Thuyết Hư Vô – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Chú thích Hiện/ẩn mục Chú thích
    • 2.1 Tham khảo
    • 2.2 Thư mục
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chủ nghĩa hư vô, thuyết hư vô hay tư tưởng đoạn diệt (tiếng Anh: Nihilism; từ tiếng Latin nihil, không có gì) là một học thuyết triết học phủ định các khía cạnh nổi bật trong cuộc sống như là kiến thức, sự tồn tại và ý nghĩa cuộc sống. Phổ biến nhất của chủ nghĩa hư vô được trình bày dưới hình thức thuyết hư vô, trong đó lập luận rằng cuộc sống này không có mục tiêu nào có ý nghĩa, mục đích, hoặc giá trị nội tại.[1] Triết lý của chủ nghĩa hư vô khẳng định rằng đạo đức vốn đã không tồn tại, và rằng bất kỳ giá trị đạo đức nào cũng được thiết lập một cách trừu tượng giả tạo. Chủ nghĩa hư vô cũng có thể có các hình thức nhận thức luận hay bản thể luận/siêu hình học có nghĩa tương ứng, theo một số khía cạnh, kiến thức là không thể, hay thực tế là nó không thực sự tồn tại.

Thuật ngữ này đôi khi được dùng một cách phi chuẩn mực để giải thích tâm trạng tuyệt vọng chung ở một số thời điểm bế tắc nhận thức về sự tồn tại mà người ta có thể phát triển khi nhận ra không có các quy phạm, quy tắc, hoặc pháp luật.[2] Các phong trào như chủ nghĩa vị lai và giải kiến tạo,[3] và một số khác, đã được xác định bởi các nhà phê bình là "hư vô" vào những thời điểm khác nhau trong những bối cảnh khác nhau.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chủ nghĩa phi lý
  • Thuyết vô vũ trụ
  • Vô ngã
  • Chống nghệ thuật và Phản chống nghệ thuật
  • Chủ nghĩa yếm thế
  • Thuyết vô chủ đích
  • Chủ nghĩa duy vật loại suy
  • Chủ nghĩa hiện sinh
  • Phong trào đoạn diệt
  • Niết-bàn
  • Nghịch biện chủ nghĩa hư vô
  • Thuyết duy ngã
  • Tự sát
  • Liệu pháp chủ nghĩa hư vô
  • Chủ nghĩa tầm thường

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Alan Pratt defines existential nihilism as "the notion that life has no intrinsic meaning or value, and it is, no doubt, the most commonly used and understood sense of the word today." Internet Encyclopaedia of Philosophy Lưu trữ 2010-04-12 tại Wayback Machine
  2. ^ Bazarov, the protagonist in the classic work Fathers and Sons written in the early 1860s by Ivan Turgenev, is quoted as saying nihilism is "just cursing", cited in Encyclopaedia of Philosophy (Macmillan, 1967) Vol. 5, "Nihilism", 514 ff. This source states as follows: "On the one hand, the term is widely used to denote the doctrine that moral norms or standards cannot be justified by rational argument. On the other hand, it is widely used to denote a mood of despair over the emptiness or triviality of human existence. This double meaning appears to derive from the fact that the term was often employed in the nineteenth century by the religiously oriented as a club against atheists, atheists being regarded as ipso facto nihilists in both senses. The atheist, it was held [by the religiously oriented], would not feel bound by moral norms; consequently, he would tend to be callous or selfish, even criminal" (at p. 515).
  3. ^ Phillips, Robert (1999). “Deconstructing the Mass”. Latin Mass Magazine (Winter). For deconstructionists, not only is there no truth to know, there is no self to know it and so there is no soul to save or lose." and "In following the Enlightenment to its logical end, deconstruction reaches nihilism. The meaning of human life is reduced to whatever happens to interest us at the moment…

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn] Primary texts
  • Jacobi, Friedrich Heinrich, Jacobi an Fichte (1799/1816), German Text (1799/1816), Appendix with Jacobi's and Fichte's complementary Texts, critical Apparatus, Commentary, and Italian Translation, Istituto Italiano per gli Studi Filosofici, Naples 2011, ISBN 978-88-905957-5-2.
