THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU HỐ GA - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Kiến trúc - Xây dựng
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.77 KB, 12 trang )
Tính toán kết cấu hố ga TC30 - đường Trường ChinhTÍNH TOÁN KẾT CẤU HỐ GA1.THÔNG SỐ1.1. Thông số kích thước- Hố ga của mạng lưới thốt nước mưa có dạng như cống bản, kết cấu tồn bộ là bê tơng cố thép đổtại chỗ.Qua hồ sơ khảo sát địa chất (tài liệu hố khoan LK16), đất nền tại đáy bể là sét nâu vàng, xám trắng,trạng thái nửa cứng. Khả năng chịu lực của lớp đất này tốt, do đó đáy bể có thể đặt trực tiếp trên nềnthiên nhiên.1.2. Giải pháp vật liệu:a/ Bê tơng:Bê tơng vách, bản đáy,... có cấp độ bền chịu nén B22.5 (mác 300).Bê tơng lót móng: Bê tơng đá dăm cấp độ bền chịu nén B10 (mác 150)b/ Cốt thép:Thép gân cường độ cao φ ≥10 loại AII, cường độ chịu kéo tính tốn : Rs = 2800 kG/cm2.Thép trơn φ 〈10 loại AI, cường độ chịu kéo tính tốn : Rs = 2300 kG/cm2.1.3. Địa chấtĐịa chất tải đáy bể (-1.3 m so với mặt sân hồn thiện) có các chỉ tiêu cơ bản như sau:- Mơ tả: Sét nâu vàng, xám trắng, trạng thái dẻo cứng.- Dung trọng ướt γ = 19.5kN / m 3- Góc nội ma sát ϕ = 14 0 08'- Lực dính c = 50.7kN / m 21Tính toaùn keát caáu hố ga TC30 - đường Trường Chinh2. TÍNH TOÁN2.1. Tính toán bản nắp2.1. a Tính toán ngoại lực+ Tĩnh tải- Áp lực thẳng đứng của đất đắp:q0 = γ 0 .Hx1.0 = 1.95 x 0.3x1.0 = 0.585T / m- Trọng lượng bản thân của bản nắp:g1 = γ 1.hx1.0 = 2.5 x0.06 x1.0 = 0.15T / m+ Hoạt tải sửa chữap0 = 0.3 x1.0 = 0.3T / m2.1. b Tính toán nội lực+ Moment uốn ở giữa tấm:11M 0 = (q0 + g1 + p0 )l 2 = (0.585 + 0.15 + 0.3) x1.2 2 = 0.186T .m88A0 =M00.186 x105== 0.005bh0 2 Rs 100 x 42 x 23001γ = [1 + 1 − 2 A ] = 0.9972+ Diện tích cốt thép cần thiết là:M0.186 x105Fa === 2.02cm 2γ Rs ho 0.997 x 2300 x 4Bố trí φ8a150 (3.35 cm2)2.2. Tính toán bản thànhBản thành được tính với áp lực đất bão hòa nước tác dụng, sau khi lấp đất.2Tính toaùn keát caáu hố ga TC30 - đường Trường Chinh3Tính toaùn keát caáu hố ga TC30 - đường Trường ChinhTỷ sốa 2.1h5.2==1< 3;== 1.24 > 1b 2.12a 2 x 2.1Do đó, thành hố ga được tính như dạng bể cao.Thành hố ga được tính với hai phần33x5.2h== 3.9m : cắt theo phương mặt phẳng nằm ngang một dãi có44bề rộng b = 1m, tại độ cao Z bất kỳ, sơ đồ tính là khung kín, chịu tác dụng của áp lực đất pz- Phần trên có chiều cao bằngpz = n pγ n Zb = 1.1x1.0 x3.9 x1.0 = 4.3T / m (bỏ qua trọng lượng bản thân).Từ điều kiện cân bằng moment tại các nút khung:Moment tại các nút:M A = M B = MC = M D = M = −a 3 + b3112.13 + 2.13PZ= − x 4.3x= −1.58T .m12a+b122.1 + 2.1Moment tại nhịp:pz b 24.3 x 2.12M1 =−M =− 1.58 = 0.8T .m88M2 =pz a 24.3 x 2.12−M =− 1.58 = 0.8T .m88Lực kéo tại các nút:Ta = Tb =pz b 4.3x 2.1== 4.5T22- Phần dưới có chiều cao bằng11x5.2h== 1.3m được tính như bản sàn, có sơ đồ bản kê bốn cạnh,44ba cạnh ngàm và 1 cạnh tự do.