Thuộc Tính Display | CSS | Học Web Chuẩn

Thuộc tính display
  • Trang chủ
  • Tham khảo
  • CSS
  • Thuộc tính display

Định nghĩa và sử dụng

Thuộc tính display xác định loại hiển thị của thành phần.

Cấu trúc

tag { display: giá trị; }

Với giá trị như sau:

Thuộc tính giá trị Ví dụ Mô tả
display block display: block; Thành phần hiển thị như một khối, khi sử dụng giá trị block thành phần sẽ đứng một hàng độc lập so với thành phần trước và sau nó.
inline display: inline; Thành phần sẽ hiển thị như một nội tuyến (inline, không ngắt dòng), đây là dạng mặc định.
inline-block display: inline-block; Thành phần sẽ hiển thị như một khối, nhưng là một khối nội tuyến.
inline-table display: inline-table; Thành phần sẽ hiển thị như một khối nội tuyến, đối xử tương tự <table>, không ngắt dòng trước và sau thành phần.
list-item display: list-item; Thành phần sẽ hiển thị như một khối và một nội tuyến cho các điểm đánh dấu danh sách.
none display: none; Thành phần không hiển thị.
run-in display: run-in; Thành phần sẽ hiển thị như một khối hoặc một nội tuyến, tùy thuộc vào bối cảnh.
table display: table; Thành phần sẽ đối xử như một table, ngắt dòng trước và sau thành phần.
table-caption display: table-caption; Thành phần sẽ đối xử như một <caption> của table.
table-cell display: table-cell; Thành phần sẽ đối xử như một ô trong table.
table-column display: table-column; Thành phần sẽ đối xử như một cột trong table.
table-column-group display: table-column-group; Thành phần sẽ đối xử như một nhóm cột (<colgroup>) trong table.
table-footer-group display: table-footer-group; Thành phần sẽ đối xử như một nhóm footer (<tfoot>) trong table.
table-header-group display: table-header-group; Thành phần sẽ đối xử như một nhóm header (<thead>) trong table.
table-row display: table-row; Thành phần sẽ đối xử như một hàng trong table.
table-row-group display: table-row-group; Thành phần sẽ đối xử như một nhóm hàng trong table.
inherit display: inherit; Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).

Ví dụ

Xem thêm ví dụ

HTML viết:

<html> <head></head> <body> <p>HỌC WEB CHUẨN : </p> <p>Kiến thức nhỏ cho web hiện đại</p> </body> </html>

Hiển thị trình duyệt khi chưa có CSS:

HỌC WEB CHUẨN :

Kiến thức nhỏ cho web hiện đại

CSS viết:

p { display: inline; }

Hiển thị trình duyệt khi có CSS:

HỌC WEB CHUẨN :

Kiến thức nhỏ cho web hiện đại

Trình duyệt hỗ trợ

  • Internet Explorer
  • Firefox
  • Opera
  • Google Chrome
  • Safari

Thuộc tính display được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.

Giá trị "inline-table", "run-in", "table", "table-caption", "table-cell", "table-column", "table-column-group", "table-row", "table-row-group", "inherit" không hỗ trợ trình duyệt IE7 trở xuống, IE8 đòi hỏi phải có !Doctype

Link liên quan

  • HTML/XHTML
  • CSS
  • class
  • <html></html>
  • <head></head>
  • <body></body>
  • <colgroup></colgroup>
  • <table></table>
  • <tfoot></tfoot>
  • <thead></thead>
  • <caption></caption>
  • <p></p>

direction

empty-cells

CSS

HƯỚNG DẪN HỌC

  • Hướng dẫn học
  • Hướng dẫn học XHTML & HTML5
  • Hướng dẫn học CSS
  • Hướng dẫn học CSS3
  • Hướng dẫn học Responsive
  • Hướng dẫn học ES6
  • Hướng dẫn học React.js
  • Hướng dẫn học jQuery
  • Hướng dẫn học PHP
  • Hướng dẫn học Laravel
  • Hướng dẫn học Wordpress
  • Hướng dẫn học Webpack
  • Hướng dẫn học SCSS

THAM KHẢO

Thuộc tính CSS

  • background
  • border
  • border-collapse
  • border-spacing
  • bottom
  • caption-side
  • clear
  • clip
  • color
  • content
  • counter-increment
  • counter-reset
  • cursor
  • direction
  • display
  • empty-cells
  • float
  • font
  • height
  • left
  • letter-spacing
  • line-height
  • list-style
  • margin
  • max-height
  • max-width
  • min-height
  • min-width
  • outline
  • overflow
  • padding
  • page-break-after
  • page-break-before
  • page-break-inside
  • position
  • quotes
  • right
  • table-layout
  • text-align
  • text-decoration
  • text-indent
  • text-transform
  • top
  • vertical-align
  • visibility
  • white-space
  • width
  • word-spacing
  • z-index

Tham khảo CSS

  • CSS - Tham khảo
  • CSS - Bộ chọn (selectors)
  • CSS - Thuộc tính
  • CSS3 - Tham khảo
  • CSS3 - Bộ chọn (selectors)
  • CSS3 - Thuộc tính
  • Xem thêm ví dụ về CSS

Tham khảo HTML/XHTML

  • Tham khảo HTML/XHTML
  • Tag theo function
  • Tag theo giá trị DTD
  • Tham khảo HTML4/XHTML
  • Tham khảo HTML5
  • Xem thêm ví dụ về HTML

Tham khảo JQUERY

  • jQuery - Tham khảo
  • jQuery - Cài đặt và sử dụng
  • jQuery - Bộ chọn (selectors)
  • jQuery - Hàm (function)
  • jQuery - Ajax

Tham khảo Thêm

  • Lang codes
  • Font chữ
  • Mã ký tự
  • MIME
  • Đơn vị trong HTML & CSS
  • Giá trị màu trong HTML & CSS
  • Thuộc tính tổng quát

CHUYÊN ĐỀ

  • Chuyên đề
  • Chuyên đề HTML/CSS
  • Chuyên đề HTML5/CSS3
  • Chuyên đề jQuery/JS
  • jQuery/JS plugin

Góp ý - Liên hệ

  • CÔNG CỤ TẠO CSS3CSS3 GENERATOR
  • BỘ CÔNG CỤGENERATOR TOOLS
  • CÔNG CỤ HỖ TRỢWEB TOOLS
  • CÔNG CỤ TẠO RANDOMRANDOM GENERATOR
  • CÔNG CỤ KIỂM TRA RESPONSIVE TEST
  • CHIA SẺ HAYWEB & TOOLS
  • Follow us on hocwebchuan.com
  • Short URL
  • Rabbie theme

Từ khóa » Cách Dùng Display Trong Css