Thuốc Lá - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Từ liên hệ
      • 1.2.3 Từ dẫn xuất
      • 1.2.4 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:thuốc lá
Nicotiana tabacum.
Một điếu thuốc lá.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰuək˧˥ laː˧˥tʰuək˩˧ la̰ː˩˧tʰuək˧˥ laː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰuək˩˩ laː˩˩tʰuək˩˧ la̰ː˩˧

Danh từ

thuốc lá

  1. (Thực vật học) Bất kỳ một loài thực vật nào trong chi Nicotiana.
    1. Nicotiana tabacum, một loài thực vật thuộc chi Nicotiana, họ Solanaceae.
  2. (Nông phẩm) Một sản phẩm nông nghiệp thu hoạch bằng cách lấy lá của những loài thực vật thuộc chi Nicotiana.
  3. Sản phẩm được làm từ lá của cây thuốc lá, có dạng hình trụ. Hút thuốc lá sẽ gây hại cho sức khỏe. Căn phòng sặc mùi khói thuốc lá.
    • 1969, Nguyễn Thụy Long, Kinh nước đen, Tạp chí thứ tư, tr. 563:Anh quân nhân tiếp tục bước ra ngoài lộ, anh ta nhìn theo hai người, châm một điếu thuốc lá, nhả khói.

Đồng nghĩa

  • (Nghĩa 3) thuốc (nói tắt)

Từ liên hệ

  • thuốc lào
  • xì gà

Từ dẫn xuất

  • thuốc lá điện tử

Dịch

Bất kỳ loài cây trong chi Nicotiana
  • Tiếng Anh: tobacco(en)
  • Tiếng Hà Lan: tabak(nl), tabaksplant(nl)gc
  • Tiếng Khmer: ថ្នាំជក់(km) (thnam cŭək)
  • Tiếng Nga: табак(ru) (tabák)
  • Tiếng Pháp: tabac(fr)

Từ khóa » Thuốc Xì Gà Tiếng Anh Là Gì