Áp lực nước ph = n p γ n Hb = 1.1x1.0 x5.2 x1.0 = 5.72T / mTỷ sốL2 2.1== 1.6 →α1 = 0.0177;α 2 = 0.0261; β1 = 0.0765; β 2 = 0.0555L1 1.3Xác định hệ số K = pL1 L21.3x 2.1= 5.72 x= 7.8T22Các giá trị moment như sau:M 1 = α1 .K = 0.0177 x7.8 = 0.138T .mM 2 = α 2 .K = 0.0261x7.8 = 0.204T .m4Tính toaùn keát caáu hố ga TC30 - đường Trường ChinhM I = β1.K = 0.0765 x7.8 = 0.60T .mM I = β 2 .K = 0.0555 x7.8 = 0.43T .mKhả năng chịu tải của đất nềnRII =m1m2( Abγ II + BD f γ I + DcII )ktcm1, m2 - hệ số điều kiện làm việc của nền đất và của công trình, lấy bằng 1ktc - hệ số tin cậy, lấy bằng 1Với ϕ = 14 0 →A = 0.29; B = 2.17; D = 4.69γ II = 1.95T / m 3 ; D f = 1.9m ; γ I = 1.95T / m 3 ; c II = 5.07T / m 3b = 2.45 m - bề rộng bản đáy.→ RII = 0.29 x 2.45 x1.95 + 2.17 x1.9 x1.95 + 4.69 x5.07 = 33.2T / m 2Tải trọng bản thân:+ Vách:Vách trục 1 = (3.15*1.9*0.2)*2.5 = 3 TVách trục 2 = (3.15*0.9*0.2)*2.5 = 1.42 TVách trục A, B = 2*(6.7*0.9*0.2)*2.5 = 6.21 T+ Đáy = 8.2*2.45*0.2*2.5 = 10.05TTải trọng nước = 1.6*2.7*0.8*1.0 + 8.2*0.9*1.0= 10.84 TTổng tải trọng truyền xuống nền:∑N = Nbt+ N nuoc = 31.52TÁp lực tại bản đáy: ptc =∑N =F31.522= 1.57T / m 2 < RII = 33.2T / m2.45 * 8.25Tính toán kết cấu hố ga TC30 - đường Trường Chinh→ Nền đủ khả năng chịu lực2.3. Xác định áp lực ngang của đất vào thànhÁp lực ngang của đất tác dụng vào thành bể, tại vị trí giáp với bản đáy, được tính theo cơng thức:φ14 0 = 2.49T / m 2Pd = n.γhtg 2 45 0 − = 1.1x1.95 x1.9 xtg 2 45 0 −22 2.4. Xác định áp lực thủy tĩnh của nước tác dụng vào thành từ phía trong ra ngồiGiả sử mực nước là cao nhấtPn = n.γ .h = 1.1x1.0 x1.7 = 1.87T / m 22.5. Xác định áp lực của nước tác dụng vào đáy bểGiả sử mực nước là cao nhấtÁp lực nước tác dụng vào đáy bể được phân bố đều lên bề mặt đáy bể.Pup = n.γ .h = 1.1x1.0 x1.5 = 1.65T / m 23. TÍNH TỐN NỘI LỰC3.1. Tính tốn thép cho thành bể3.1.1 Thành bể trục 1Kích thước như sau6Tính toaùn keát caáu hố ga TC30 - đường Trường ChinhXét tỷ sốLyLx=1.9= 0.6 < 2 → bản thành được tính như bản kê 3 cạnh, cạnh phía đỉnh thành tự do.3.15Tra bảng 60, [1] có:m x1 = −0.0546 ; m x 8 = 0.0169 ; m y 8 = 0.0169 ; m y 6 = 0.0833Trường hợp 1: Xây dựng xong, chưa lấp đất và đã chứa đầy nước, không có nước ngầm tại đáy bể.Thành bể chỉ chịu áp lực nước từ bên trong hướng ra ngoài.Pn = n.γ .h = 1.1x1.0 x1.7 = 1.87T / m 2Xác định hệ số K = pLx L y2= 1.87 x1.9 x 2.15= 3.82T2Các giá trị moment như sau:7Tính toaùn keát caáu hố ga TC30 - đường Trường ChinhM x1 = m x1 .K = 0.0546 x3.82 = 0.21T .mM x8 = m x8 .K = 0.0169 x3.82 = 0.065T .mM y 8 = m y 8 .K = 0.0169 x3.82 = 0.065T .mM y 6 = m y 6 .K = 0.0833x3.82 = 0.32T .mTrường hợp 2: Bể xây dựng xong, đã lấp đất và bên trong bể không có nước, có nước ngầm tại mứccao nhất là mặt sân.Thành bể đồng thời chịu áp lực đất và áp lực nước tác dụng từ bên ngoài vào bên trong.14 0 0 φ20 = 2.49T / m 2Pd = n.γhtg 45 − = 1.1x1.95 x1.9 xtg 45 −22 2Pn = n.