Xếp hạng 5,0 (1) 3 thg 8, 2020 · こまかい (細かい): Tỉ mỉ. ちゅういぶかい (注意深い): Cẩn thận. ねんいり (念入り): Chu đáo. 彼は丁寧な仕事をする人です。
Xem chi tiết »
24 thg 7, 2020 · Cẩn thận tiếng Nhật là teinei (丁寧), là tính từ nói về sự chu đáo, tỉ mỉ trong công việc, tùy theo ngữ cảnh từ này còn được dịch như lịch sự, ...
Xem chi tiết »
* n - きくばり - 「気配り」 - しゅうとう - 「周到」 - しょうじゅつ - 「詳述」 - せいみつ - 「精密」 - にゅうねん - 「入念」 - めんみつ - 「綿密」Ví dụ cách sử ...
Xem chi tiết »
n - きくばり - 「気配り」 * adj - こまか - 「細か」 - こまかい - 「細かい」 - しゅうとう - 「周到」 - せいみつ - 「精密」 - にゅうねん - 「入念」 - ねんいり ...
Xem chi tiết »
Tính cách tiếng Nhật là gì? Tính cách trong tiếng Nhật là 性格 seikau. Khi hỏi về tính cách của ai đó, chúng ta có thể sử dụng câu さんはどんな ...
Xem chi tiết »
Mình muốn hỏi là "tỉ mỉ" tiếng Nhật là gì? ... tỉ mỉ là: 一刻, 一分 委しい, 細か, 詳しい, 精密, 綿密. Answered 6 years ago.
Xem chi tiết »
29 thg 2, 2020 · 几帳面. Đọc:きちょうめん/kichomen; Nghĩa: tỉ mỉ, cẩn thận, ngăn nắp, đúng giờ.
Xem chi tiết »
ja (1)配慮が行き届いており懇切丁寧な様子。 PhiPhi. Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán ...
Xem chi tiết »
Trong Tiếng Nhật chi tiết,tỉ mỉ,chính xác,cẩn thận có nghĩa là: 克明 (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 1). chi tiết,tỉ mỉ,chính xác,cẩn thận ...
Xem chi tiết »
念入り | ねんいり | nen'iri :cẩn thận; chu đáo; tỉ mỉ, sự cẩn thận; sự chu đáo .. Xem thêm các ví dụ về ねんいり trong câu, nghe cách phát âm, ...
Xem chi tiết »
周到 :cực kỳ cẩn thận; cực kỳ kỹ lưỡng; tỉ mỉ; rất chú ý đến tiểu tiết, sự cẩn thận; sự kỹ lưỡng; sự tỉ mỉ; sự chú ý đến tiểu tiết; kỹ lưỡng .
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 11+ Tỉ Mỉ Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề tỉ mỉ tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu