THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU HỐ GA - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Tính toán bản thành Bản thành được tính với áp lực đất bão hòa nước tác dụng, sau khi lấp đất... Xác định áp lực thủy tĩnh của nước tác dụng vào thành từ phía trong ra ngoài Giả sử mực n
Trang 1TÍNH TOÁN KẾT CẤU HỐ GA 1.THÔNG SỐ
1.1 Thông số kích thước
- Hố ga của mạng lưới thốt nước mưa cĩ dạng như cống bản, kết cấu tồn bộ là bê tơng cố thép đổ tại chỗ
Qua hồ sơ khảo sát địa chất (tài liệu hố khoan LK16), đất nền tại đáy bể là sét nâu vàng, xám trắng, trạng thái nửa cứng Khả năng chịu lực của lớp đất này tốt, do đĩ đáy bể cĩ thể đặt trực tiếp trên nền thiên nhiên
1.2 Giải pháp vật liệu:
a/ Bê tơng:
Bê tơng vách, bản đáy, cĩ cấp độ bền chịu nén B22.5 (mác 300)
Bê tơng lĩt mĩng: Bê tơng đá dăm cấp độ bền chịu nén B10 (mác 150)
b/ Cốt thép:
Thép gân cường độ cao ≥10 loại AII, cường độ chịu kéo tính tốn : Rs = 2800 kG/cm2
Thép trơn 10 loại AI, cường độ chịu kéo tính tốn : Rs = 2300 kG/cm2
1.3 Địa chất
Địa chất tải đáy bể (-1.3 m so với mặt sân hồn thiện) cĩ các chỉ tiêu cơ bản như sau:
- Mơ tả: Sét nâu vàng, xám trắng, trạng thái dẻo cứng
- Dung trọng ướt 19 5kN/m3
- Gĩc nội ma sát 14 0 08 '
- Lực dính c 50 7kN/m2
Trang 22 TÍNH TOÁN
2.1 Tính toán bản nắp
2.1 a Tính toán ngoại lực
+ Tĩnh tải
- Áp lực thẳng đứng của đất đắp:
0 0 1.0 1.95 0.3 1.0 0.585 /
- Trọng lượng bản thân của bản nắp:
1 1 1.0 2.5 0.06 1.0 0.15 /
+ Hoạt tải sửa chữa
0 0.3 1.0 0.3 /
2.1 b Tính toán nội lực
+ Moment uốn ở giữa tấm:
5 0
0
0.186 10
0.005
100 4 2300
s
A
1
[1 1 2 ] 0.997
+ Diện tích cốt thép cần thiết là:
5
2
0.186 10
2.02 0.997 2300 4
a
s o
Bố trí 8a150 (3.35 cm2)
2.2 Tính toán bản thành
Bản thành được tính với áp lực đất bão hòa nước tác dụng, sau khi lấp đất
Trang 4Tỷ số 2.1 1 3
2.1
a
5.2 1.24 1
2 2 2.1
h
Do đó, thành hố ga được tính như dạng bể cao
Thành hố ga được tính với hai phần
- Phần trên có chiều cao bằng 3 3 5.2 3.9
x
h m: cắt theo phương mặt phẳng nằm ngang một dãi có
bề rộng b = 1m, tại độ cao Z bất kỳ, sơ đồ tính là khung kín, chịu tác dụng của áp lực đất pz
1.1 1.0 3.9 1.0 4.3 /
p n Zb x x x T m(bỏ qua trọng lượng bản thân)
Từ điều kiện cân bằng moment tại các nút khung:
Moment tại các nút:
3
a b
Moment tại nhịp:
1
4.3 2.1
1.58 0.8
z
2
4.3 2.1
1.58 0.8
z
Lực kéo tại các nút:
4.3 2.1
4.5
z
- Phần dưới có chiều cao bằng 1 1 5.2 1.3
x
h m được tính như bản sàn, có sơ đồ bản kê bốn cạnh,
ba cạnh ngàm và 1 cạnh tự do
Áp lực nước p h n p n Hb1.1 1.0 5.2 1.0 5.72 /x x x T m
Tỷ số 2
1
2.1
1.6 1.3
L
L 10.0177;2 0.0261;10.0765;2 0.0555
Xác định hệ số 1 2 1.3 2.1
Các giá trị moment như sau:
1 1 0.0177 7.8 0.138
2 2 0.0261 7.8 0.204
Trang 51 0.0765 7.8 0.60
I
2 0.0555 7.8 0.43
I
Khả năng chịu tải của đất nền
tc
m m
m1, m2 - hệ số điều kiện làm việc của nền đất và của công trình, lấy bằng 1
ktc - hệ số tin cậy, lấy bằng 1
Với 14 0 A = 0.29; B = 2.17; D = 4.69
3
/
95
1 T m
II
; D f 1 9m; I 1.95T/m3; c II 5.07T /m3
b = 2.45 m - bề rộng bản đáy