γ .h = 1.1x1.0 x1.9 = 2.09T / m 2Xác định hệ số K = ( Pd + Pn )Lx L y2= (2.49 + 2.09) x1.9 x 2.15= 9.35T2Các giá trị moment như sau:M x1 = m x1 .K = 0.0546 x9.35 = 0.5T .mM x8 = m x8 .K = 0.0169 x9.35 = 0.16T .mM y 8 = m y 8 .K = 0.0169 x9.35 = 0.16T .mM y 6 = m y 6 .K = 0.0833 x9.35 = 0.78T .m• Cốt thép chịu uốn thep phương ngang:Lấy giá trị M x1 = 0.5T .m trong hai trường hợp tải trọng để tính cốt thép.M= 0.017 ≤ α R ; ξ = 1 − 1 − 2α = 0.017 ;Rbbho2As = ξ Rbbho Rs;;α=µ min = 0.05% µ max = 5%2với Rb = 130 kG/cm ; b = 100 cm; h0 = 15 cm; Rs = 3650 kG/cm2M I = − β1 .P = −0.0765 x13.7 = −1.048T .m → As = 1.95cm 2 / m2Bố trí thép hai lớp cho thành theo cả phương đứng và phương ngang φ10a 200( As = 3.93cm ) là đủchịu lực.8Tính toaùn keát caáu hố ga TC30 - đường Trường Chinh3.1.2 Thành bể trục A, BXét đoạn trong trục 2-3Tỷ sốLyLx=7.0= 5.83 > 2 → bản thành được tính như consol ngàm tại đáy1.2Cắt 1m theo chiều dài thành bể để tínhTrường hợp 1: Xây dựng xong, chưa lấp đất và đã chứa đầy nước, không có nước ngầm tại đáy bể.Thành bể chỉ chịu áp lực nước từ bên trong hướng ra ngoài.Pn = n.γ .h = 1.1x1.0 x1.0 = 1.1T / m 2Moment uốn tại đáy:p n h 2 1.1x1.2 2M=== 0.264T .m66Trường hợp 2: Bể xây dựng xong, đã lấp đất và bên trong bể không có nước, không có nước ngầmtại đáy bể.Thành bể đồng thời chịu áp lực đất và nước tác dụng từ ngoài vào bên trong.14 0 0 φ20 = 1.57T / m 2Pd = n.γhtg 45 − = 1.1x1.95 x1.2 xtg 45 −22 2Pn = n.γ .h = 1.1x1.0 x1.2 = 1.32T / m 2Moment uốn tại đáy:M=( Pd + Pn ) xh 2 (1.57 + 1.32) x1.2 2== 0.7T .m669Tớnh toaựn keỏt caỏu h ga TC30 - ng Trng ChinhCt thộp chu un:Ly giỏ tr Mmax = 0.7 T.m trong hai trng hp ti trng tớnh ct thộp.=M R ; = 1 1 2 ; As = Rbbho Rs ; à min = 0.05% ; à max = 5%Rbbho22vi Rb = 130 kG/cm ; b = 100 cm; h0 = 15 cm; Rs = 3650 kG/cm2 As = 1.29 cm2/m2B trớ thộp hai lp cho thnh theo c phng ng v phng ngang 10a 200( As = 3.93cm ) l chu lc.3.2. Tớnh toỏn thộp cho ỏy bXột hai trng hp bt li nht l b y nc v b khụng cú nc.Trng hp 1:Khi b y nc, bn ỏy tớnh nh mt múng bn t trờn nn n hi, chu ton b ti trng gm:- Ti trng phõn b u trờn bn ỏy gm trng lng bn thõn cỏc lp cu to ỏy v nc.q1 = i . i .ni + i .h.n p = (0.05 x1800 + 0.2 x 2500) x1.1 + 1000 x1.7 x1.1 = 2519kG / m 2trong ú, = 0.05m chiu dy trung bỡnh lp va. = 1800kG / m 3 trng lng riờng va.i = 1000kG / m 3 trng lng riờng nc.n h sh = 1.7m chiu cao mc nc trong b- Ti trng phõn b u theo chu vi bn ỏy gm trng lng bn thõn cỏc lp cu to bn thnhq2 =10.63 x103= 550kG / m 22.45 x7.9Tng ti trng tỏc dng lờn bn ỏy, hng xungq = q1 + q 2 = 3069kG / m 2Bn ỏy c tớnh theo s bn dm, lm vic theo phng cnh ngn, ct theo phuong di 1m tớnh. S tớnh nh sau:10Tính toaùn keát caáu hố ga TC30 - đường Trường ChinhMoment uốn giữa bản:M maxql 2 3.069 x 2.45 2=== 2.3T .m88Trường hợp 2:Khi bể không có nước và có nước ngầm bản đáy chịu tác dụng của tải trọng gồm:- Tải trọng phân bố đều bao trên bản đáy (hướng xuống)q1 = ∑ δ i .