Từ điển Tiếng Việt "thuổng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thuổng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thuổng

- dt. Dụng cụ đào đất, gồm một lưỡi sắt nặng, hơi uốn lòng máng, lắp vào cán dài: mang thuổng đi trồng cây.

công cụ cầm tay, có lưỡi dày, cứng, hình cánh cung, đường kính 6 - 8 cm, lưỡi sắc; trên có lỗ (tông) tròn để tra cán dài bằng tre hay gỗ vừa tầm người đứng hay ngồi, để đào đất. T dùng để đào các hố nhỏ, tròn, sâu trên các loại đất cứng và mềm, để trồng cây con hay cọc; còn dùng để đào, dỡ một số loại củ như củ sắn dây, củ mài, hoặc dùng để đào hố săn bắt chuột, phá tổ mối.

nd. Dụng cụ đào đất, gồm một lưỡi sắt nặng tra vào cán dài. Cũng gọi Xuổng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

thuổng

thuổng
  • noun
    • spade
Lĩnh vực: xây dựng
shovel
cái thuổng
big spade
cái thuổng
grafting tool
cái thuổng lưỡi dài và hẹp
spade with narrow and long blade
đào bằng thuổng hẹp và dài
spade with narrow and long blade

Từ khóa » Cái Thuổng Là Gì