Tỉ Tê - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭ˧˩˧ te˧˧ | ti˧˩˨ te˧˥ | ti˨˩˦ te˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ti˧˩ te˧˥ | tḭʔ˧˩ te˧˥˧ |
Phó từ
[sửa]tỉ tê
- Thủ thỉ, nói chuyện nhỏ và thân mật. Tỉ tê với nhau đến gần sáng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tỉ tê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Phó từ
- Phó từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » Khóc Tỉ Tê Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Tỉ Tê Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tỉ Tê" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tỉ Tê - Từ điển Việt
-
Ý Nghĩa Chi Tiết "tiếng Hờ Khóc Tỉ Tê", Tiếng Trống Thu Thuế đầu đình | 7scv
-
Tỉ Tê Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tỉ Tê | Cách-là
-
[VỢ NHẶT] [Lược Phần đầu 3]... - Hội Những Người Học Khối D1
-
- Chú Cá Ngồi Khóc Tỉ Tê Vì Không Biết Bơi Phải Nhờ Phao ...
-
Tỉ Tê Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Xác định Cn, Vị Ngữ 1, Một Hôm, Qua Một Vùng Cỏ Xước Xanh Dài, Tôi ...