Tia Vũ Trụ – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Bức xạ vũ trụ hay tia vũ trụ là chùm tia các hạt photon hoặc hạt nhân nguyên tử có năng lượng cao phóng vào khí quyển Trái Đất từ không gian (bức xạ sơ cấp) và bức xạ thứ cấp được sinh ra do các hạt đó tương tác với các hạt nhân nguyên tử trong khí quyển với thành phần gồm hầu hết là các hạt cơ bản. Bức xạ vũ trụ sơ cấp đẳng hướng trong không gian và không đổi theo thời gian. Bức xạ vũ trụ có tính sát thương mạnh.[cần dẫn nguồn]

Dấu vết bức xạ vũ trụ

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bức xạ tàn dư
  • Bức xạ tử ngoại
  • Bức xạ Rơnghen

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Cosmic rays tại Wikimedia Commons
  • Cosmic ray (physics) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • Tia vũ trụ tại Từ điển bách khoa Việt Nam
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4165371-3
  • LCCN: sh85033155
  • NDL: 00574086
  • NKC: ph137739
  • x
  • t
  • s
Thiên văn học
  • Đại cương
  • Lịch sử
    • Mốc thời gian
  • Nhà thiên văn
  • Ký hiệu thiên văn
  • Thuật ngữ
Thiên văn học theo
Cách thức
  • Nghiệp dư
  • Quan sát
  • Bên lề
  • Kính viễn vọng không gian
Thiên thể
  • Ngân Hà / Ngoài Ngân Hà
  • Hệ địa phương
    • Mặt Trời
Phương pháp EM
  • Vô tuyến
  • Dưới millimet
  • Hồng ngoại (Hồng ngoại xa)
  • Vùng nhìn thấy (quang học)
  • Tia cực tím
  • Tia X
  • Tia gamma
Phương pháp khác
  • Neutrino
  • Tia vũ trụ
  • Sóng hấp dẫn
  • Năng lượng cao
  • Ra đa
  • Trắc cầu
  • Đa thông tin
Văn hóa
  • Thổ dân Úc
  • Babylon
  • Chechen (Nakh)
  • Trung Quốc
  • Ai Cập
  • Cổ Hy Lạp
  • Do Thái
  • Ấn Độ
  • Inuit
  • Maya
  • Hồi giáo thời trung cổ
  • Ba Tư
  • Serbia
    • dân gian
  • Tây Tạng
Kính viễn vọng
  • Danh sách
  • Thể loại
  • Kính thiên văn cực lớn
  • Kính thiên văn rất lớn
  • Kính viễn vọng Gran Canarias
  • Kính viễn vọng không gian Hubble
  • JWST
  • Đài Keck
  • Large Binocular Telescope
  • Kính thiên văn lớn Nam Phi
  • Kính thiên văn rất lớn
  • Kính lồi lớn
Chủ đề liên quan
  • Cổ thiên văn học
  • Sinh học
  • Khảo cổ
  • Hóa học thiên thể
  • Vật lý thiên văn
  • Chiêm tinh và Thiên văn
  • Tinh trắc học
  • Vật lý hạt
  • Ống nhòm
  • Trắc quang
  • cung thiên văn
  • Địa chất hành tinh
  • Vũ trụ học vật lý
  • Vũ trụ học lượng tử
  • Danh sách nhà thiên văn
    • Pháp
    • Hồi giáo
    • Nga
    • Phụ nữ
  • Kính viễn vọng
    • lịch sử
    • danh sách
  • Đai Hoàng Đạo
  • Hóa học vũ trụ
  • Vật lý học vũ trụ
  • Vũ trụ học vật lý
Cổng thông tin
  • Thiên văn
  • Vũ trụ
  • Hệ Mặt Trời
    • Sao Hỏa
    • Sao Mộc
    • Sao Thiên Vương
    • Trái Đất
      • Mặt Trăng
  • Vật lý
  • Không gian ngoài thiên thể
  • Du hành không gian
  • Sao
  • Tia X
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Dự án
  • x
  • t
  • s
Thiên tai
Địa chất
  • Động đất
  • Núi lửa
  • Lở đất
    • Đất trượt
    • Lũ bùn
    • Lahar (Lở đất núi lửa)
    • Lở băng
  • Tuyết lở
  • Hố sụt
  • Cát lún
Nước
  • Lụt
    • Lụt ven bờ
    • Lũ quét
    • Dông
  • Phun trào CO2
  • Sóng thần
    • Động đất
    • Thời tiết
