần.

- Quá liều

Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
  • Người bệnh có tiền sử bệnh hen.
  • Người bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu cầu, loét dạ dày hoặc tá tràng đang tiến triển, suy tim, suy gan, suy thận.

5. Tác dụng phụ

Buồn nôn, nôn, khó tiêu, khó chịu ở thượng vi, ợ nóng, đau dạ dày, loét dạ dày - ruột, mệt mỏi, ban, mày đay, thiếu máu tan huyết, yếu cơ, khó thở, sốc phản vệ.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

6. Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

Khi sử dụng đồng thời với thuốc chống đông máu hoặc có nguy cơ chảy máu khác.

Không kết hợp Aspirin với các thuốc kháng viêm không steroid và các Glucocorticoid.

Khi sử dụng cho trẻ em vì nguy cơ gây hội chứng Reye.

Cần phải giảm liều ở người cao tuổi vì có khả năng bị nhiễm độc Aspirin.

- Thai kỳ và cho con bú

Phụ nữ mang thai: không được dùng Aspirin trong 3 tháng cuối cùng của thời kỳ mang thai.

Phụ nữ trong thời kỳ đang cho con bú: có thể dùng thuốc vì ở liều điều trị bình thường Aspirin có rất ít nguy cơ xảy ra tác dụng có hại ở trẻ bú sữa mẹ.

- Tương tác thuốc

Làm giảm nồng độ của Indomethacin, Naproxen và Fenoprofen.

Làm tăng nguy cơ chảy máu đối với Warfarin.

Làm tăng nồng độ Methotrexate, thuốc hạ Glucose huyết (Sulphonylurea, Phenytoin, acid Valproic) trong huyết thanh và tăng độc tính.

Làm giảm tác dụng các thuốc acid Uric niệu như Probenecid và Sulphinpyrazone.

7. Dược lý

- Thông tin khác

Tính chất:

- Acid Acetylsalicylic (Aspirin) có tác dụng giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm.

- Ngoài ra, Aspirin còn có tác dụng ức chế không thuận nghịch kết tập tiểu cầu.

8. Thông tin thêm

- Bảo quản

Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng.

- Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Nhà sản xuất

Hóa - Dược phẩm Mekophar.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Dược sĩ Đại học Trương Duy Đăng Thẩm định nội dung bởi

Dược sĩ Đại học Trương Duy Đăng

Chuyên khoa: Dược

Dược sĩ Trương Duy Đăng có hơn 9 năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực tư vấn Dược phẩm. Hiện đang là quản lí tại nhà thuốc An Khang.

Bạn vui lòng chờ trong giây lát... Chat Zalo (8h00 - 21h30) widget

Chat Zalo(8h00 - 21h30)

widget

1900 1572(8h00 - 21h30)

Từ khóa » Tính Chất Của Viên Nén Aspirin