Thuốc Giải Biểu Đông Y Cổ Truyền - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Y - Dược >>
- Y học cổ truyền
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 84 trang )
THUỐC GIẢI BIỂUGV: ThS. Trần Thị Thúy Quỳnh1PHẦN 1. ĐẠI CƯƠNG21. Định nghĩaThuốc giải biểu là những thuốc có tác dụng đưa ngoại tà (phong, hàn, thấp,nhiệt) ra ngoài bằng đường mồ hôi, chỉ dùng khi tà còn ngoài biểu.Đa số thuốc giải biểu có vị cay, có công dụng phát tán, phát hãn, giảm đauđầu, thúc đẩy ban chẩn, sởi đậu mọc, ngăn không cho tà vào sâu trong cơthể (lý).32. Phân loạiTuỳ theo tính chất, CNCT có thể chia thuốc giải biểu làm 3 loại:Phát tán phong hàn : tân ôn giải biểuPhát tán phong nhiệt : tân lương giải biểuPhát tán phong thấp:42.1. Phát tán phong hàn (tân ôn giải biểu)là những thuốc có vị cay, tính ấm.Nhóm này gồm các vị thuốc Quế chi, Ma hoàng, Gừng, Kinh giới,Tía tô, Hành, Hương nhu, Tế tân, Bạch chỉ, Phòng phong…Dùng trị cảm phong hàn với các triệu chứng: sợ lạnh, sốt nhẹ, đauđầu, đau nhức mình mẩy, ngạt mũi, chảy nước mũi, khản tiếng, rêulưỡi trắng, mạch phù.52.2. Phát tán phong nhiệt (tân lương giải biểu):Vị cay, tính mát.Bạc hà, Tang diệp, Cúc hoa, Cát căn, Phù bình, Sài hồ, Thăng ma… Dùng trịcảm phong nhiệt và thời kỳ khởi phát của các bệnh truyền nhiễm, có cáctriệu chứng: sốt cao, sợ nóng, nhức đầu, mắt đỏ, họng đỏ, miệng khô, rêulưỡi vàng, chất lưỡi đỏ, mạch phù sác..62.3. Phát tán phong thấpVị cay, tính có thể ôn hoặc lương, hàn,Trị các chứng phong thấp hàn hoặc phong thấp nhiệt73. Công năng chủ trị chung của các thuốc giải biểu3.1. Theo y học cổ truyền- Phát tán giải biểu: các chứng ngoại cảm phong hàn/phong nhiệt.- Sơ phong giải kinh: đau dây thần kinh, đau thần kinh liên sườn dohàn, co cứng cơ, đau gáy, đau lưng, liệt dây VII,…- Tuyên phế: các chứng ho gió, viêm họng, viêm phế quản, hen suyễn,khó thở do hàn, nhiệt làm phế khí không tuyên giáng.- Giải độc, giải dị ứng, thúc đẩy ban chẩn mọc: trị các chứng mụn nhọt,sởi, đậu thời kỳ đầu.- Hành thủy tiêu thũng: chứng phù do viêm cầu thận cấp (phong thủy),dị ứng nổi ban gây phù.- Trừ thấp khớp: chứng tý (thoái hóa khớp, viêm đa khớp dạng thấp,viêm khớp cấp).83.2. Theo hiện đạiTinh dầu có khả năng sát trùng da và đường hô hấp, kích thích làm ramồ hôithuốc giải cảm, sát trùng, thuốc ho, dầu bôi xoa.Tinh dầu còn có tác dụng kích thích tiêu hóa, giảm đauthuốcchữa đầy bụng, ăn không tiêu, tiêu chảy do hàn.94. Chú ý khi sử dụngChỉ dùng thuốc khi tà còn ở biểu.- Nếu tà khí đã xâm nhập vào trong mà biểu chứng chưa hết, phối hợp với cácthuốc trị bệnh phần lý (hạ, thanh, ôn), gọi là biểu lý song giải.- Nếu có ho đờm, phối hợp với thuốc chỉ khái bình suyễn.- Nếu đau nhức nhiều, phối hợp với thuốc hành khí.- Nếu bệnh nhân khó ngủ, phối hợp với thuốc an thần.- Nếu cơ thể suy nhược, phối hợp thuốc giải biểu với thuốc trợ dương ích khí, tưâm để phù chính khu tà.