    • Vũ khí
Thời tiết
  • Đợt lạnh
  • Tuyết lở
  • Bão băng
  • Bão tuyết
  • Bão tuyết lớn
  • Dông tuyết
  • Lốc tuyết
  • Tuyết thổi
  • Mưa đóng băng
  • Hạn hán
  • Đợt nóng
  • Bão
  • Tố
  • Xoáy thuận
  • Xoáy nhiệt đới
  • Lốc xoáy
  • Vòi rồng
  • Gió
Lửa
  • Cháy rừng
  • Bão lửa
  • Vòi rồng lửa
Sức khỏe
  • Tiểu dịch
  • Dịch bệnh
  • Đại dịch
  • Nạn đói
Vũ trụ
  • Chớp gamma
  • Tia vũ trụ
    • Tia năng lượng cao
  • Va chạm thiên thể
  • Mưa sao băng
  • Mưa hạt cơ bản
  • Bão hạt hệ Mặt Trời
  • Bão từ
  • Kilonova
  • Tân tinh
  • Siêu tân tinh cặp
  • Siêu tân tinh
  • Hypernova
  • Quark-nova
  • Va chạm sao
  • Tương tác thiên hà
    • Va chạm
    • Sáp nhập
  • Chết nhiệt vũ trụ
  • x
  • t
  • s
Biến đổi khí hậu
Tổng quan
  • Nguyên nhân của biến đổi khí hậu
  • Tác động của biến đổi khí hậu
  • Giảm thiểu biến đổi khí hậu
  • Climate change adaptation
  • By country and region
Nguyên nhân
Tổng quan
  • Hệ thống khí hậu
  • Hiệu ứng nhà kính (Carbon dioxide trong khí quyển Trái Đất)
  • Quan điểm khoa học về biến đổi khí hậu
Nguồn cơn
  • Phá rừng
  • Nhiên liệu hóa thạch
  • Khí nhà kính
  • Greenhouse gas emissions
    • Carbon accounting
    • Vết carbon
    • Carbon leakage
    • from agriculture
    • from wetlands
  • World energy supply and consumption
Lịch sử
  • History of climate change policy and politics
  • Lịch sử khoa học biến đổi khí hậu
  • Svante Arrhenius
  • James Hansen
  • Charles David Keeling
  • Hội nghị Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu
  • Years in climate change
    • 2019
    • 2020
    • 2021
    • 2022
    • 2023
    • 2024
Tác động và vấn đề
Tự nhiên
  • Biến đổi khí hậu đột ngột
  • Anoxic event
  • Arctic methane emissions
  • Suy giảm băng biển Bắc Cực
  • Atlantic meridional overturning circulation
  • Hạn hán
  • Thời tiết cực đoan
  • Lụt
    • Coastal flooding
  • Đợt nóng
    • Marine
    • Đảo nhiệt đô thị
  • Oceans
    • axit hóa
    • deoxygenation
    • heat content
    • sea surface temperature
    • stratification
    • temperature
  • Suy giảm ôzôn
  • Permafrost thaw
  • Sự lùi dần của sông băng từ năm 1850
  • Mực nước biển dâng
  • Season creep
  • Điểm tới hạn trong hệ thống khí hậu
  • Tropical cyclones
  • Water cycle
  • Cháy rừng
Động thực vật
  • Biomes
    • Mass mortality event
  • Birds
  • Tuyệt chủng
  • Forest dieback
  • Invasive species
  • Đời sống dưới nước
  • Đa dạng sinh học thực vật
Xã hội và kinh tế
  • Nông nghiệp
    • Livestock
    • United States
  • Children
  • Cities
  • Civilizational collapse
  • Crime
  • Depopulation of settlements
  • Destruction of cultural heritage
  • Disability
  • Economic impacts
    • U.S. insurance industry
  • Ngư nghiệp
  • Gender
  • Health
    • Mental health
  • Human rights
  • Indigenous peoples
  • Infectious diseases
  • Migration
  • Poverty
  • Psychological impacts
  • Security and conflict
  • Urban flooding
  • Thiếu nước
  • Water security
Theo quốc gia vàvùng lãnh thổ
  • Africa
  • Americas
  • Antarctica
  • Arctic
  • Asia
  • Australia
  • Caribbean
  • Europe
  • Middle East and North Africa
