Từ điển Tiếng Việt"tia vũ trụ"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
tia vũ trụ
- Tia năng lượng cao phát ra trong vũ trụ.
chùm tia các hạt bền vững có năng lượng cao (khoảng từ 1 đến 1012 GeV) phóng vào Trái Đất từ khoảng không vũ trụ (bức xạ sơ cấp) và bức xạ thứ cấp sinh ra do các hạt đó tương tác với các hạt nhân nguyên tử trong khí quyển, với thành phần gồm hầu hết là các hạt cơ bản đã biết. Bức xạ vũ trụ sơ cấp đẳng hướng trong không gian và không đổi theo thời gian; thành phần gồm khoảng 90% proton, 7% các hạt anpha, hạt nhân của các nguyên tử khác (kể cả của các nguyên tố nặng nhất), một lượng nhỏ các điện tử, pozitron và các lượng tử gamma. Phần lớn các TVT sơ cấp đến Trái Đất từ Thiên Hà (các TVT gốc Thiên Hà) và chỉ một phần nhỏ liên quan đến hoạt động của Mặt Trời (các TVT gốc Mặt Trời); các TVT có năng lượng lớn hơn 108 GeV có lẽ đến từ Đại Thiên Hà. Những nguồn TVT gốc Thiên Hà có nhiều khả năng nhất là các punxa và các sao siêu mới. TVT là nguồn cung cấp các hạt năng lượng siêu cao lí tưởng để nghiên cứu quá trình tương tác giữa các hạt cơ bản và cấu trúc của chúng. Nhiều hạt cơ bản được phát hiện nhờ nghiên cứu TVT như pozitron, mezon và pi - mezon, vv. TVT còn cho phép phát hiện và nghiên cứu các quá trình vật lí thiên văn xảy ra trong những vùng vũ trụ xa xôi. TVT sơ cấp khó tới mặt Trái Đất gây hại được nhờ sự bảo vệ của khí quyển và từ trường Trái Đất. Xt. Vũ trụ; Thiên Hà.
nd. Luồng hạt nhân và hạt cơ bản, có khi có năng lượng rất lớn, từ không gian vũ trụ rơi vào Trái Đất, gây nhiều phản ứng hạt nhân trong khí quyển. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
tia vũ trụ
cosmic ray |
hiệu ứng tia vũ trụ Forbush: cosmic ray storm |
phông tia vũ trụ: cosmic ray background |
tia vũ trụ sơ cấp: primary cosmic ray |
cosmical radiation |
kính thiên văn đo tia vũ trụ |
cosmic-ray telescope |
|
cosmic shower |
|