- Thuốc tân lương giải biểu phối hợp với thuốc thanh nhiệt giải độc thì tác dụngtốt hơn.104. Chú ý (tt)Thuốc chủ thăng, chủ tán, làm ra mồ hôi, dễ hao tổn tân dịch, không nên dùngkéo dàiUống thuốc tân ôn giải biểu cần uống nóng, ăn cháo nóng, đắp chăn mền kínđể giúp ra mồ hôi tốt hơn.Với chứng cảm phong hàn, cần phân biệt 2 dạng:Biểu thực (không ra mồ hôi, mạch phù khẩn) dùng Ma hoàng, Tế tân Biểu hư(có ra mồ hôi, mạch phù nhược) dùng Quế chi, Gừng.115. Kiêng kỵKhông dùng thuốc giải biểu trong những trường hợp sau:- Sốt không có biểu chứng.- Tự hãn, đạo hãn do khí hư- Cao huyết áp hoặc xuất huyết vùng đầu- Thiếu máu, tiểu ra máu, nôn ra máu- Mụn nhọt đã vỡ, các nốt ban chẩn đã mọc, đã bay hết.- Sốt do âm hư (mất nước, rối loạn điện giải), triều nhiệt, thời kỳ hồi phục saucác bệnh truyền nhiễm (giai đoạn âm hư).12PHẦN 2. CÁC VỊ THUỐC TIÊU BiỂU13PHÁT TÁN PHONG HÀNPHÁT TÁN PHONG HÀN 10 VỊ:1. QUẾ CHI2. GỪNG3. KINH GiỚI4. TÔ DiỆP5. HƯƠNG NHU TÍA6. MA HOÀNG7. TÊ TÂN8. HÀNH9. BẠCH CHỈ10. PHÒNG PHONG14PHÁT TÁN PHONG HÀN1. QUẾ CHIRamulus CinnamomiCinnamomum cassia Presl.Cinnamommum zeylanicum Blume.,Cinnamommum loureirii Ness),Họ Long não (Lauraceae).TVQK: vị cay, ngọt, tính ấm. Quy kinh Tâm, Phế, Bàng quangTPHH: tinh dầu, tinh bột, chất nhày, tanin, chất màu, đường.15PHÁT TÁN PHONG HÀN16PHÁT TÁN PHONG HÀNTDDL:- Tác dụng kích thích tuyến mồ hôi, gây giãn mạch- Tác dụng giảm đau, giải co quắp, điều này giải thích công năng thôngdương khí, hành huyết, ấm kinh, thông mạch.- Tác dụng cường tim, kích thích niêm mạc dạ dày, tăng nhu động dạ dày,ruột.- Ức chế hoạt động và sự phát triển của nhiều loại vi khuẩn đường ruột,virus gây bệnh cảm cúm.17CNCT:PHÁT TÁN PHONG HÀN- Giải biểu tán hàn: dùng trị cảm phong hàn, biểu hiện sốt cao có rétrun, không ra mồ hôi.- Thông dương khí: dùng khi dương khí ứ trệ, gây ứ đọng nước trongcơ thể, dẫn đến phù nề.- Ôn kinh thông mạch: dùng điều trị các bệnh phong hàn thấp trệ dẫnđến đau nhức xương khớp- Hành huyết, giảm đau: dùng khi thận dương suy yếu, tiểu tiện bí tức,hen suyễn.LD: 4 – 20 g18PHÁT TÁN PHONG HÀN2. GỪNGRhizoma ZingiberisDùng thân rễ của cây Gừng (Zingiber officinale Rose.), họ Gừng(Zingiberaceae). Dạng tươi là Sinh khương, khô là Can khương, qua bàochế là Bào khương, đốt cháy vỏ là Thán khương.THCB: thu hái vào cuối đông, rửa sạch, sấy khô.TVQK: vị cay, tính ấm. Quy kinh Tâm, Phế, Tỳ, Vị, Thận, Đại tràng.TPHH: tinh dầu, nhựa dầu, tinh bột, chất cay.19PHÁT TÁN PHONG HÀNTDDL:- Tác dụng gây co mạch, hưng phấn thần kinh trung ương và thần kinhgiao cảm, tăng tuần hoàn, tăng huyết áp, ức chế trung tâm nôn, gây xunghuyết ở dạ dày, có tác dụng cầm máu nhẹ.- Ức chế một số vi khuẩn, vi trùng ở âm đạo. Có tác động chống ung thưtrên chuột .20PHÁT TÁN PHONG HÀN21PHÁT TÁN PHONG HÀNCNCT:- Phát tán phong hàn- Ôn vị, chỉ ẩu- Hóa đờm, chỉ khái- Lợi niệu, tiêu phù- Giải độc, khử trùng- Sát trùng- Tác động chống viêm tương tự như Ibuprofen, dùng trị viêm khớp,chống viêm.