Tía - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Danh từ
tíagc (số nhiều tías, giống đực tío, giống đực số nhiều tíos)
- Người phụ nữ có con trong quan hệ với con cái, giống mẹ, má.
- (
Tây Ban Nha) Người đàn bà (có thể dùng để xưng hô người lớn tuổi). - Bà giáo, cô giáo (có thể được sinh viên dùng để xưng hô).
- Đĩ, gái điếm, gái đĩ, gái giang hồ, gái mại dâm, gái mãi dâm, gái làm tiền.
- Mụ già xấu.
- (
Aragon,
Extremadura) Mẹ ghẻ, dì ghẻ. - (
Aragon,
Extremadura) Mẹ của vợ vua. - (thân mật) Bạn gái.
Đồng nghĩa
đĩ- meretriz
- madrastra
- suegra
Từ khóa » Tia Là Gì
-
Lý Thuyết Tia | SGK Toán Lớp 6
-
Giải Toán Lớp 6 Bài 5: Tia Trong Hình Học Là Gì?
-
Khái Niệm Tia, Tia đối Nhau, Tia Trùng Nhau - Hình Học 6 - Toán Lớp 6
-
Tia Là Gì? Cách Phân Biệt Tia Với đoạn Thẳng Và đường Thẳng. - Pphoc
-
Môn Toán Lớp 6 - Bài 5. Tia
-
Tia Là Gì? - Giải Bài Tập Toán Học Lớp 6
-
Tía Là Gì? - Tạp Chí Đáng Nhớ
-
Tia Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lý Thuyết Tia Hay, Chi Tiết | Toán Lớp 6
-
Lý Thuyết Tia Là Gì ? Giải Toán Lớp 6 Bài 5
-
Tìm Hiểu Tia đối Là Gì? Dấu Hiệu Nhận Biết Và Ví Dụ Minh Họa
-
Lý Thuyết Về Tia Toán 6