  • Heidegger, Martin (1982), Nietzsche, Vols. I-IV, trans. F.A. Capuzzi, San Francisco: Harper & Row.
  • Kierkegaard, Søren (1998/1854), The Moment and Late Writings: Kierkegaard's Writings, Vol. 23, ed. and trans. Howard V. Hong and Edna H. Hong, Princeton, N.J: Princeton University Press. ISBN 978-0-691-03226-9.
  • Kierkegaard, Søren (1978/1846), The Two Ages: Kierkegaard's Writings, Vol 14, ed. and trans. Howard V. Hong, and Edna H. Hong, Princeton, N.J: Princeton University Press. ISBN 978-0-691-07226-5.
  • Kierkegaard, Søren (1995/1850), Works of Love: Kierkegaard's Writings, Vol 16, ed. and trans. Howard V. Hong and Edna H. Hong, Princeton, N.J: Princeton University Press. ISBN 978-0-691-03792-9.
  • Nietzsche, Friedrich (2005/1886), Beyond Good and Evil, trans. Helen Zimmern.
  • Nietzsche, Friedrich (1974/1887), The Gay Science, trans. Walter Kaufman, Vintage, ISBN 0-394-71985-9.
  • Nietzsche, Friedrich (1980), Sämtliche Werken. Kritische Studienausgabe, ed. C. Colli và M. Montinari, Walter de Gruyter. ISBN 3-11-007680-2.
  • Nietzsche, Friedrich (2008/1885), Thus Spake Zarathustra, trans. Thomas Common.
Secondary texts
  • Arena, Leonardo Vittorio (1997), Del nonsense: tra Oriente e Occidente, Urbino: Quattroventi.
  • Arena, Leonardo Vittorio (2012), Nonsense as the Meaning, ebook.
  • Barnett, Christopher (2011), Kierkegaard, pietism and holiness, Ashgate Publishing.
  • Carr, Karen (1992), The Banalisation of Nihilism, State University of New York Press.
  • Cunningham, Conor (2002), Genealogy of Nihilism: Philosophies of Nothing & the Difference of Theology, New York, NY: Routledge.
  • Dreyfus, Hubert L. (2004), Kierkegaard on the Internet: Anonymity vs. Commitment in the Present Age. Truy cập at ngày 1 tháng 12 năm 2009.
  • Fraser, John (2001), "Nihilism, Modernisn and Value", retrieved at ngày 2 tháng 12 năm 2009.
  • Gillespie, Michael Allen (1996), Nihilism Before Nietzsche, Chicago, IL: University of Chicago Press.
  • Giovanni, George di (2008), "Friedrich Heinrich Jacobi", The Stanford Encyclopedia of Philosophy, Edward N. Zalta (ed.). Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2009.
  • Harper, Douglas, "Nihilism", in: Online Etymology Dictionary, retrieved at ngày 2 tháng 12 năm 2009.
  • Harries, Karsten (2010), Between nihilism and faith: a commentary on Either/or, Walter de Gruyter Press.
  • Hibbs, Thomas S. (2000), Shows About Nothing: Nihilism in Popular Culture from The Exorcist to Seinfeld, Dallas, TX: Spence Publishing Company.
  • Kopić, Mario (2001), S Nietzscheom o Europi, Zagreb: Jesenski i Turk.
  • Korab-Karpowicz, W. J. (2005), "Martin Heidegger (1889—1976)", in: Internet Encyclopedia of Philosophy, retrieved at ngày 2 tháng 12 năm 2009.
  • Kuhn, Elisabeth (1992), Friedrich Nietzsches Philosophie des europäischen Nihilismus, Walter de Gruyter.
  • Löwith, Karl (1995), Martin Heidegger and European Nihilism, New York, NY: Columbia UP.
  • Marmysz, John (2003), Laughing at Nothing: Humor as a Response to Nihilism, Albany, NY: SUNY Press.
  • Müller-Lauter, Wolfgang (2000), Heidegger und Nietzsche. Nietzsche-Interpretationen III, Berlin-New York.
  • Parvez Manzoor, S. (2003), "Modernity and Nihilism. Secular History and Loss of Meaning Lưu trữ 2004-02-20 tại Wayback Machine", retrieved at ngày 2 tháng 12 năm 2009.