- Giải độc Nam tinh, Bán hạ, dị ứng cua cá.Ngoài ra, Gừng còn dùng để cứu gián tiếp lên các huyệt, làm phụ liệu đểchế biến một số vị thuốc, gia vị chế biến thức ăn, nhất là với các thựcphẩm có tính hàn trệ22PHÁT TÁN PHONG HÀN3. KINH GIỚIHerba Elsholtziae ciliataeDùng cành lá và ngọn có hoa của cây Kinh giớiElsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.), họ Bạc hà (Lamiaceae).Elsholtzia cristata Willd. họ Bạc hà (Lamiaceae).THCB: lúc trời khô ráo cắt lấy đoạn cành nhiều lá và hoa, phơi hoặc sấykhô ở 40 – 50 oC. Khi dùng rửa sạch, thái ngắn 2 – 3 cm, có thể dùngsống, sao qua hoặc sao cháy cho bớt thơm cay.TVQK: vị cay, đắng, tính ấm. Quy kinh Phế, Can.TPHH: tinh dầu23PHÁT TÁN PHONG HÀN24PHÁT TÁN PHONG HÀNTDDL: Kinh giới có tác dụng kích thích tuyến mồ hôi, xúc tiến tuần hoànmáu và da, điều đó giải thích tính phát hãn, giải biểu của vị thuốc. Kinhgiới còn có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của trực khuẩn lao, tuy vậytrên lâm sàng rất ít dùng để trị lao.CNCT:-Giải cảm, phát hãn- Khử ứ, chỉ huyết- Khử phong, chỉ kinh- Lợi đại tiểu tiện25
Tài liệu liên quan
- Thuoc giai bieu
- 26
- 391
- 2
- Tài liệu 250 BÀI THUỐC ĐÔNG Y CỔ TRUYỀN ppt
- 16
- 1
- 25
- làm đẹp với đông y cổ truyền
- 245
- 472
- 2
- Một số bài thuốc Đông y có tác dụng dưỡng mắt, sáng mắt pptx
- 4
- 647
- 0
- Bài thuốc Đông y có tác dụng dưỡng mắt, sáng mắt pot
- 4
- 455
- 1
- Ảnh Thuốc Đông Dược - THUỐC GIẢI BIỂU
- 30
- 540
- 0
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu; cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc thành phẩm từ dược liệu. doc
- 6
- 593
- 0
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu; cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc thành phẩm từ dược liệu. docx
- 4
- 429
- 0
- Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu; cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc thành phẩm từ dược liệu. docx
- 5
- 411
- 0
- Cây thuốc vị thuốc Đông y - CỎ DÙI TRỐNG pdf
- 5
- 349
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(3.17 MB - 84 trang) - Thuốc Giải Biểu Đông Y Cổ Truyền Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Giải Biểu Nhiệt Là Gì
-
Thuốc Giải Biểu - Health Việt Nam
-
Các Vị Thuốc Có Tác Dụng Giải Biểu - Thaythuocvietnam
-
Thuốc Giải Biểu: Tổng Quan Tác Dụng
-
Thuốc Giải Biểu Flashcards | Quizlet
-
Những Bài Thuốc Giải Biểu - Chuyên Trang Y Dược Tuệ Tĩnh
-
Nhóm Thuốc Tân ôn Giải Biểu - Viện Y Học Bản địa Việt Nam
-
Chú ý Cách Sử Dụng Thuốc Giải Biểu Trong đông Y
-
Đại Cương Thuốc Giải Biểu | Y Học Căn Bản
-
Thuốc Giải Biểu - Healthy Eating Forums
-
Đặc điểm Chung Của Nhóm Thuốc Giải Biểu - Học Tốt
-
Thuốc Giải Biểu | Đông Y Luận Trị
-
Những Bí Mật Về Bài Thuốc Giải Biểu Trong Đông Y - Y Học Cổ Truyền
-
Đông Y Giải Nhiệt Mùa Hè - Báo Sức Khỏe & Đời Sống