γ i .ni + λi .h.n p = (0.05 x1.8 + 0.2 x 2.5) x1.1 = 0.590T / m 2- Phản lực đất nền dưới bản đáy (hướng lên), tính gần đúng như sau:Theo mục 2.2,q2 =G 3.0 + 1.42 + 6.21 + 8.2== 0.973T / m 2ab2.45 x7.9G - trọng lượng bản thân phần bê tông bể- Lực đẩy nổi Archimede khi nước ngầm ngang mặt sânq3 = nxγ n xh = 1.1x1.0 x1.2 = 1.32T / m2Lực tính toán:q = q 2 + q3 − q1 = 1.32 + 0.973 − 0.59 = 1.7T / m 2Bản đáy được tính theo sơ đồ bản dầm, làm việc theo phương cạnh ngắn, cắt theo phuong dài 1m đểtính. Sơ đồ tính như sau:11Tính toaùn keát caáu hố ga TC30 - đường Trường ChinhMoment uốn giữa bản:M max =ql 2 1.7 x 2.45 2== 1.275T .m88Lấy giá trị Mmax = 2.3 T.m trong hai trường hợp tải trọng để tính cốt thép.α=M≤ α R ; ξ = 1 − 1 − 2α ; As = ξ Rbbho Rs ; µ min = 0.05% ; µ max = 5%Rbbho22với Rb = 130 kG/cm ; b = 100 cm; h0 = 15 cm; Rs = 3900 kG/cm2→ As = 4.1cm 2 / m2Bố trí thép cho bản đáy cả hai lớp và theo cả hai phương φ12a 200( As = 5.66cm ) là đủ chịu lực12
Tài liệu liên quan
- thuyết minh thiết kế tinh toán kết cấu công trình đầu tư khai thác nước ngầm trường sỹ quan lục quân i
- 4
- 2
- 50
- THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ XƯỞNG BẮN HẠT KIM LOẠI VÀ SƠN docx
- 19
- 4
- 152
- Thuyết minh tính toán kết cấu hồ sơ thiết kế thi công dự án biệt thự gia hưng
- 49
- 6
- 70
- thuyết minh tính toán kết cấu công trình resort ana mandara ninh bình hạng mục khu lobby
- 47
- 1
- 0
- Thuyết minh tính toán kết cấu trường học
- 33
- 4
- 16
- LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
- 14
- 729
- 0
- THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤUCÔNG TRÌNH : KHU NHÀ Ở CG-CN VÀ TM-DV BÌNH MINH LÔ A4 (1-22) QUI MÔ 1 TRỆT 2 LẦU
- 25
- 1
- 13
- Thuyết trình tính toán kết cấu thép 2
- 87
- 767
- 6
- THUYẾT MINH TÍNH TOÁN cầu bê TÔNG cốt THÉP
- 39
- 991
- 1
- Thuyết minh tính toán kết cấu biển hiệu quảng cáo
- 20
- 2
- 9
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(435.5 KB - 12 trang) - THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU HỐ GA Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Tính Toán Thép Hố Ga
-
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU HỐ GA - 123doc
-
Tài Liệu THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KẾT CẤU HỐ GA - Xemtailieu
-
Cách Tính Toán Toán Kết Cấu Hố Ga Trên Vỉa Hè - Kiến Trúc Phương Anh
-
File Excell Tính Toán Hố Ga Theo TCVN 11823-2017 Mới Nhất Hiện ...
-
File Excell Tính Toán Hố Ga Theo TCVN11823-2017 Mới Nhất /Hoàn ...
-
Bảng Tính Toán Kết Cấu Hố Ga Bê Tông ⋆ - Tài Liệu Xây Dựng
-
BẢNG TÍNH KẾT CẤU HỐ GA... - Tài Liệu Ngành Xây Dựng
-
Bảng Tính Kết Cấu Hố Ga - Thư Viện Xây Dựng Blog
-
BẢNG TÍNH KẾT CẤU HỐ GA - Mylearn
-
Bảng Tính Kết Cấu Hố Ga - Tài Liệu Xây Dựng
-
Live Stream-tính Toán Hố Ga 2D - Trainingcivil
-
Midas Civil-Tính Toán Kết Cấu Hố Ga 2D - Trainingcivil
-
Tính Toán Bố Trí Cốt Thép Trong Hố Ga - CAUDUONGBKDN