  • Rose, Eugene Fr. Seraphim (1995), Nihilism, The Root of the Revolution of the Modern Age, Forestville, CA: Fr. Seraphim Rose Foundation.
  • Rosen, Stanley (2000), Nihilism: A Philosophical Essay, South Bend, Indiana: St. Augustine's Press (2nd Edition).
  • Slocombe, Will (2006), Nihilism and the Sublime Postmodern: The (Hi)Story of a Difficult Relationship, New York, NY: Routledge.
  • Villet, Charles (2009), Towards Ethical Nihilism: The Possibility of Nietzschean Hope, Saarbrücken: Verlag Dr. Müller.
  • Williams, Peter S. (2005), I Wish I Could Believe in Meaning: A Response to Nihilism, Damaris Publishing.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Tra nihilism trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary Wikiquote Anh ngữ sưu tập danh ngôn về: Nihilism
  • Nihilist Abyss Lưu trữ 2014-03-06 tại Wayback Machine
  • Friedrich Nietzsche, Thus spake Zarathustra Lưu trữ 2011-09-04 tại Wayback Machine, dịch bởi Thomas Common
  • Bách khoa toàn thư Internet về triết học: Chủ nghĩa hư vô Lưu trữ 2010-04-12 tại Wayback Machine
  • "Fathers and Sons" bởi Ivan Turgenev
  • Bách khoa toàn thư Stanford về triết học: Chủ nghĩa hoài nghi đạo đức, "Skeptical Hypotheses"
  • “Nihilism” . New International Encyclopedia. 1905.
  • x
  • t
  • s
Ý thức hệ chính trị
  • Cánh tả
  • Trung dung
  • Cánh hữu
  • Chủ nghĩa bảo thủ
  • Chủ nghĩa cá nhân
  • Chủ nghĩa cải cách
  • Chủ nghĩa chuyên chế
  • Chủ nghĩa vị lợi
  • Chủ nghĩa công nghiệp
  • Chủ nghĩa công xã
  • Chủ nghĩa cộng đồng
  • Chủ nghĩa cộng hòa
  • Chủ nghĩa cộng sản
  • Chủ nghĩa cơ yếu
  • Chủ nghĩa cuồng tín
  • Chủ nghĩa cực đoan
  • Dân chủ Kitô giáo
  • Dân chủ xã hội
  • Chủ nghĩa dân tộc
  • Chủ nghĩa hiến pháp
  • Chủ nghĩa Hồi giáo
  • Chủ nghĩa môi trường
  • Chủ nghĩa nam giới
  • Chủ nghĩa nữ quyền
  • Chủ nghĩa phát xít
  • Chủ nghĩa phân phối
  • Chế độ quân chủ
  • Chủ nghĩa quân phiệt
  • Chủ nghĩa tiến bộ
  • Chủ nghĩa toàn cầu
  • Chủ nghĩa tư bản
  • Chủ nghĩa tự do
  • Chủ nghĩa tự do cá nhân
  • Chủ nghĩa triệt để
  • Chủ nghĩa trí thức
  • Chủ nghĩa vô chính phủ
  • Chủ nghĩa xã hội
  • Chính trị xanh
Chủ đề Chính trị
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến triết học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Siêu hình học
Lý thuyết
  • Lý thuyết khách thể trừu tượng
  • Lý thuyết hành động
  • Thuyết phản hiện thực
  • Thuyết quyết định
  • Thuyết nhị nguyên
  • Thuyết thực thi
  • Thuyết bản chất
  • Chủ nghĩa hiện sinh
  • Ý chí tự do
  • Chủ nghĩa duy lý
  • Chủ nghĩa tự do
  • Tự do
  • Chủ nghĩa duy vật
  • Ý nghĩa cuộc sống
  • Nhất nguyên
  • Chủ nghĩa tự nhiên
  • Thuyết hư vô
  • Thuyết hiện tượng
  • Chủ nghĩa duy thực
  • Thuyết thực hữu
  • Thuyết tương đối
  • Chủ nghĩa duy thực khoa học
  • Thuyết duy ngã
  • Chủ nghĩa chủ quan
  • Lý thuyết thực thể
  • Lý thuyết thể dạng
  • Lý thuyết sự thật
  • Lý thuyết hình thái
Nguyên nhân và nguyên lý tối thượng của thế giới là gì?
