Thuyền Chài - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwiə̤n˨˩ ʨa̤ːj˨˩ | tʰwiəŋ˧˧ ʨaːj˧˧ | tʰwiəŋ˨˩ ʨaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwiən˧˧ ʨaːj˧˧ |
Danh từ
[sửa]thuyền chài
- Thuyền nhỏ dùng để đánh cá bằng chài lưới. Dùng thuyền chài qua sông.
- Người làm nghề chài lưới nói chung. Hai vợ chồng thuyền chài.
Tham khảo
[sửa]- "thuyền chài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Thuyền Chài Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "thuyền Chài" - Là Gì?
-
Thuyền Chài Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thuyền Chài
-
Nghĩa Của Từ Thuyền Chài - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Thuyền Chài Là Gì
-
Thuyền Chài Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'thuyền Chài' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nút Thuyền Chài – Wikipedia Tiếng Việt
-
1001 Lý Do Lẩu Thuyền Chài Là Món Văn Hóa Tại Thế Giới Hải Sản
-
Thuyền Chài Nghĩa Là Gì?
-
Bùng Nổ Hương Vị Với Lẩu Thuyền Chài Trưa Cuối Tuần
-
Cách Làm Lẩu Thuyền Chài Tươi Ngon, Hấp Dẫn Trong Ngày Se Lạnh
-
Mùa Cá Nhớ Bát Canh Thuyền Chài - Phunuonline