R II 0.29x2.45x1.952.17x1.9x1.954.69x5.0733.2T /m2
Tải trọng bản thân:
+ Vách:
Vách trục 1 = (3.15*1.9*0.2)*2.5 = 3 T Vách trục 2 = (3.15*0.9*0.2)*2.5 = 1.42 T Vách trục A, B = 2*(6.7*0.9*0.2)*2.5 = 6.21 T + Đáy = 8.2*2.45*0.2*2.5 = 10.05T
Tải trọng nước = 1.6*2.7*0.8*1.0 + 8.2*0.9*1.0= 10.84 T
T ổng tải trọng truyền xuống nền:
T N
N
N bt nuoc 31 52
2 8
* 45 2
52 31
m T F
N
/ 2
33 T m
R II
Trang 6 Nền đủ khả năng chịu lực
2.3 Xác định áp lực ngang của đất vào thành
Áp lực ngang của đất tác dụng vào thành bể, tại vị trí giáp với bản đáy, được tính theo công thức:
2 0
0 2 0
2
14 45 9
1 95 1 1 1 2 45
n
2.4 Xác định áp lực thủy tĩnh của nước tác dụng vào thành từ phía trong ra ngoài
Giả sử mực nước là cao nhất
2
/ 87 1 7 1 0 1 1 1
n
2.5 Xác định áp lực của nước tác dụng vào đáy bể
Giả sử mực nước là cao nhất
Áp lực nước tác dụng vào đáy bể được phân bố đều lên bề mặt đáy bể
2 / 65 1 5 1 0 1 1 1
n
3 TÍNH TOÁN NỘI LỰC
3.1 Tính toán thép cho thành bể
3.1.1 Thành bể trục 1
Kích thước như sau
Trang 7Xét tỷ số 0 6 2
15 3
9 1
x
y
L
L
bản thành được tính như bản kê 3 cạnh, cạnh phía đỉnh thành tự do
Tra bảng 60, [1] có:
0546
.
0
1
x
m ; m x8 0 0169; m y8 0 0169; m y6 0 0833
Trường hợp 1: Xây dựng xong, chưa lấp đất và đã chứa đầy nước, không có nước ngầm tại đáy bể Thành bể chỉ chịu áp lực nước từ bên trong hướng ra ngoài.
2
/ 87 1 7 1 0 1 1 1
n
Xác định hệ số K p L x L y x x 3 82T
2
15 2 9 1 87 1
Các giá trị moment như sau:
Trang 8m T x
K
m
M x1 x1 0 0546 3 82 0 21
m T x
K
m
M x8 x8 0 0169 3 82 0 065
m T x
K
m
M y8 y8 0 0169 3 82 0 065
m T x
K
m
M y6 y6 0 0833 3 82 0 32
Trường hợp 2: Bể xây dựng xong, đã lấp đất và bên trong bể không có nước, có nước ngầm tại mức cao nhất là mặt sân.
Thành bể đồng thời chịu áp lực đất và áp lực nước tác dụng từ bên ngoài vào bên trong.
2 0
0 2 0
2
14 45 9
1 95 1 1 1 2 45
n
2
/ 09 2 9 1 0 1 1 1
n
Xác định hệ số K P d P n L x L y x x 9 35T
2
15 2 9 1 ) 09 2 49 2 ( 2 )
Các giá trị moment như sau:
m T x
K
m
M x1 x1 0 0546 9 35 0 5
m T x
K
m
M x8 x8 0 0169 9 35 0 16
m T x
K
m
M y8 y8 0 0169 9 35 0 16
m T x
K
m
M y6 y6 0 0833 9 35 0 78
Cốt thép chịu uốn thep phương ngang:
Lấy giá trị M x1 0 5T.mtrong hai trường hợp tải trọng để tính cốt thép
2 0.017 R
M
R bh
; 1 1 2 0.017;
A R bh R
;
min 0.05%
max 5%
với Rb = 130 kG/cm2; b = 100 cm; h0 = 15 cm; Rs = 3650 kG/cm2
m T x
P
M I 1 0 0765 13 7 1 048 A s 1 95cm2 /m
Bố trí thép hai lớp cho thành theo cả phương đứng và phương ngang 10a200 (A s 3 93cm2 )là
đủ chịu lực
Trang 93.1.2 Thành bể trục A, B
Xét đoạn trong trục 2-3
Tỷ số 5 83 2
2
1
0
7
x
y
L
L
bản thành được tính như consol ngàm tại đáy
Cắt 1m theo chiều dài thành bể để tính
Trường hợp 1: Xây dựng xong, chưa lấp đất và đã chứa đầy nước, không có nước ngầm tại đáy bể Thành bể chỉ chịu áp lực nước từ bên trong hướng ra ngoài.
2
/ 1 1 0 1 0 1 1 1
n
Moment uốn tại đáy:
m T x
h
p
6
2 1 1 1 6
2 2
Trường hợp 2: Bể xây dựng xong, đã lấp đất và bên trong bể không có nước, không có nước ngầm tại đáy bể.
Thành bể đồng thời chịu áp lực đất và nước tác dụng từ ngoài vào bên trong.