  • Small island countries
  • by individual country
Giảm thiểu
Kinh tế vàtài chính
  • Carbon budget
  • Mua bán phát thải carbon
  • Bù trừ và tín chỉ carbon
    • Gold Standard
  • Giá carbon price
  • Thuế cacbon
  • Nợ khí hậu
  • Tài chính khí hậu
  • Climate risk insurance
  • Co-benefits of climate change mitigation
  • Economics of climate change mitigation
  • Fossil fuel divestment
  • Green Climate Fund
  • Kinh tế carbon thấp
  • Phát thải Net zero
Năng lượng
  • Thu hồi và lưu trữ carbon
  • Energy transition
    • Fossil fuel phase-out
  • Năng lượng hạt nhân
  • Năng lượng tái tạo
  • Năng lượng bền vững
Bảo tồn vàtăng cườngbể chứa carbon
  • Blue carbon
  • Carbon dioxide removal
    • Cô lập carbon
    • Direct air capture
  • Carbon farming
  • Climate-smart agriculture
  • Quản lý rừng
    • afforestation
    • forestry for carbon sequestration
    • REDD and REDD+
    • reforestation
  • Land use, land-use change, and forestry (LULUCF and AFOLU)
  • Nature-based solutions
Cá nhân
  • Individual action on climate change
    • Plant-based diet
Xã hội và thích nghi
Xã hội
  • Business action
  • Climate action
  • Climate emergency declaration
  • Phong trào khí hậu
    • Bãi khóa vì khí hậu
  • Phủ nhận
  • Ecological grief
  • Governance
  • Công lý
  • Litigation
  • Politics
  • Dư luận
  • Women
thích nghi
  • Adaptation strategies on the German coast
  • Adaptive capacity
  • Disaster risk reduction
  • Ecosystem-based adaptation
  • Kiểm soát lũ lụt
  • Loss and damage
  • Managed retreat
  • Nature-based solutions
  • Resilience
  • Risk
  • Vulnerability
  • The Adaptation Fund
  • National Adaptation Programme of Action
Truyền thông
  • Climate Change Performance Index
  • Khủng hoảng khí hậu (thuật ngữ)
  • Climate spiral
  • Education
  • Media coverage
  • Popular culture depictions
    • art
    • fiction
    • video games
  • Warming stripes
Thỏa thuận quốc tế
  • Glasgow Climate Pact
  • Nghị định thư Kyōto
  • Thỏa thuận Paris về khí hậu
    • Cooperative Mechanisms under Article 6 of the Paris Agreement
    • Nationally determined contributions
  • Sustainable Development Goal 13
  • Công ước khung Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu
Nền tảng và lý thuyết
Đo lường
  • Global surface temperature
  • Instrumental temperature record
  • Proxy
  • Satellite temperature measurement
Lý thuyết
  • Suất phản chiếu
  • Chu trình carbon
    • atmospheric
    • biologic
    • oceanic
    • permafrost
  • Carbon sink
  • Độ nhạy khí hậu
  • Biến thiên khí hậu
  • Cloud feedback
  • Cloud forcing
    • Fixed anvil temperature hypothesis
  • Băng quyển
  • Earth's energy budget
  • Extreme event attribution
  • Feedbacks
  • Global warming potential
  • Illustrative model of greenhouse effect on climate change
  • Orbital forcing
  • Radiative forcing
Nghiên cứu và mô hình
  • Climate change scenario
  • Climate model
  • Coupled Model Intercomparison Project
  • Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu (IPCC)
    • IPCC Sixth Assessment Report
  • Paleoclimatology
