Thuổng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰuəŋ˧˩˧ | tʰuəŋ˧˩˨ | tʰuəŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰuəŋ˧˩ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𨭑: thuổng
- 𨪞: thuổng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- thường
- Thương
- thưởng
- thượng
- Thương
- thương
- thướng
Danh từ
thuổng
- Dụng cụ đào đất, gồm một lưỡi sắt nặng, hơi uốn lòng máng, lắp vào cán dài. Mang thuổng đi trồng cây.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thuổng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cái Thuổng Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "thuổng" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "cái Thuổng" - Là Gì?
-
Thuổng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thuổng Là Gì, Nghĩa Của Từ Thuổng | Từ điển Việt
-
Thuổng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'thuổng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cái Thuổng Tên Gọi Khác Là Gì
-
“Dốt đặc Cán Mai” - Báo Người Lao động
-
Từ Thuổng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
DỐT ĐẶC CÁN MAI - Tuấn Công Thư Phòng
-
Nhi Tăng - Ac ơi Cho E Hỏi Câu Tục Ngữ MAI DÀI HƠN... | Facebook
-
Cái Thuổng