Từ điển Tiếng Việt "hư Vô" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hư vô" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hư vô

- tt. Có mà không, không mà có, theo quan niệm của đạo Phật về thế giới.

phạm trù triết học của nhiều hệ thống triết học duy tâm, có nghĩa là không có, không tồn tại. Thuật ngữ HV trùng hợp với thuật ngữ không tồn tại và đối lập với tồn tại. Ở triết học Hêghen, HV và tồn tại là hai mặt đối lập nằm trong ý thức, một giai đoạn của hiện tượng học tinh thần. Triết học hiện sinh của Xactơrơ (J. P. Sartre; cg. Xactrơ) quan niệm: "Tồn tại của ý thức với tư cách ý thức, là tồn tại ở vào một khoảng cách với bản thân và cái khoảng cách bằng con số không mà tồn tại mang trong tồn tại của nó là hư vô". Trong triết học của đạo Phật sơ kì, khái niệm HV thể hiện mối quan hệ giữa sắc sắc, không không, nhằm lí giải cho việc tìm kiếm con đường giải thoát khỏi đau khổ cho con người trên trần thế bằng sự "hoàn thiện đạo đức" để lên được cõi Niết Bàn.

hd. Cõi trống không, không có gì tồn tại. Cõi hư vô. Lời kêu gọi rơi vào hư vô. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hư vô

hư vô
  • noun
    • nil; nothingness; nihility

Từ khóa » Câu Hư Vô Nghĩa Là Gì