Tia Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Xuân Khê Tiếng Việt là gì?
  • mệnh một Tiếng Việt là gì?
  • mặt đường Tiếng Việt là gì?
  • thịnh danh Tiếng Việt là gì?
  • rô Tiếng Việt là gì?
  • nộm Tiếng Việt là gì?
  • khẩn hoang Tiếng Việt là gì?
  • Hoa Hâm Tiếng Việt là gì?
  • gí Tiếng Việt là gì?
  • Hằng Nga cung quảng Tiếng Việt là gì?
  • tối giản Tiếng Việt là gì?
  • hoài niệm Tiếng Việt là gì?
  • ri rỉ Tiếng Việt là gì?
  • thảm đạm Tiếng Việt là gì?
  • tiện hành Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tia trong Tiếng Việt

tia có nghĩa là: - I d. . Khối chất lỏng có dạng những sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ. Tia nước. Mắt hằn lên những tia máu. . Luồng ánh sáng nhỏ, bức xạ truyền theo một hướng nào đó. Tia sáng. Tia nắng. Tia hi vọng (b.).. - II đg. (kng.; id.). Phun ra, chiếu ra thành . Ôtô cứu hoả tia nước vào đám cháy.

Đây là cách dùng tia Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tia là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Tia Là Gì