  • Representative Concentration Pathway
  • Shared Socioeconomic Pathways
  • Cổng thông tin Biến đổi khí hậu
  • Thể loại Thể loại
  • Danh sách Glossary
  • Danh sách Index
  • x
  • t
  • s
Bức xạ
Bài viết chính
Bức xạ không ion hóa
  • Lực bức xạ âm
  • Sóng vô tuyến
  • Vi ba
  • Hồng ngoại
  • Ánh sáng
  • Tử ngoại
Bức xạ ion hóa
  • Tia phóng xạ (Hạt alpha • Hạt beta • Tia gamma)
  • Phông phóng xạ
  • Bức xạ vũ trụ
  • Phân hạch hạt nhân
  • Tổng hợp hạt nhân
  • Phân rã phóng xạ
  • Lò phản ứng hạt nhân
  • Vũ khí hạt nhân
  • Gia tốc hạt
  • Hạt nhân phóng xạ
  • Tia X
  • Cân bằng bức xạ Trái Đất
  • Bức xạ điện từ
  • Bức xạ nhiệt
  • Sóng hấp dẫn
Bức xạ và sức khỏe
  • Xạ trị
  • Nhiễm xạ cấp tính
  • Khoa học Sự sống
  • Vật lý sức khỏe
  • An toàn laser
  • An toàn laser và hàng không
  • Bức xạ từ điện thoại di động
  • Điện tử không dây và sức khoẻ
Tai nạn phóng xạ
  • Costa Rica 1996
  • Zaragoza 1990
  • Goiânia 1987
  • Morocca 1984
Bài viết liên quan
  • Chu kỳ bán rã
  • Vật lý hạt nhân
  • Xơ cứng do bức xạ
  • Sinh học phóng xạ
  • x
  • t
  • s
Mặt Trời
Mặt Trời
  • Bán kính
  • Biến đổi bức xạ
  • Biểu tượng
  • Bùng nổ
  • Bức xạ Mặt Trời
  • Gió Mặt Trời
  • Khối lượng
  • Mặt trời giả
  • Thời gian Mặt Trời
  • Vành nhật hoa
  • Hệ Mặt Trời
Cấu tạobên trong
  • Lõi
  • Vùng bức xạ
  • Tachocline
  • Vùng đối lưu
Khí quyển
Quang cầu
  • Siêu tạo hạt
  • Hạt
  • Facula
  • Vết đen Mặt Trời
Sắc quyển
  • Plage
  • Spicule
  • Moreton wave
Vành
  • Transition region
  • Lỗ vành nhật hoa
  • Coronal loop
  • Sự phun trào nhật hoa
  • Nanoflares
  • Prominence
  • Helmet streamer
  • Supra-arcade downflows
Biến thiên
  • Chu kỳ Mặt Trời
    • List of solar cycles
  • Active region
  • Solar maximum
  • Solar minimum
  • Số Wolf
  • Gió Mặt Trời
  • Flare
  • Helioseismology
Nhật quyển
  • Current sheet
  • Termination shock
  • Heliosheath
  • Heliopause
  • Bow shock
Hiện tượngở Mặt Trời
  • Bức xạ vũ trụ
  • Chu kỳ Mặt Trời
  • Gió Mặt Trời
  • Mặt Trời lặn
  • Mặt Trời mọc
  • Tia chớp lục
  • Vành nhật hoa
  • Vết đen
  • Dynamo
Năng lượng Mặt Trời
  • Ao mặt trời
  • Bếp năng lượng
  • Pin mặt trời
  • Pin quang điện hóa
  • Tấm quang năng
  • Turanor PlanetSolar
Chủ đề khác
  • Nhật thực
  • Heliophysics
  • In culture
    • solar deities
  • Solar activity
  • Thiên văn học Mặt Trời
  • Solar neutrino
  • Solar observation
  • Solar phenomena
  • Vật lý Mặt Trời
  • Solar radio emission
  • Kính viễn vọng Mặt Trời
  • Space climate
  • Space weather
  • Standard solar model
  • Sao
  • Bức xạ ánh sáng Mặt Trời
  • Mặt Trời
  • Sao Thủy
  • Sao Kim
  • Trái Đất
  • Sao Hỏa
  • Sao Mộc
  • Sao Thổ
  • Thiên Vương
  • Hải Vương
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tia_vũ_trụ&oldid=67585125” Thể loại:
  • Sơ khai thiên văn học
  • Tia vũ trụ
  • Thuật ngữ thiên văn học
  • Hiện tượng của Mặt Trời
  • Bức xạ
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Bài viết có trích dẫn không khớp
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng NDL
  • Bài viết chứa nhận dạng NKC

Từ khóa » Tia Vũ Trụ Có Nghĩa Là Gì