Thường Xuyên - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰɨə̤ŋ˨˩ swiən˧˧ | tʰɨəŋ˧˧ swiəŋ˧˥ | tʰɨəŋ˨˩ swiəŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰɨəŋ˧˧ swiən˧˥ | tʰɨəŋ˧˧ swiən˧˥˧ | ||
Tính từ
thường xuyên
- (Thường dùng phụ cho đg.) . Luôn luôn đều đặn, không gián đoạn. Thường xuyên có thư về. Giúp đỡ thường xuyên.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thường xuyên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tính Thường Xuyên Nghĩa Là Gì
-
Thường Xuyên Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thường Xuyên - Từ điển Việt
-
Thường Xuyên Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "thường Xuyên" - Là Gì?
-
Thường Xuyên Là Gì, Nghĩa Của Từ Thường Xuyên | Từ điển Việt
-
ĐịNh Nghĩa Thường Xuyên TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây ...
-
THƯỜNG XUYÊN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Giáo Dục Thường Xuyên Trong Xã Hội Học Tập - Bộ GD&ĐT
-
Phân Biệt Giữa Chi Thường Xuyên Và Chi đầu Tư Phát Triển
-
Trường Giáo Dục Thường Xuyên – Wikipedia Tiếng Việt