THỦY CHUNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

THỦY CHUNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từDanh từthủy chungfaithfultrung thànhcác tín hữutrung tínthành tíntinfidelitytrung thànhtrung thựcsự trung thànhtrung tínlòng chung thủysự chung thủylòng trunglòng thành tín

Ví dụ về việc sử dụng Thủy chung trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chính vì vậy, họ chẳng thể thủy chung..Thus, they could not fish together..Không danh dự, không thủy chung… không gì hết!No honor, no loyalty… nothin'!Trước sự bất trung của Israel, Thiên Chúa vẫn một mực thủy chung.In spite of Israel's unfaithfulness, god still remained faithful.Cảm ơn quý vị đã nuôi nấng gia đình tốt đẹp và thủy chung với nhau, hỗ trợ lẫn nhau.Thank you for raising good families and being faithful, supportive to each other.Lạc đà tìm lạc đà Thú ham muốn tìm một bạn tình hấp dẫn và thủy chung.Camel seeking camel Lusty beast desires attractive and sincere mate.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từcắt thủy lực theo phong thủynâng thủy lực quá trình thủy phân lái thủy lực thủy lực nâng methyl thủy ngân thủy tinh vỡ mức thủy ngân len thủy tinh HơnSử dụng với động từbị thủy đậu thủy phân thành Để anh lập lại với em một lần nữa… lời thề thủy chung vĩnh viễn… và tình yêu bất diệt của anh.I repeat to you once again my vow of eternal fidelity and everlasting love.Cát tường“ được thiết kế trên nền màu xanh tím than gợi cho ta cảm giác thủy chung.Cat Tuong' is designed on a blue violet background that gives us a faithful feeling.Và vẫn chứa đựng trong đó ý niệm thủy chung nhắn gửi tới những đôi uyên ương vào ngày cưới.And still contained in the notion of faithful message sent to the couple on their wedding days.Chàng trai ra đi, người con gái ở lại vẫn luôn giữ đúng lời hứa thủy chung chờ người yêu quay về.The boy left, the girl stayed still keep the promise of loyalty waiting for her lover back.Thầy phù thủy Chung Ling Soo là một người Mỹ chính gốc có tên William Ellsworth Robinson.Chung Ling Soo was actually an American conjurer named William Ellsworth Robinson.Chúng tôi gọi đó là Phụ nữ Thời đại mới; họ thủy chung với gia đình, nhưng cũng có cơ hội học tập và thành công.We called this the Woman of the New Life- they are faithful to the family, but they also have a chance to study and to be successful.Hôn nhân thủy chung được dùng như mẫu mực cho mối tương quan mà Dân Thiên Chúa phải có với Thiên Chúa.Faithful marriage is used regularly as the paradigm for the kind of relationship that God's people should have with God.Việt Nam và Palestine có mối quan hệ đặc biệt, trong sáng, thủy chung trên tất cả các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học.Vietnam and Palestine have special relationships that is pure, faithful in all fields of economics, politics, culture, science.Có những người phụ nữ, nhưng đôi khi cả đàn ông, phải âm thầm chờ đợi, tìm kiếm cách khác,chờ đợi người chồng/ vợ của mình trở về để được thủy chung..There are many women- but also at times men- who in silence wait,looking the other way, waiting for their husband to return to being faithful..Ngài nâng đỡ họ suốt cuộc đời trong việc hiến mình hỗ tương của họ, trong thủy chung và trong sự hợp nhất bất khả phân( xem Gaudium et Spes, 48.He sustains them throughout life in the mutual gift of self, in fidelity and in indissoluble unity(cf. Gaudium et Spes, 48.Mặc dù thủy chung là một trong những viên đá góc của hôn nhân, nhưng thật là kỳ nếu ta nói tới nhu cầu phải chung thủy trước khi đi vào cuộc hôn phối.Although faithfulness is one of the cornerstones of marriage, it may seem odd to speak of the need to be faithful to one's spouse before marriage.Xin Chúa ban phúc lành cho cặp nhẫn này để những người đeo chúng sẽ luôn thủy chung với nhau, để họ được lưu lại trong thánh ý Chúa và luôn sống trong tình yêu thương nhau.Lord, bless these rings. Grant that those who wear them may always be faithful to each other. May they do your will and live in peace with you in mutual love.Nàng đã không sai, từng đường nét trên gương mặt chàng- không còn trẻ nữa- nói lên lòng chân thành và trung thực, vàánh mắt của chàng cũng thủy chung như ảnh mắt của con cún và đầy thương yêu.She had made no mistake; every line of his face--no longer young--spoke loyalty and honesty,and his eyes were as faithful as a dog's and as loving.Tổng thống Pháp Francois Hollande nói nền dân chủ Bồ Đào Nha đã mất đi" một trong những người anh hùng, châu Âu mất đi một trong những nhà lãnh đạo vĩ đại, vànước Pháp mất đi một người bạn thủy chung.French President Francois Hollande said Portugal's democracy had lost“one of its heroes;Europe, one of its great leaders; and France, a faithful friend.Hôm nay tôi muốn hoàn tất bài giáo lý về Điều Răn Thứ Sáu trong Thập Giới-" Chớ phạm tội ngoại tình"-, cho thấy rằngtình yêu thủy chung của Chúa Kitô là ánh sáng để sống vẻ đẹp của tình cảm loài người.Today I would like to complete the catechesis on the Sixth Word ofthe Decalogue-“Do not commit adultery”-, evidencing that the faithful love of Christ is light to live the beauty of human affectivity.Nếu bạn cần đặt lòng tin vào một Công ty chuyên nghiệp về kế toán- kiểm toán có thể tư vấn hữu ích và hỗ trợ cho quyền lợi củachính công ty mình, bạn hoàn toàn có thể tin cậy vào Công ty Kiểm Toán Thủy Chung.If you need to trust a professional accounting andauditing company that can provide useful advice and support for your own interests, you can rely on Thuy Chung Auditing Company.Và nền đá này chính là sự kết hợp thủy chung và không thể chia cắt của tình yêu gắn kết người nam và nữ, một sự kết hợp mang vẻ đẹp chân phương và giản dị, một đặc tính thánh thiêng và bất khả phân ly và một vai trò tự nhiên trong trật tự xã hội.And this rock is precisely that faithful and indissoluble communion of love that joins man and woman, a communion that has an austere and simple beauty, a sacred and inviolable character and a natural role in the social order.Niềm hy vọng của chúng ta, những người Kitô giáo, là mạnh mẽ, chắc chắn, vững vàng, trên trái đất này mà Thiên Chúa đã kêu gọi chúng ta bước đi, và nó đã mở ra với vĩnh hằng, bởi vìnó được xây dựng trên Thiên Chúa là Đấng luôn thủy chung.Our hope as Christians is strong, secure, solid in this land, where God has called us to walk, andis open to eternity, because it is founded on God, who is always faithful.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 2117, Thời gian: 0.2096

Xem thêm

không chung thủyunfaithfulinfidelityunfaithfulnesslòng chung thủyfidelitymy faithfulnessđã không chung thủyhad been unfaithful

Từng chữ dịch

thủydanh từthủyshuithủytính từhydraulicaquaticthủyđộng từthuychungđộng từchungchungtính từgeneralcommonjointoverall S

Từ đồng nghĩa của Thủy chung

trung thành các tín hữu faithful thành tín tin thủy canhthụy ðiển

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh thủy chung English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Thủy Chung Tiếng Anh Là Gì