Khái niệm
  • Khách thể trừu tượng
  • Thế giới linh hồn
  • Phạm trù
  • Quan hệ nhân quả
  • Causal closure
  • Tôi tư duy, vậy thì tôi tồn tại
  • Khái niệm
  • Nhận thức biểu hiện
  • Bản chất
  • Tồn tại
  • Kinh nghiệm
  • Hypostatic abstraction
  • Ý tưởng
  • Bản thể
  • Thông tin
  • Sự nhìn thấu
  • Trí thông minh
  • Ý định
  • Thể thức (ngôn ngữ học)
  • Vật chất
  • Ý nghĩa
  • Biểu hiện tinh thần
  • Tâm trí
  • Chuyển động
  • Tự nhiên
  • Điều kiện cần
  • Chủ thể và khách thể
  • Mẫu
  • Tri giác
  • Đối tượng vật lý
  • Quy tắc
  • Thuộc tính
  • Thuần trực cảm
  • Tính chất
  • Hiện thực
  • Mối liên hệ
  • Linh hồn
  • Hình thế bản thể
  • Suy nghĩ
  • Thời gian
  • Sự thật
  • Type–token distinction
  • Phổ quát
  • Không dễ quan sát
  • Giá trị quan
  • và nhiều nữa ...
Nhà siêu hình học
  • Parmenides
  • Plato
  • Aristotle
  • Plotinus
  • Duns Scotus
  • Thomas Aquinas
  • Francisco Suárez
  • René Descartes
  • Nicolas Malebranche
  • John Locke
  • David Hume
  • Thomas Reid
  • Immanuel Kant
  • Isaac Newton
  • Arthur Schopenhauer
  • Baruch Spinoza
  • Georg W. F. Hegel
  • George Berkeley
  • Gottfried Wilhelm Leibniz
  • Christian Wolff
  • Bernard Bolzano
  • Hermann Lotze
  • Henri Bergson
  • Friedrich Nietzsche
  • Charles Sanders Peirce
  • Joseph Maréchal
  • Ludwig Wittgenstein
  • Martin Heidegger
  • Alfred N. Whitehead
  • Bertrand Russell
  • G. E. Moore
  • Gilles Deleuze
  • Jean-Paul Sartre
  • Gilbert Ryle
  • Hilary Putnam
  • P. F. Strawson
  • R. G. Collingwood
  • Rudolf Carnap
  • Saul Kripke
  • W. V. O. Quine
  • G. E. M. Anscombe
  • Donald Davidson
  • Michael Dummett
  • D. M. Armstrong
  • David Lewis
  • Alvin Plantinga
  • Héctor-Neri Castañeda
  • Peter van Inwagen
  • Derek Parfit
  • Alexius Meinong
  • Ernst Mally
  • Edward N. Zalta
  • và nhiều nữa ...
Liên quan
  • Thuyết giá trị
  • Vũ trụ học
  • Nhận thức luận
  • Siêu hình học nữ quyền
  • Giải thích cơ học lượng tử
  • Bộ phận luận
  • Meta-
  • Bản thể luận
  • Triết học tinh thần
  • Triết học tâm lý
  • Triết học bản thân
  • Triết học không gian và thời gian
  • Mục đích luận
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Triết học
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4042306-2
  • LCCN: sh85091922
  • LNB: 000052935
  • NDL: 00568157
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thuyết_hư_vô&oldid=70912837” Thể loại:
  • Sơ khai triết học
  • Chủ nghĩa hư vô
  • Lý thuyết siêu hình
  • Lý thuyết đạo đức
  • Triết lý của cuộc sống
  • Hệ tư tưởng chính trị
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài viết có văn bản tiếng Latinh
  • Wikipedia articles incorporating a citation from the New International Encyclopedia
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng LNB
  • Bài viết chứa nhận dạng NDL
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN

Từ khóa » Câu Hư Vô Nghĩa Là Gì