2 0
0 2 0
2
14 45 2
1 95 1 1 1 2 45
n
2
/ 32 1 2 1 0 1 1 1
n
Moment uốn tại đáy:
m T x
xh P
P
6
2 1 ) 32 1 57 1 ( 6
)
Trang 10Cốt thép chịu uốn:
Lấy giá trị Mmax = 0.7 T.m trong hai trường hợp tải trọng để tính cốt thép
2 R
M
R bh
; 1 1 2 ;A s R bh R b o s ; min 0.05%; max 5%
với Rb = 130 kG/cm2; b = 100 cm; h0 = 15 cm; Rs = 3650 kG/cm2
As = 1.29 cm2/m
Bố trí thép hai lớp cho thành theo cả phương đứng và phương ngang 10a200 (A s 3 93cm2 )là
đủ chịu lực
3.2 Tính toán thép cho đáy bể
Xét hai trường hợp bất lợi nhất là bể đầy nước và bể không có nước
Trường hợp 1:
Khi bể đầy nước, bản đáy tính như một móng bản đặt trên nền đàn hồi, chịu toàn bộ tải trọng gồm:
- Tải trọng phân bố đều trên bản đáy gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo đáy và nước
2
1 i .i i i p (0.05 1800 0.2 2500) 1.1 1000 1.7 1.1 2519 /
trong đó,
0 05m
chiều dày trung bình lớp vữa
1800kG/m3
1000kG/m3
i
trọng lượng riêng nước
n hệ số
h 1 7 chiều cao mực nước trong bể
- Tải trọng phân bố đều theo chu vi bản đáy gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản thành
3
2 2
10.63 10
550 / 2.45 7.9
x
x
Tổng tải trọng tác dụng lên bản đáy, hướng xuống
2 2
1 q 3069kG/m
q
Bản đáy được tính theo sơ đồ bản dầm, làm việc theo phương cạnh ngắn, cắt theo phuong dài 1m để tính Sơ đồ tính như sau:
Trang 11Moment uốn giữa bản:
m T x
ql
8
45 2 069 3 8
2 2
Trường hợp 2:
Khi bể không có nước và có nước ngầm bản đáy chịu tác dụng của tải trọng gồm:
- Tải trọng phân bố đều bao trên bản đáy (hướng xuống)
2
1 i .i i i p (0.05 1.8 0.2 2.5) 1.1 0.590 /
- Phản lực đất nền dưới bản đáy (hướng lên), tính gần đúng như sau:
Theo mục 2.2,
2
9 7 45 2
2 8 21 6 42 1 0
.
3
m T x
ab
G
G - trọng lượng bản thân phần bê tông bể
- Lực đẩy nổi Archimede khi nước ngầm ngang mặt sân
2 / 32 1 2 1 0 1 1 1
Lực tính toán:
2 1
3
2 q q 1 32 0 973 0 59 1 7T/m
q
Bản đáy được tính theo sơ đồ bản dầm, làm việc theo phương cạnh ngắn, cắt theo phuong dài 1m để tính Sơ đồ tính như sau:
Trang 12Moment uốn giữa bản:
m T x
ql
8
45 2 7 1 8
2 2
Lấy giá trị Mmax = 2.3 T.m trong hai trường hợp tải trọng để tính cốt thép
2 R
M
R bh
; 1 1 2 ;A s R bh R b o s ; min 0.05%; max 5%
với Rb = 130 kG/cm2; b = 100 cm; h0 = 15 cm; Rs = 3900 kG/cm2
A s 4 1cm2 /m
Bố trí thép cho bản đáy cả hai lớp và theo cả hai phương 12a200 (A s 5 66cm2 ) là đủ chịu lực
Từ khóa » Tính Toán Thép Hố Ga
-
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU HỐ GA - Tài Liệu Text - 123doc
-
Tài Liệu THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU HỐ GA - Xemtailieu
-
Cách Tính Toán Toán Kết Cấu Hố Ga Trên Vỉa Hè - Kiến Trúc Phương Anh
-
File Excell Tính Toán Hố Ga Theo TCVN 11823-2017 Mới Nhất Hiện ...
-
File Excell Tính Toán Hố Ga Theo TCVN11823-2017 Mới Nhất /Hoàn ...
-
Bảng Tính Toán Kết Cấu Hố Ga Bê Tông ⋆ - Tài Liệu Xây Dựng
-
BẢNG TÍNH KẾT CẤU HỐ GA... - Tài Liệu Ngành Xây Dựng
-
Bảng Tính Kết Cấu Hố Ga - Thư Viện Xây Dựng Blog
-
BẢNG TÍNH KẾT CẤU HỐ GA - Mylearn
-
Bảng Tính Kết Cấu Hố Ga - Tài Liệu Xây Dựng
-
Live Stream-tính Toán Hố Ga 2D - Trainingcivil
-
Midas Civil-Tính Toán Kết Cấu Hố Ga 2D - Trainingcivil
-
Tính Toán Bố Trí Cốt Thép Trong Hố Ga - CAUDUONGBKDN